Có 1 kết quả:
shuò ㄕㄨㄛˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yuè 月 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰屰月
Nét bút: 丶ノ一フ丨ノノフ一一
Thương Hiệt: TUB (廿山月)
Unicode: U+6714
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sóc
Âm Nôm: sóc, xóc, xộc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): ついたち (tsuitachi)
Âm Hàn: 삭
Âm Quảng Đông: sok3
Âm Nôm: sóc, xóc, xộc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): ついたち (tsuitachi)
Âm Hàn: 삭
Âm Quảng Đông: sok3
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cửu nhật ngộ vũ kỳ 1 - 九日遇雨其一 (Tiết Đào)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long - 寄贈蕊溪檢正阮應龍 (Trần Nguyên Đán)
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cửu nhật ngộ vũ kỳ 1 - 九日遇雨其一 (Tiết Đào)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long - 寄贈蕊溪檢正阮應龍 (Trần Nguyên Đán)
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngày đầu tiên của chu kỳ trăng, ngày mùng 1
2. phương Bắc
2. phương Bắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúc khởi đầu, khai thủy, tối sơ. ◇Lễ Kí 禮記: “Trị kì ma ti, dĩ vi bố bạch, dĩ dưỡng sanh tống tử, dĩ sự quỷ thần thượng đế, giai tòng kì sóc” 治其麻絲, 以為布帛, 以養生送死, 以事鬼神上帝, 皆從其朔 (Lễ vận 禮運) Chế dùng gai tơ, lấy làm vải lụa, để nuôi sống tiễn chết, để thờ quỷ thần thượng đế, đều theo từ khi mới bắt đầu.
2. (Danh) Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch. ◎Như: “chính sóc” 正朔 ngày mồng một tháng giêng âm lịch.
3. (Danh) Phương bắc. ◇Thư Kinh 書經: “Thân mệnh Hòa Thúc, trạch sóc phương, viết U Đô” 申命和叔, 宅朔方, 曰幽都 (Nghiêu điển 堯典) Truyền mệnh cho Hòa Thúc, ở phương bắc, gọi là U Đô.
4. (Tính) Thuộc về phương bắc. ◎Như: “sóc phong” 朔風 gió bấc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” 正是嚴冬天氣, 彤雲密布, 朔風漸起 (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.
2. (Danh) Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch. ◎Như: “chính sóc” 正朔 ngày mồng một tháng giêng âm lịch.
3. (Danh) Phương bắc. ◇Thư Kinh 書經: “Thân mệnh Hòa Thúc, trạch sóc phương, viết U Đô” 申命和叔, 宅朔方, 曰幽都 (Nghiêu điển 堯典) Truyền mệnh cho Hòa Thúc, ở phương bắc, gọi là U Đô.
4. (Tính) Thuộc về phương bắc. ◎Như: “sóc phong” 朔風 gió bấc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” 正是嚴冬天氣, 彤雲密布, 朔風漸起 (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, mới.
② Ngày mồng một.
③ Phương bắc, như sóc phong 朔風 gió bấc.
② Ngày mồng một.
③ Phương bắc, như sóc phong 朔風 gió bấc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngày mồng một âm lịch;
② Trăng non;
③ Phía bắc: 朔風 Gió bấc; 朔方 Miền bắc;
④ (văn) Trước, mới.
② Trăng non;
③ Phía bắc: 朔風 Gió bấc; 朔方 Miền bắc;
④ (văn) Trước, mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày mồng một, đầu tháng âm lịch — Bắt dần, khởi đầu — Phương bắc, hướng bắc — » Hễ ngày Sóc, vọng, hốt, huyền. Cùng ngày nguyệt tín, phải khuyên dỗ chồng «. ( Gia huấn ca ).
Từ điển Trung-Anh
(1) beginning
(2) first day of lunar month
(3) north
(2) first day of lunar month
(3) north
Từ ghép 19
pū shuò 扑朔 • pū shuò 撲朔 • pū shuò mí lí 扑朔迷离 • pū shuò mí lí 撲朔迷離 • shuò fēng 朔風 • shuò fēng 朔风 • shuò fēng lǐn liè 朔風凜冽 • shuò fēng lǐn liè 朔风凛冽 • shuò rì 朔日 • shuò wàng 朔望 • shuò wàng cháo 朔望潮 • shuò yuè 朔月 • xún shuò 旬朔 • Yáng shuò 阳朔 • Yáng shuò 陽朔 • Yáng shuò xiàn 阳朔县 • Yáng shuò xiàn 陽朔縣 • yuè shuò 月朔 • zhēng shuò 正朔