Có 4 kết quả:
Cháo ㄔㄠˊ • cháo ㄔㄠˊ • zhāo ㄓㄠ • zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 12
Bộ: yuè 月 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰𠦝月
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: JJB (十十月)
Unicode: U+671D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trào, triêu
Âm Nôm: chào, chầu, chiều, giàu, giầu, trào, tràu, trều, triêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ciu4, ziu1
Âm Nôm: chào, chầu, chiều, giàu, giầu, trào, tràu, trều, triêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ciu4, ziu1
Tự hình 7
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạng thuỷ nhàn hành - 傍水閑行 (Bùi Độ)
• Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 - 步協佐周圭膺桐先生閒居漫興原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 1 - 楊柳枝五首其一 (Tiết Năng)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Hạnh An Bang phủ - 幸安邦府 (Trần Thánh Tông)
• Ký Nguyễn đại nhân - 寄阮大人 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thu phong dẫn - 秋風引 (Lưu Vũ Tích)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
• Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 - 步協佐周圭膺桐先生閒居漫興原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 1 - 楊柳枝五首其一 (Tiết Năng)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Hạnh An Bang phủ - 幸安邦府 (Trần Thánh Tông)
• Ký Nguyễn đại nhân - 寄阮大人 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thu phong dẫn - 秋風引 (Lưu Vũ Tích)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for 朝鮮|朝鲜[Chao2 xian3] Korea
Từ ghép 100
Běi Cháo 北朝 • Běi Cháo xiǎn 北朝鮮 • Běi Cháo xiǎn 北朝鲜 • Cháng bái Cháo xiǎn zú Zì zhì xiàn 長白朝鮮族自治縣 • Cháng bái Cháo xiǎn zú Zì zhì xiàn 长白朝鲜族自治县 • Cháo Hán 朝韓 • Cháo Hán 朝韩 • Cháo hé wèn tí 朝核問題 • Cháo hé wèn tí 朝核问题 • Cháo Láo dòng dǎng 朝劳动党 • Cháo Láo dòng dǎng 朝勞動黨 • Cháo rì Fàng sòng 朝日放送 • Cháo tiān 朝天 • Cháo tiān qū 朝天区 • Cháo tiān qū 朝天區 • Cháo xiǎn 朝鮮 • Cháo xiǎn 朝鲜 • Cháo xiǎn bā dào 朝鮮八道 • Cháo xiǎn bā dào 朝鲜八道 • Cháo xiǎn Bàn dǎo 朝鮮半島 • Cháo xiǎn Bàn dǎo 朝鲜半岛 • Cháo xiǎn Hǎi xiá 朝鮮海峽 • Cháo xiǎn Hǎi xiá 朝鲜海峡 • Cháo xiǎn hé tán 朝鮮核談 • Cháo xiǎn hé tán 朝鲜核谈 • Cháo xiǎn Láo dòng dǎng 朝鮮勞動黨 • Cháo xiǎn Láo dòng dǎng 朝鲜劳动党 • Cháo xiǎn Mín zhǔ zhǔ yì Rén mín Gòng hé guó 朝鮮民主主義人民共和國 • Cháo xiǎn Mín zhǔ zhǔ yì Rén mín Gòng hé guó 朝鲜民主主义人民共和国 • Cháo xiǎn rén 朝鮮人 • Cháo xiǎn rén 朝鲜人 • Cháo xiǎn Rì bào 朝鮮日報 • Cháo xiǎn Rì bào 朝鲜日报 • Cháo xiǎn Tài zōng 朝鮮太宗 • Cháo xiǎn Tài zōng 朝鲜太宗 • Cháo xiǎn wén 朝鮮文 • Cháo xiǎn wén 朝鲜文 • Cháo xiǎn yǔ 朝鮮語 • Cháo xiǎn yǔ 朝鲜语 • Cháo xiǎn Zhàn zhēng 朝鮮戰爭 • Cháo xiǎn Zhàn zhēng 朝鲜战争 • Cháo xiǎn zhēng 朝鮮箏 • Cháo xiǎn zhēng 朝鲜筝 • Cháo xiǎn Zhōng yāng Tōng xùn shè 朝鮮中央通訊社 • Cháo xiǎn Zhōng yāng Tōng xùn shè 朝鲜中央通讯社 • Cháo xiǎn zhōng yāng xīn wén shè 朝鮮中央新聞社 • Cháo xiǎn zhōng yāng xīn wén shè 朝鲜中央新闻社 • Cháo xiǎn zì mǔ 朝鮮字母 • Cháo xiǎn zì mǔ 朝鲜字母 • Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鮮總督府 • Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鲜总督府 • Cháo xiǎn zú 朝鮮族 • Cháo xiǎn zú 朝鲜族 • Cháo yáng 朝阳 • Cháo yáng 朝陽 • Cháo yáng mén 朝阳门 • Cháo yáng mén 朝陽門 • Cháo yáng qū 朝阳区 • Cháo yáng qū 朝陽區 • Cháo yáng shì 朝阳市 • Cháo yáng shì 朝陽市 • Cháo yáng xiàn 朝阳县 • Cháo yáng xiàn 朝陽縣 • Cháo yǒng Zhèn yī láng 朝永振一郎 • Cháo Zhàn 朝战 • Cháo Zhàn 朝戰 • Cháo Zhōng 朝中 • Cháo zhōng shè 朝中社 • Cháo zú 朝族 • É Zhōng Cháo 俄中朝 • fǎng Cháo 訪朝 • fǎng Cháo 访朝 • Hán Cháo 韓朝 • Hán Cháo 韩朝 • Hè Cháo 賀朝 • Hè Cháo 贺朝 • Jì Cháo zhù 冀朝鑄 • Jì Cháo zhù 冀朝铸 • kàng Měi yuán Cháo 抗美援朝 • Lǐ Cháo wēi 李朝威 • Lǐ shì Cháo xiǎn 李氏朝鮮 • Lǐ shì Cháo xiǎn 李氏朝鲜 • Liù Cháo 六朝 • Liù Cháo Shí dài 六朝时代 • Liù Cháo Shí dài 六朝時代 • Liù Cháo Sì Dà jiā 六朝四大家 • Měi Cháo 美朝 • Nán Cháo 南朝 • Nán Cháo xiǎn 南朝鮮 • Nán Cháo xiǎn 南朝鲜 • Rì Cháo 日朝 • Wèi Jìn Nán Běi Cháo 魏晉南北朝 • Wèi Jìn Nán Běi Cháo 魏晋南北朝 • Wèi mǎn Cháo xiǎn 卫满朝鲜 • Wèi mǎn Cháo xiǎn 衛滿朝鮮 • Wèi shì Cháo xiǎn 卫氏朝鲜 • Wèi shì Cháo xiǎn 衛氏朝鮮 • Yán biān Cháo xiǎn zú Zì zhì zhōu 延边朝鲜族自治州 • Yán biān Cháo xiǎn zú Zì zhì zhōu 延邊朝鮮族自治州 • Zhōng Cháo 中朝
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chầu vua
2. triều vua, triều đại
2. triều vua, triều đại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như: “chung triêu” 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, “xuân triêu” 春朝 buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu 終朝, một ngày cũng gọi là nhất triêu 一朝.
② Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình 朝廷.
③ Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
④ Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.
② Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình 朝廷.
③ Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
④ Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buổi sáng, buổi sớm, ban mai: 朝陽 Mặt trời ban mai; 朝夕 Sớm chiều;
② Ngày: 今朝 Ngày nay; 終朝忙碌 Bận rộn suốt ngày;
③ [Zhao] Đất Triêu (một địa danh thời cổ, từng là nơi đóng đô của nhà Thương [1600–1100 trước CN], nay thuộc tỉnh Hà Nam). Xem 朝 [cháo].
