Có 1 kết quả:

wàng ㄨㄤˋ
Âm Pinyin: wàng ㄨㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yuè 月 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一フノフ一一一一丨一
Thương Hiệt: YBHG (卜月竹土)
Unicode: U+671B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vọng
Âm Nôm: vọng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu), もち (mochi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mong6

Tự hình 7

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

wàng ㄨㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trông ngóng, xem
2. mong ước
3. ngày rằm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn ra xa hoặc nhìn lên cao. ◎Như: “đăng cao vọng viễn” 登高望遠 lên cao nhìn ra xa. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
2. (Động) Ước mong, mong mỏi. ◎Như: “đại hỉ quá vọng” 大喜過望 mừng quá sức ước mong. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử môn câu xưng dương hát thải, cố cao thanh kinh mạo tôn sư, vọng khất thứ tội” 弟子們俱稱揚喝采, 故高聲驚冒尊師, 望乞恕罪 (Đệ nhị hồi) Đệ tử chúng con đều hò la tán thưởng, làm kinh động tới tôn sư, mong người tha tội cho.
3. (Động) Bái phỏng, kính thăm. ◎Như: “bái vọng” 拜望 bái phỏng, “tham vọng” 探望 kính ngưỡng.
4. (Động) Oán trách, khiển trách. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Nhược vọng bộc bất tương sư, nhi dụng lưu tục nhân chi ngôn, bộc phi cảm như thử” 若望僕不相師, 而用流俗人之言, 僕非敢如此 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Hình như trách tôi không nghe lời dạy, mà lại theo lời bọn thế tục tầm thường, tôi đâu dám thế.
5. (Động) Tiếp cận, gần đến. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhĩ na ngã tuy nhiên bất chí ư lão mại bất kham, dã thị vọng ngũ đích nhân liễu” 你那我雖然不至於老邁不堪, 也是望五的人了 (Đệ nhất hồi) Mi với ta tuy chưa đến thứ già cả bất kham, cũng đã gần năm chục cả rồi.
6. (Danh) Chí nguyện, tâm nguyện. ◎Như: “nguyện vọng” 願望, “tuyệt vọng” 絕望.
7. (Danh) Danh dự, tiếng tăm. ◎Như: “danh vọng” 名望, “uy vọng” 威望.
8. (Danh) Ngày rằm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương” 九月望後天氣凉 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
9. (Giới) Hướng về, về phía. ◎Như: “vọng hậu thối” 望後退 lùi về phía sau, “vọng tiền khán” 望前看 nhìn về phía trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoàng Tín bả tửu trản vọng địa hạ nhất trịch” 黃信把酒盞望地下一擲 (Đệ tam thập tam hồi) Hoàng Tín ném chén rượu xuống đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Trông xa, như chiêm vọng 瞻望 trông mong.
② Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng, như danh vọng 名望, uy vọng 威望, v.v.
③ Quá mong, như trách vọng 責望 trách mắng để mong cho làm nên.
④ Ước mong, như đại hỉ quá vọng 大喜過望 mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng 失望 mất sự mong ước, tuyệt vọng 絕望 hết đường mong ước, v.v.
⑤ Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn (xa): 登高遠望 Lên cao nhìn xa; 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
② Thăm: 看望親友 Thăm bạn;
③ Mong mỏi: 豐收在望 Được mùa đã trông thấy, một mùa đầy hứa hẹn; 責望 Trách mắng để mong cho làm nên; 大喜過望 Mừng quá vượt cả sự ước mong;
④ Danh vọng: 威望 Uy tín và danh vọng;
⑤ Hướng về, về phía: 望東走 Đi về phía đông; 望上瞧 Nhìn lên trên;
⑥ Ngày rằm âm lịch: 朔望 Sóc vọng (ngày mồng một và rằm âm lịch);
⑦ [Wàng] (Họ) Vọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông. Nhìn — Ngóng trông. Td: Hi vọng — Tiếng tăm lớn, được nhiều người trông ngóng. Td: Danh vọng — Giận trách. Td: Oán vọng — Ngày rằm âm lịch.

Từ điển Trung-Anh

(1) full moon
(2) to hope
(3) to expect
(4) to visit
(5) to gaze (into the distance)
(6) to look towards
(7) towards

Từ điển Trung-Anh

(1) 15th day of month (lunar calendar)
(2) old variant of 望[wang4]

