Có 3 kết quả:
jī ㄐㄧ • qī ㄑㄧ • qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yuè 月 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰其月
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
Thương Hiệt: TCB (廿金月)
Unicode: U+671F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cơ, kì, kỳ
Âm Nôm: kề, kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ゴ (go)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1, kei4
Âm Nôm: kề, kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ゴ (go)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1, kei4
Tự hình 6
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 8 - 楊柳枝八首其八 (Bạch Cư Dị)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Hành tương tư - 行相思 (Hướng Hạo)
• Ngọc đài thể kỳ 02 - 玉臺體其二 (Quyền Đức Dư)
• Pháp Huệ tự Hoành Thuý các - 法惠寺橫翠閣 (Tô Thức)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sinh tôn chu nguyệt mệnh danh Sư Kiệm thị nhi Thạch - 生孫週月命名師儉示兒石 (Đào Tấn)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 8 - 楊柳枝八首其八 (Bạch Cư Dị)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Hành tương tư - 行相思 (Hướng Hạo)
• Ngọc đài thể kỳ 02 - 玉臺體其二 (Quyền Đức Dư)
• Pháp Huệ tự Hoành Thuý các - 法惠寺橫翠閣 (Tô Thức)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sinh tôn chu nguyệt mệnh danh Sư Kiệm thị nhi Thạch - 生孫週月命名師儉示兒石 (Đào Tấn)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một năm: 期服 Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thời kỳ, lúc
2. hẹn
2. hẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ điển Thiều Chửu
① Kì hẹn, như khiên kì 愆期 sai hẹn.
② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
③ Kì di 期頤 trăm tuổi.
④ Một âm là ki. Một năm.
⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
③ Kì di 期頤 trăm tuổi.
④ Một âm là ki. Một năm.
⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kì hạn: 如期完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ đúng kì hạn;
② Thời kì, thời gian, kì: 假期 Thời gian nghỉ phép; 學期 Kì học;
③ Kì, số: 雜志每月出一期 Tạp chí mỗi tháng ra một số;
④ Mong đợi, mong mỏi, kì vọng. 【期待】kì đãi [qidài] Mong đợi, chờ đợi: 我們一直期待着這一天 Chúng tôi mong đợi mãi ngày đó;
⑤ Hẹn: 不期而遇 Không hẹn mà gặp;
⑥ 【期頤】kì di [qiyí] (văn) Người già một trăm tuổi;
⑦ (văn) Sao cho, cốt phải, nhất định phải: 事天子期無失禮 Phụng sự thiên tử cốt sao cho không thất lễ (Sử kí: Nam Việt liệt truyện). Xem 期 [ji].
② Thời kì, thời gian, kì: 假期 Thời gian nghỉ phép; 學期 Kì học;
③ Kì, số: 雜志每月出一期 Tạp chí mỗi tháng ra một số;
④ Mong đợi, mong mỏi, kì vọng. 【期待】kì đãi [qidài] Mong đợi, chờ đợi: 我們一直期待着這一天 Chúng tôi mong đợi mãi ngày đó;
⑤ Hẹn: 不期而遇 Không hẹn mà gặp;
⑥ 【期頤】kì di [qiyí] (văn) Người già một trăm tuổi;