② Ngày: 今朝 Ngày nay; 終朝忙碌 Bận rộn suốt ngày;
③ [Zhao] Đất Triêu (một địa danh thời cổ, từng là nơi đóng đô của nhà Thương [1600–1100 trước CN], nay thuộc tỉnh Hà Nam). Xem 朝 [cháo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhằm hướng, hướng về phía...: 他回頭答應了一聲,繼續朝學校走去 Nó quay đầu lại trả lời một tiếng, rồi tiếp tục đi về phía trường học; 朝南走 Đi về phía nam; 門朝南 Cửa hướng nam;
② Đời..., nhà..., triều đại: 唐朝 Đời (nhà) Đường;
③ Triều đình: 上朝 Ngự triều. (Ngr) Cầm quyền, nắm chính quyền: 在朝黨 Đảng nắm chính quyền;
④ (cũ) Chầu vua: 來朝 Vào chầu; 割地而朝者三十有六國 Cắt đất vào chầu (chịu thần phục) có tới ba mươi sáu nước (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Bái kiến, yết kiến;
⑥ (văn) Nhà lớn của phủ quan;
⑦ [Cháo] (Họ) Triều. Xem 朝 [zhao].
② Đời..., nhà..., triều đại: 唐朝 Đời (nhà) Đường;
③ Triều đình: 上朝 Ngự triều. (Ngr) Cầm quyền, nắm chính quyền: 在朝黨 Đảng nắm chính quyền;
④ (cũ) Chầu vua: 來朝 Vào chầu; 割地而朝者三十有六國 Cắt đất vào chầu (chịu thần phục) có tới ba mươi sáu nước (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Bái kiến, yết kiến;
⑥ (văn) Nhà lớn của phủ quan;
⑦ [Cháo] (Họ) Triều. Xem 朝 [zhao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi sáng — Một âm là Triều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ dưới thăm viếng, yết kiến người trên. Xem Triều kiến — Hội họp — Nơi vua quan hội họp làm việc. Xem Triều đình — Đời vua. Khoảng thời gian một dòng vua trị vì. Đoạn trường tân thanh : » Rằng năm Gia Tỉnh triều Minh « — Cũng đọc Trào.
Từ điển Trung-Anh
(1) imperial or royal court
(2) government
(3) dynasty
(4) reign of a sovereign or emperor
(5) court or assembly held by a sovereign or emperor
(6) to make a pilgrimage to
(7) facing
(8) towards
(2) government
(3) dynasty
(4) reign of a sovereign or emperor
(5) court or assembly held by a sovereign or emperor
(6) to make a pilgrimage to
(7) facing
(8) towards
Từ ghép 139
Ā bá sī Wáng cháo 阿拔斯王朝 • Ā hēi mén ní dé Wáng cháo 阿黑門尼德王朝 • Ā hēi mén ní dé Wáng cháo 阿黑门尼德王朝 • Bái yáng cháo 白羊朝 • bǎi niǎo cháo fèng 百鳥朝鳳 • bǎi niǎo cháo fèng 百鸟朝凤 • běi cháo 北朝 • běi cháo 南朝 • běi cháo xiǎn 北朝鮮 • běi cháo xiǎn 北朝鲜 • běn cháo 本朝 • cháo bài 朝拜 • cháo bài shèng shān 朝拜圣山 • cháo bài shèng shān 朝拜聖山 • cháo chén 朝臣 • cháo dài 朝代 • cháo fáng 朝房 • cháo fú 朝服 • cháo gāng 朝綱 • cháo gāng 朝纲 • cháo gòng 朝貢 • cháo gòng 朝贡 • cháo hòu 朝后 • cháo hòu 朝後 • cháo jiàn 朝見 • cháo jiàn 朝见 • cháo jìn 朝覲 • cháo jìn 朝觐 • cháo mén 朝門 • cháo mén 朝门 • cháo qián 朝前 • cháo shān jìn xiāng 