Có 1 kết quả:
wàng ㄨㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yuè 月 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿰亡月王
Nét bút: 丶一フノフ一一一一丨一
Thương Hiệt: YBHG (卜月竹土)
Unicode: U+671B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vọng
Âm Nôm: vọng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu), もち (mochi)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong6
Âm Nôm: vọng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu), もち (mochi)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong6
Tự hình 7
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt cửu nhật đăng Huyền Vũ sơn - 九月九日登玄武山 (Lư Chiếu Lân)
• Đại nhân ký viễn - Phú đắc “Doanh doanh lâu thượng nữ” - 代人寄遠-賦得盈盈樓上女 (Cao Bá Quát)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Ngư Tử câu ký Triệu viên ngoại, Bùi bổ khuyết - 魚子溝寄趙員外裴補闕 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Quá Linh giang - 過𤅷江 (Nguyễn Khuyến)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Sơn trung ký chư đệ muội - 山中寄諸弟妹 (Vương Duy)
• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch)
• Vấn Lục Niên thành ẩn giả - 問六年城隱者 (Bùi Huy Bích)
• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đại nhân ký viễn - Phú đắc “Doanh doanh lâu thượng nữ” - 代人寄遠-賦得盈盈樓上女 (Cao Bá Quát)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Ngư Tử câu ký Triệu viên ngoại, Bùi bổ khuyết - 魚子溝寄趙員外裴補闕 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Quá Linh giang - 過𤅷江 (Nguyễn Khuyến)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Sơn trung ký chư đệ muội - 山中寄諸弟妹 (Vương Duy)
• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch)
• Vấn Lục Niên thành ẩn giả - 問六年城隱者 (Bùi Huy Bích)
• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trông ngóng, xem
2. mong ước
3. ngày rằm
2. mong ước
3. ngày rằm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn ra xa hoặc nhìn lên cao. ◎Như: “đăng cao vọng viễn” 登高望遠 lên cao nhìn ra xa. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
2. (Động) Ước mong, mong mỏi. ◎Như: “đại hỉ quá vọng” 大喜過望 mừng quá sức ước mong. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử môn câu xưng dương hát thải, cố cao thanh kinh mạo tôn sư, vọng khất thứ tội” 弟子們俱稱揚喝采, 故高聲驚冒尊師, 望乞恕罪 (Đệ nhị hồi) Đệ tử chúng con đều hò la tán thưởng, làm kinh động tới tôn sư, mong người tha tội cho.
3. (Động) Bái phỏng, kính thăm. ◎Như: “bái vọng” 拜望 bái phỏng, “tham vọng” 探望 kính ngưỡng.
4. (Động) Oán trách, khiển trách. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Nhược vọng bộc bất tương sư, nhi dụng lưu tục nhân chi ngôn, bộc phi cảm như thử” 若望僕不相師, 而用流俗人之言, 僕非敢如此 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Hình như trách tôi không nghe lời dạy, mà lại theo lời bọn thế tục tầm thường, tôi đâu dám thế.
5. (Động) Tiếp cận, gần đến. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhĩ na ngã tuy nhiên bất chí ư lão mại bất kham, dã thị vọng ngũ đích nhân liễu” 你那我雖然不至於老邁不堪, 也是望五的人了 (Đệ nhất hồi) Mi với ta tuy chưa đến thứ già cả bất kham, cũng đã gần năm chục cả rồi.
6. (Danh) Chí nguyện, tâm nguyện. ◎Như: “nguyện vọng” 願望, “tuyệt vọng” 絕望.
7. (Danh) Danh dự, tiếng tăm. ◎Như: “danh vọng” 名望, “uy vọng” 威望.
8. (Danh) Ngày rằm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương” 九月望後天氣凉 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
9. (Giới) Hướng về, về phía. ◎Như: “vọng hậu thối” 望後退 lùi về phía sau, “vọng tiền khán” 望前看 nhìn về phía trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoàng Tín bả tửu trản vọng địa hạ nhất trịch” 黃信把酒盞望地下一擲 (Đệ tam thập tam hồi) Hoàng Tín ném chén rượu xuống đất.