⑦ (văn) Sao cho, cốt phải, nhất định phải: 事天子期無失禮 Phụng sự thiên tử cốt sao cho không thất lễ (Sử kí: Nam Việt liệt truyện). Xem 期 [ji].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròn một năm. Giáp năm — Quần áo tang dùng vào việc để tang một năm. Cũng gọi là Ki phục 期服— Một âm là Kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúc — Thời hạn, tức lúc định trước — Hò hẹn — Thời gian một trăm năm — Một âm là Ki.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 期[qi1]
(2) period
(3) cycle
(2) period
(3) cycle
Từ điển Trung-Anh
(1) a period of time
(2) phase
(3) stage
(4) classifier for issues of a periodical, courses of study
(5) time
(6) term
(7) period
(8) to hope
(9) Taiwan pr. [qi2]
(2) phase
(3) stage
(4) classifier for issues of a periodical, courses of study
(5) time
(6) term
(7) period
(8) to hope
(9) Taiwan pr. [qi2]
Từ ghép 361
ān quán qī 安全期 • àn qī 按期 • bá jié qī 拔節期 • bá jié qī 拔节期 • bān qī 班期 • bàn pái chū qī 半排出期 • bàn shuāi qī 半衰期 • bǎo xiān qī 保鮮期 • bǎo xiān qī 保鲜期 • bǎo xiū qī 保修期 • bǎo zhì qī 保質期 • bǎo zhì qī 保质期 • běn qī 本期 • běn xīng qī 本星期 • bì suǒ qī 閉鎖期 • bì suǒ qī 闭锁期 • bīng chuān qī 冰川期 • bīng hé qī 冰河期 • bīng hé shí qī 冰河时期 • bīng hé shí qī 冰河時期 • bīng qī 冰期 • bù dìng qī 不定期 • bù qī 不期 • bù qī ér yù 不期而遇 • bù qī rán ér rán 不期然而然 • bù yìng qī 不应期 • bù yìng qī 不應期 • chǎn qī 产期 • chǎn qī 產期 • chǎn rù qī 产褥期 • chǎn rù qī 產褥期 • cháng qī 長期 • cháng qī 长期 • cháng qī fàn piào 長期飯票 • cháng qī fàn piào 长期饭票 • cháng qī gòng cún 長期共存 • cháng qī gòng cún 长期共存 • cháng qī wěn dìng xìng 長期穩定性 • cháng qī wěn dìng xìng 长期稳定性 • cháng qī xìng 長期性 • cháng qī xìng 长期性 • cháng qī yǐ lái 長期以來 • cháng qī yǐ lái 长期以来 • chū qī 初期 • chū shēng rì qī 出生日期 • dà zhāi qī 大斋期 • dà zhāi qī 大齋期 • dàng qī 档期 • dàng qī 檔期 • dǎo rù qī 导入期 • dǎo rù qī 導入期 • dào qī 到期 • dào qī rì 到期日 • dào qī shōu yì lǜ 到期收益率 • diào qī 掉期 • dǐng shèng qī 鼎盛期 • dǐng shèng shí qī 鼎盛时期 • dǐng shèng shí qī 鼎盛時期 • dìng qī 定期 • dìng qī chǔ xù 定期储蓄 • dìng qī chǔ xù 定期儲蓄 • dìng qī cún kuǎn 定期存款 • dòng qíng qī 动情期 • dòng qíng qī 動情期 • duǎn qī 短期 • duǎn qī róng zī 短期融資 • duǎn qī róng zī 短期融资 • é dí pǔ sī qī 俄狄浦斯期 • é qī 俄期 • fā qíng qī 发情期 • fā qíng qī 發情期 • fā yù qī 发育期 • fā yù qī 發育期 • fēn qī 分期 • fēn qī fù kuǎn 分期付款 • fēng hé qī 封河期 • fū huà qī 孵化期 • gǎi qī 改期 • gāng yù qī 肛欲期 • gāo fēng qī 高峰期 • gēng nián qī 更年期 • gōng gòng jià qī 公共假期 • gōng qī 工期 • guó jì rì qī biàn gēng xiàn 国际日期变更线 • guó jì rì qī biàn gēng xiàn 國際日期變更線 • guǒ qī 果期 • guò dù shí qī 过渡时期 • guò dù shí qī 過渡時期 • guò qī 过期 • guò qī 過期 • hóng shuǐ qī 洪水期 • hóng xùn qī 洪汛期 • hòu huì wú qī 后会无期 • hòu huì wú qī 後會無期 • hòu huì yǒu qī 后会有期 • hòu huì yǒu qī 後會有期 • hòu qī 后期 • hòu qī 後期 • huā qī 花期 • huǎn qī 緩期 • huǎn qī 缓期 • huǎn qī fù kuǎn 緩期付款 • huǎn qī fù kuǎn 缓期付款 • huàn wǎn qī 患晚期 • huáng tǐ qī 黃體期 • huáng tǐ qī 黄体期 • huī fù qī 恢复期 • huī fù qī 