朝山进香 • cháo shān jìn xiāng 朝山進香 • cháo shèng 朝圣 • cháo shèng 朝聖 • cháo shèng zhě 朝圣者 • cháo shèng zhě 朝聖者 • cháo tiān 朝天 • cháo tiān jiāo 朝天椒 • cháo tíng 朝庭 • cháo tíng 朝廷 • cháo xiǎn 朝鮮 • cháo xiǎn 朝鲜 • cháo xiàng 朝向 • cháo yáng 朝阳 • cháo yáng 朝陽 • cháo yě 朝野 • cháo zhe 朝着 • cháo zhe 朝著 • cháo zhū 朝珠 • chuò cháo 輟朝 • chuò cháo 辍朝 • dǐ cháo tiān 底朝天 • Dū duó Wáng cháo 都鐸王朝 • Dū duó Wáng cháo 都铎王朝 • gǎi cháo 改朝 • gǎi cháo huàn dài 改朝换代 • gǎi cháo huàn dài 改朝換代 • Gāo lí cháo 高丽朝 • Gāo lí cháo 高麗朝 • Gāo lí Wáng cháo 高丽王朝 • Gāo lí Wáng cháo 高麗王朝 • gē bo zhǒu cháo wài guǎi 胳膊肘朝外拐 • guó cháo 国朝 • guó cháo 國朝 • Hàn cháo 汉朝 • Hàn cháo 漢朝 • Hēi hán Wáng cháo 黑汗王朝 • huáng cháo 皇朝 • Jiǎn wú gē Wáng cháo 柬吳哥王朝 • Jiǎn wú gē Wáng cháo 柬吴哥王朝 • Jīn cháo 金朝 • Jìn cháo 晉朝 • Jìn cháo 晋朝 • Kā lā hán Wáng cháo 喀拉汗王朝 • Kǒng què Wáng cháo 孔雀王朝 • lì cháo tōng sú yǎn yì 历朝通俗演义 • lì cháo tōng sú yǎn yì 歷朝通俗演義 • Liáng cháo 梁朝 • lín cháo 临朝 • lín cháo 臨朝 • miàn cháo huáng tǔ bèi cháo tiān 面朝黃土背朝天 • miàn cháo huáng tǔ bèi cháo tiān 面朝黄土背朝天 • Míng cháo 明朝 • Míng cháo tǐ 明朝体 • Míng cháo tǐ 明朝體 • Mò wò ér Wáng cháo 莫卧儿王朝 • Mò wò ér Wáng cháo 莫臥兒王朝 • Nán Běi cháo 南北朝 • Nán cháo Chén 南朝陈 • Nán cháo Chén 南朝陳 • Nán cháo Liáng 南朝梁 • Nán cháo Qí 南朝齊 • Nán cháo Qí 南朝齐 • Nán cháo Sòng 南朝宋 • Pú gān Wáng cháo 蒲甘王朝 • qián cháo 前朝 • Qín cháo 秦朝 • Qīng cháo 清朝 • Qīng huáng cháo 清皇朝 • rè huǒ cháo tiān 热火朝天 • rè huǒ cháo tiān 熱火朝天 • Sà fēi Wáng cháo 萨非王朝 • Sà fēi Wáng cháo 薩非王朝 • Sà sāng Wáng cháo 萨桑王朝 • Sà sāng Wáng cháo 薩桑王朝 • Sà shān Wáng cháo 萨珊王朝 • Sà shān Wáng cháo 薩珊王朝 • Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法維王朝 • Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法维王朝 • Shāng cháo 商朝 • shèng cháo 圣朝 • shèng cháo 聖朝 • sì jiǎo cháo tiān 四脚朝天 • sì jiǎo cháo tiān 四腳朝天 • Sòng cháo 宋朝 • sù miàn cháo tiān 素面朝天 • Suí cháo 隋朝 • Táng cháo 唐朝 • Tiān cháo 天朝 • tóu cháo xià 头朝下 • tóu cháo xià 頭朝下 • Tǔ bō Wáng cháo 吐蕃王朝 • wáng cháo 王朝 • wěi cháo 伪朝 • wěi cháo 偽朝 • Wō mǎ yà Wáng cháo 倭馬亞王朝 • Wō mǎ yà Wáng cháo 倭马亚王朝 • Xià cháo 夏朝 • Xià wáng cháo 夏王朝 • Xīn cháo 新朝 • Xīn luó Wáng cháo 新罗王朝 • Xīn luó Wáng cháo 新羅王朝 • Yuán cháo 元朝 • Yuán Lài cháo 源賴朝 • Yuán Lài cháo 源赖朝 • zài cháo 在朝 • Zhōu cháo 周朝 • Zhōu wáng cháo 周王朝
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buổi sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như: “chung triêu” 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, “xuân triêu” 春朝 buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.