2. (Động) Ước mong, mong mỏi. ◎Như: “đại hỉ quá vọng” 大喜過望 mừng quá sức ước mong. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử môn câu xưng dương hát thải, cố cao thanh kinh mạo tôn sư, vọng khất thứ tội” 弟子們俱稱揚喝采, 故高聲驚冒尊師, 望乞恕罪 (Đệ nhị hồi) Đệ tử chúng con đều hò la tán thưởng, làm kinh động tới tôn sư, mong người tha tội cho.
3. (Động) Bái phỏng, kính thăm. ◎Như: “bái vọng” 拜望 bái phỏng, “tham vọng” 探望 kính ngưỡng.
4. (Động) Oán trách, khiển trách. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Nhược vọng bộc bất tương sư, nhi dụng lưu tục nhân chi ngôn, bộc phi cảm như thử” 若望僕不相師, 而用流俗人之言, 僕非敢如此 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Hình như trách tôi không nghe lời dạy, mà lại theo lời bọn thế tục tầm thường, tôi đâu dám thế.
5. (Động) Tiếp cận, gần đến. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhĩ na ngã tuy nhiên bất chí ư lão mại bất kham, dã thị vọng ngũ đích nhân liễu” 你那我雖然不至於老邁不堪, 也是望五的人了 (Đệ nhất hồi) Mi với ta tuy chưa đến thứ già cả bất kham, cũng đã gần năm chục cả rồi.
6. (Danh) Chí nguyện, tâm nguyện. ◎Như: “nguyện vọng” 願望, “tuyệt vọng” 絕望.
7. (Danh) Danh dự, tiếng tăm. ◎Như: “danh vọng” 名望, “uy vọng” 威望.
8. (Danh) Ngày rằm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương” 九月望後天氣凉 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
9. (Giới) Hướng về, về phía. ◎Như: “vọng hậu thối” 望後退 lùi về phía sau, “vọng tiền khán” 望前看 nhìn về phía trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoàng Tín bả tửu trản vọng địa hạ nhất trịch” 黃信把酒盞望地下一擲 (Đệ tam thập tam hồi) Hoàng Tín ném chén rượu xuống đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông xa, như chiêm vọng 瞻望 trông mong.
② Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng, như danh vọng 名望, uy vọng 威望, v.v.
③ Quá mong, như trách vọng 責望 trách mắng để mong cho làm nên.
④ Ước mong, như đại hỉ quá vọng 大喜過望 mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng 失望 mất sự mong ước, tuyệt vọng 絕望 hết đường mong ước, v.v.
⑤ Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng.
② Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng, như danh vọng 名望, uy vọng 威望, v.v.
③ Quá mong, như trách vọng 責望 trách mắng để mong cho làm nên.
④ Ước mong, như đại hỉ quá vọng 大喜過望 mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng 失望 mất sự mong ước, tuyệt vọng 絕望 hết đường mong ước, v.v.
⑤ Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn (xa): 登高遠望 Lên cao nhìn xa; 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
② Thăm: 看望親友 Thăm bạn;
③ Mong mỏi: 豐收在望 Được mùa đã trông thấy, một mùa đầy hứa hẹn; 責望 Trách mắng để mong cho làm nên; 大喜過望 Mừng quá vượt cả sự ước mong;
④ Danh vọng: 威望 Uy tín và danh vọng;
⑤ Hướng về, về phía: 望東走 Đi về phía đông; 望上瞧 Nhìn lên trên;
⑥ Ngày rằm âm lịch: 朔望 Sóc vọng (ngày mồng một và rằm âm lịch);
⑦ [Wàng] (Họ) Vọng.