Từ ghép 184

bā gāo wàng shàng 巴高望上bā wàng 巴望bài wàng 拜望bù fú zhòng wàng 不孚众望bù fú zhòng wàng 不孚眾望bù fù zhòng wàng 不負眾望bù fù zhòng wàng 不负众望chéng wàng 承望dà hàn wàng ní 大旱望霓dà hàn wàng yún ní 大旱望云霓dà hàn wàng yún ní 大旱望雲霓dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望云霓dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望雲霓dà shī suǒ wàng 大失所望dà xǐ guò wàng 大喜过望dà xǐ guò wàng 大喜過望dà yǒu xī wàng 大有希望dài pén wàng tiān 戴盆望天dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好dé gāo wàng zhòng 德高望重dé Lǒng wàng Shǔ 得陇望蜀dé Lǒng wàng Shǔ 得隴望蜀dēng gāo wàng yuǎn 登高望远dēng gāo wàng yuǎn 登高望遠dōng zhāng xī wàng 东张西望dōng zhāng xī wàng 東張西望duì wàng 对望duì wàng 對望fàng yǎn wàng qù 放眼望去gōng gāo wàng zhòng 功高望重guān wàng 觀望guān wàng 观望Hǎo wàng Jiǎo 好望角hòu wàng 厚望jí mù yuǎn wàng 极目远望jí mù yuǎn wàng 極目遠望jì wàng 寄望jì yǔ hòu wàng 寄予厚望jué wàng 絕望jué wàng 绝望jué wàng de jìng dì 絕望的境地jué wàng de jìng dì 绝望的境地jùn wàng 郡望kàn wàng 看望kàn wàng 瞰望kě wàng 可望kě wàng 渴望kě wàng ér bù kě jí 可望而不可即kě wàng ér bù kě jí 可望而不可及kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者kě wàng qǔ shèng zhě 可望取胜者kě wàng yǒu chéng 可望有成kuī wàng 窥望kuī wàng 窺望liào wàng 瞭望liào wàng shào 瞭望哨liào wàng tái 瞭望台liào wàng tái 瞭望臺Mǎ dé wàng 馬德望Mǎ dé wàng 马德望mén wàng 門望mén wàng 门望mí wàng 弥望mí wàng 彌望míng mén wàng zú 名門望族míng mén wàng zú 名门望族míng wàng 名望níng wàng 凝望pàn wàng 盼望qī wàng 期望qī wàng zhí 期望值qí wàng 祈望qǐ wàng 企望qǐ wàng 跂望qì wàng 跂望qián wàng jìng 潛望鏡qián wàng jìng 潜望镜qiáo wàng 翘望qiáo wàng 翹望qiè wàng 切望qiú sǐ yuàn wàng 求死愿望qiú sǐ yuàn wàng 求死願望rè wàng 热望rè wàng 熱望Ruò wàng 若望Ruò wàng Fú yīn 若望福音shē wàng 奢望shēn fú zhòng wàng 深孚众望shēn fú zhòng wàng 深孚眾望shēng wàng 声望shēng wàng 聲望shèng lì zài wàng 勝利在望shèng lì zài wàng 胜利在望shī wàng 失望shǒu wàng 守望shǒu wàng xiāng zhù 守望相助shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 双筒望远镜shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 雙筒望遠鏡shuò wàng 朔望shuò wàng cháo 朔望潮tàn wàng 探望tiào wàng 眺望wàng chén mò jí 望塵莫及wàng chén mò jí 望尘莫及wàng ér què bù 望而却步wàng ér què bù 望而卻步wàng ér shēng wèi 望而生畏wàng ér xīng tàn 望而兴叹wàng ér xīng tàn 望而興嘆wàng fēng 望風wàng fēng 望风wàng fēng bǔ yǐng 望風捕影wàng fēng bǔ yǐng 望风捕影wàng fēng ér táo 望風而逃wàng fēng ér táo 望风而逃wàng jiàn 望見wàng jiàn 望见wàng lóu 望楼wàng lóu 望樓wàng méi zhǐ kě 望梅止渴wàng nǚ chéng fèng 望女成凤wàng nǚ chéng fèng 望女成鳳wàng rì 望日wàng wén shēng yì 望文生义wàng wén shēng yì 望文生義wàng yǎn yù chuān 望眼欲穿wàng yáng 望洋wàng yáng xīng tàn 望洋兴叹wàng yáng xīng tàn 望洋興嘆wàng yuǎn jìng 望远镜wàng yuǎn jìng 望遠鏡wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望远瞄准镜wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望遠瞄準鏡wàng yuè 望月wàng zhěn 望診wàng zhěn 望诊wàng zǐ chéng lóng 望子成龍wàng zǐ chéng lóng 望子成龙wàng zú 望族wēi wàng 威望wú qǔ shèng xī wàng zhě 无取胜希望者wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者wú wàng 无望wú wàng 無望xī wàng 希望xī wàng luò kōng 希望落空xǐ chū wàng wài 喜出望外xiāng wàng 相望yǎng wàng 仰望yáo wàng 遙望yáo wàng 遥望yī wàng ér zhī 一望而知yī wàng wú jì 一望无际yī wàng wú jì 一望無際yī wàng wú yín 一望无垠yī wàng wú yín 一望無垠yī xiàn xī wàng 一線希望yī xiàn xī wàng 一线希望yī yǎn wàng qù 一眼望去yǐ lán wàng yuè 倚栏望月yǐ lán wàng yuè 倚欄望月yǒu wàng 有望yǒu xī wàng 有希望yù wàng 慾望yù wàng 欲望yuǎn wàng 远望yuǎn wàng 遠望yuàn wàng 愿望yuàn wàng 願望zhān wàng 瞻望zhǎn wàng 展望zhāng wàng 张望zhāng wàng 張望zhè shān wàng zhe nà shān gāo 这山望着那山高zhè shān wàng zhe nà shān gāo 這山望著那山高zhǐ wàng 指望zhòng wàng 众望zhòng wàng 眾望zhòng wàng 重望zhǔ wàng 瞩望zhǔ wàng 矚望zī wàng 資望zī wàng 资望