Từ điển Trung-Anh
morning
Từ ghép 58
diàn guāng zhāo lù 电光朝露 • diàn guāng zhāo lù 電光朝露 • fú yún zhāo lù 浮云朝露 • fú yún zhāo lù 浮雲朝露 • huā zhāo jié 花朝節 • huā zhāo jié 花朝节 • huā zhāo yuè xī 花朝月夕 • jīn zhāo 今朝 • jīn zhāo yǒu jiǔ jīn zhāo zuì 今朝有酒今朝醉 • kè xiān zhāo lù 溘先朝露 • lái zhāo 來朝 • lái zhāo 来朝 • miè cǐ zhāo shí 滅此朝食 • miè cǐ zhāo shí 灭此朝食 • míng zhāo 明朝 • rén shēng rú zhāo lù 人生如朝露 • rén shēng zhāo lù 人生朝露 • shēn xiān zhāo lù 身先朝露 • wēi rú zhāo lù 危如朝露 • wēi ruò zhāo lù 危若朝露 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 养兵千日,用在一朝 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 養兵千日,用在一朝 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井繩 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井绳 • yī zhāo yī xī 一朝一夕 • yǒu zhāo 有朝 • yǒu zhāo yī rì 有朝一日 • zhāo bù bǎo xī 朝不保夕 • zhāo bù lǜ xī 朝不慮夕 • zhāo bù lǜ xī 朝不虑夕 • zhāo guò xī gǎi 朝过夕改 • zhāo guò xī gǎi 朝過夕改 • zhāo lìng xī gǎi 朝令夕改 • zhāo lù 朝露 • zhāo lù kè zhì 朝露溘至 • zhāo lù mù ǎi 朝露暮霭 • zhāo lù mù ǎi 朝露暮靄 • zhāo qì 朝气 • zhāo qì 朝氣 • zhāo qì péng bó 朝气蓬勃 • zhāo qì péng bó 朝氣蓬勃 • zhāo qián xī tì 朝乾夕惕 • zhāo Qín mù Chǔ 朝秦暮楚 • zhāo rì 朝日 • zhāo sān mù sì 朝三暮四 • zhāo sī mù xiǎng 朝思暮想 • zhāo wén xī gǎi 朝聞夕改 • zhāo wén xī gǎi 朝闻夕改 • zhāo xī 朝夕 • zhāo yáng 朝阳 • zhāo yáng 朝陽 • zhāo yáng chǎn yè 朝阳产业 • zhāo yáng chǎn yè 朝陽產業 • zhāo yōng xī sūn 朝饔夕飧 • zhāo yǔ 朝雨 • zhāo zhāo mù mù 朝朝暮暮 • zhǐ zhēng zhāo xī 只争朝夕 • zhǐ zhēng zhāo xī 只爭朝夕
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như: “chung triêu” 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, “xuân triêu” 春朝 buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.
Từ ghép 1