② Thăm: 看望親友 Thăm bạn;
③ Mong mỏi: 豐收在望 Được mùa đã trông thấy, một mùa đầy hứa hẹn; 責望 Trách mắng để mong cho làm nên; 大喜過望 Mừng quá vượt cả sự ước mong;
④ Danh vọng: 威望 Uy tín và danh vọng;
⑤ Hướng về, về phía: 望東走 Đi về phía đông; 望上瞧 Nhìn lên trên;
⑥ Ngày rằm âm lịch: 朔望 Sóc vọng (ngày mồng một và rằm âm lịch);
⑦ [Wàng] (Họ) Vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông. Nhìn — Ngóng trông. Td: Hi vọng — Tiếng tăm lớn, được nhiều người trông ngóng. Td: Danh vọng — Giận trách. Td: Oán vọng — Ngày rằm âm lịch.
Từ điển Trung-Anh
(1) full moon
(2) to hope
(3) to expect
(4) to visit
(5) to gaze (into the distance)
(6) to look towards
(7) towards
(2) to hope
(3) to expect
(4) to visit
(5) to gaze (into the distance)
(6) to look towards
(7) towards
Từ điển Trung-Anh
(1) 15th day of month (lunar calendar)
(2) old variant of 望[wang4]
(2) old variant of 望[wang4]
Từ ghép 184
bā gāo wàng shàng 巴高望上 • bā wàng 巴望 • bài wàng 拜望 • bù fú zhòng wàng 不孚众望 • bù fú zhòng wàng 不孚眾望 • bù fù zhòng wàng 不負眾望 • bù fù zhòng wàng 不负众望 • chéng wàng 承望 • dà hàn wàng ní 大旱望霓 • dà hàn wàng yún ní 大旱望云霓 • dà hàn wàng yún ní 大旱望雲霓 • dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望云霓 • dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望雲霓 • dà shī suǒ wàng 大失所望 • dà xǐ guò wàng 大喜过望 • dà xǐ guò wàng 大喜過望 • dà yǒu xī wàng 大有希望 • dài pén wàng tiān 戴盆望天 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好 • dé gāo wàng zhòng 德高望重 • dé Lǒng wàng Shǔ 得陇望蜀 • dé Lǒng wàng Shǔ 得隴望蜀 • dēng gāo wàng yuǎn 登高望远 • dēng gāo wàng yuǎn 登高望遠 • dōng zhāng xī wàng 东张西望 • dōng zhāng xī wàng 東張西望 • duì wàng 对望 • duì wàng 對望 • fàng yǎn wàng qù 放眼望去 • gōng gāo wàng zhòng 功高望重 • guān wàng 觀望 • guān wàng 观望 • Hǎo wàng Jiǎo 好望角 • hòu wàng 厚望 • jí mù yuǎn wàng 极目远望 • jí mù yuǎn wàng 極目遠望 • jì wàng 寄望 • jì yǔ hòu wàng 寄予厚望 • jué wàng 絕望 • jué wàng 绝望 • jué wàng de jìng dì 絕望的境地 • jué wàng de jìng dì 绝望的境地 • jùn wàng 郡望 • kàn wàng 看望 • kàn wàng 瞰望 • kě wàng 可望 • kě wàng 渴望 • kě wàng ér bù kě jí 可望而不可即 • kě wàng ér bù kě jí 可望而不可及 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取胜者 • kě wàng yǒu chéng 可望有成 • kuī wàng 窥望 • kuī wàng 窺望 • liào wàng 瞭望 • liào wàng shào 瞭望哨 • liào wàng tái 瞭望台 • liào wàng tái 瞭望臺 • Mǎ dé wàng 馬德望 • Mǎ dé wàng 马德望 • mén wàng 門望 • mén wàng 门望 • mí wàng 弥望 • mí wàng 彌望 • míng mén wàng zú 名門望族 • míng mén wàng zú 名门望族 • míng wàng 名望 • níng wàng 凝望 • pàn wàng 盼望 • qī wàng 期望 • qī wàng zhí 期望值 • qí wàng 祈望 • qǐ wàng 企望 • qǐ wàng 跂望 • qì wàng 跂望 • qián wàng jìng 潛望鏡 • qián wàng jìng 潜望镜 • qiáo wàng 翘望 • qiáo wàng 翹望 • qiè wàng 切望 • qiú sǐ yuàn wàng 求死愿望 • qiú sǐ yuàn wàng 求死願望 • rè wàng 热望 • rè wàng 熱望 • Ruò wàng 若望 • Ruò wàng Fú yīn 若望福音 • shē wàng 奢望 • shēn fú zhòng wàng 深孚众望 • shēn fú zhòng wàng 深孚眾望 • shēng wàng 声望 • shēng wàng 聲望 • shèng lì zài wàng 勝利在望 • shèng lì zài wàng 胜利在望 • shī wàng 失望 • shǒu wàng 守望 • shǒu wàng xiāng zhù 守望相助 • shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 双筒望远镜 • shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 雙筒望遠鏡 • shuò wàng 朔望 • shuò wàng cháo 朔望潮 • tàn wàng 探望 • tiào wàng 眺望 • wàng chén mò jí 望塵莫及 • wàng chén mò jí 望尘莫及 • wàng ér què bù 望而却步 • wàng ér què bù 望而卻步 • wàng ér shēng wèi 望而生畏 • wàng ér xīng tàn 望而兴叹 • wàng ér xīng tàn 望而興嘆 • wàng fēng 望風 • wàng fēng 望风 • wàng fēng bǔ yǐng 望風捕影 • wàng fēng bǔ yǐng 望风捕影 • wàng fēng ér táo 望風而逃 • wàng fēng ér táo 望风而逃 • wàng jiàn 望見 • wàng jiàn 望见 • wàng lóu 望楼 • wàng lóu 望樓 • wàng méi zhǐ kě 望梅止渴 • wàng nǚ chéng fèng 望女成凤 • wàng nǚ chéng fèng 望女成鳳 • wàng rì 望日 • wàng wén shēng yì 望文生义 • wàng wén shēng yì 望文生義 • wàng yǎn yù chuān 望眼欲穿 • wàng yáng 望洋 • wàng yáng xīng tàn 望洋兴叹 • wàng yáng xīng tàn 望洋興嘆 • wàng yuǎn jìng 望远镜 • wàng yuǎn jìng 望遠鏡 • wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望远瞄准镜 • wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望遠瞄準鏡 • wàng yuè 望月 • wàng zhěn 望診 • wàng zhěn 望诊 • wàng zǐ chéng lóng 望子成龍 • wàng zǐ chéng lóng 望子成龙 • wàng zú 望族 • wēi wàng 威望 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 无取胜希望者 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者 • wú wàng 无望 • wú wàng 無望 • xī wàng 希望 • xī wàng luò kōng 希望落空 • xǐ chū wàng wài 喜出望外 • xiāng wàng 相望 • yǎng wàng 仰望 • yáo wàng 遙望 • yáo wàng 遥望 • yī wàng ér zhī 一望而知 • yī wàng wú jì 一望无际 • yī wàng wú jì 一望無際 • yī wàng wú yín 一望无垠 • yī wàng wú yín 一望無垠 • yī xiàn xī wàng 一線希望 • yī xiàn xī wàng 一线希望 • yī yǎn wàng qù 一眼望去 • yǐ lán wàng yuè 倚栏望月 • yǐ lán wàng yuè 倚欄望月 • yǒu wàng 有望 • yǒu xī wàng 有希望 • yù wàng 慾望 • yù wàng 欲望 • yuǎn wàng 远望 • yuǎn wàng 遠望 • yuàn wàng 愿望 • yuàn wàng 願望 • zhān wàng 瞻望 • zhǎn wàng 展望 • zhāng wàng 张望 • zhāng wàng 張望 • zhè shān wàng zhe nà shān gāo 这山望着那山高 • zhè shān wàng zhe nà shān gāo 這山望著那山高 • zhǐ wàng 指望 • zhòng wàng 众望 • zhòng wàng 眾望 • zhòng wàng 重望 • zhǔ wàng 瞩望 • zhǔ wàng 矚望 • zī wàng 資望 • zī wàng 资望