恢復期 • huì qī 会期 • huì qī 會期 • hūn qī 婚期 • huó qī 活期 • huó qī cún kuǎn 活期存款 • huó qī dài kuǎn 活期貸款 • huó qī dài kuǎn 活期贷款 • huó qī zhàng hù 活期帐户 • huó qī zhàng hù 活期帳戶 • huó qī zī jīn 活期資金 • huó qī zī jīn 活期资金 • jí shèng shí qī 极盛时期 • jí shèng shí qī 極盛時期 • jì dé qī jiān 既得期間 • jì dé qī jiān 既得期间 • jiā qī 佳期 • jià qī 假期 • jiāo huò qī 交貨期 • jiāo huò qī 交货期 • jié qī 節期 • jié qī 节期 • jìn qī 近期 • jīng jì zhōu qī 經濟週期 • jīng jì zhōu qī 经济周期 • jīng qī 經期 • jīng qī 经期 • kāi fā zhōu qī 开发周期 • kāi fā zhōu qī 開發周期 • kāi fā zhōu qī 開發週期 • kāi hé qī 开河期 • kāi hé qī 開河期 • kǎo qī 考期 • kè qī 克期 • kè qī 刻期 • kōng chuāng qī 空窗期 • kǒu yù qī 口欲期 • kū shuǐ qī 枯水期 • kuài sù dòng yǎn qī 快速动眼期 • kuài sù dòng yǎn qī 快速動眼期 • kuān xiàn qī 宽限期 • kuān xiàn qī 寬限期 • lǎo nián qī 老年期 • lěng jìng qī 冷静期 • lěng jìng qī 冷靜期 • lì shǐ shí qī 历史时期 • lì shǐ shí qī 歷史時期 • liǎng xīng qī 两星期 • liǎng xīng qī 兩星期 • mǎn qī 满期 • mǎn qī 滿期 • mào qī 旄期 • mào qī 耄期 • mì yuè jià qī 蜜月假期 • miáo qī 苗期 • mò qī 末期 • qī dài 期待 • qī fáng 期房 • qī huò 期貨 • qī huò 期货 • qī huò hé yuē 期貨合約 • qī huò hé yuē 期货合约 • qī jì 期冀 • qī jiān 期間 • qī jiān 期间 • qī kān 期刊 • qī kǎo 期攷 • qī kǎo 期考 • qī mǎn 期满 • qī mǎn 期滿 • qī mò 期末 • qī mò kǎo 期末考 • qī pàn 期盼 • qī piào 期票 • qī qī ài ài 期期艾艾 • qī quán 期权 • qī quán 期權 • qī wàng 期望 • qī wàng zhí 期望值 • qī xiàn 期限 • qī xǔ 期許 • qī xǔ 期许 • qī zhōng 期中 • qī zhōng 期終 • qī zhōng 期终 • qī zhōng kǎo 期中考 • qiān fā rì qī 签发日期 • qiān fā rì qī 簽發日期 • qiān qī 愆期 • qián fú qī 潛伏期 • qián fú qī 潜伏期 • qián jǐng kě qī 前景可期 • qián qī 前期 • qīng chūn qī 青春期 • qīng nián qī 青年期 • rèn qī 任期 • rèn zhí qī jiān 任职期间 • rèn zhí qī jiān 任職期間 • rì qī 日期 • Rì zhì shí qī 日治时期 • Rì zhì shí qī 日治時期 • rú qī 如期 • shàng gè xīng qī 上个星期 • shàng gè xīng qī 上個星期 • shàng xīng qī 上星期 • shēng mìng zhōu qī 生命周期 • shēng mìng zhōu qī 生命週期 • shī qī 失期 • shī xiào rì qī 失效日期 • shí qī 时期 • shí qī 時期 • shì hūn qī 适婚期 • shì hūn qī 適婚期 • shì yòng qī 試用期 • shì yòng qī 试用期 • shǔ qī 暑期 • shǔ qī xué xiào 暑期学校 • shǔ qī xué xiào 暑期學校 • shuāi tuì qī 衰退期 • shuāng zhōu qī xìng 双周期性 • shuāng zhōu qī xìng 雙週期性 • sī chūn qī 思春期 • sǐ qī 死期 • sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑緩期執行 • sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑缓期执行 • tào qī bǎo zhí 套期保值 • tóng qī 同期 • tóng shí qī 同时期 • tóng shí qī 同時期 • tóu qī kuǎn 头期款 • tóu qī kuǎn 頭期款 • tuō qī 脫期 • tuō qī 脱期 • wǎn qī 晚期 • wǎn qī ái zhèng 晚期癌症 • wéi qī 为期 • wéi qī 為期 • wěi qī 尾期 • wú qī 无期 • wú qī 無期 • wú qī bié 无期别 • wú qī bié 無期別 • wú qī tú xíng 无期徒刑 • wú qī tú xíng 無期徒刑 • wú shuāng qī 无霜期 • wú shuāng qī 無霜期 • wú xiàn qī 无限期 • wú xiàn qī 無限期 • wù qī 务期 • wù qī 務期 • xì bāo zhōu qī 細胞周期 • xì bāo zhōu qī 细胞周期 • xià gè xīng qī 下个星期 • xià gè xīng qī 下個星期 • xià xīng qī 下星期 • xiān qī 先期 • xiān qī lù yīn 先期录音 • xiān qī lù yīn 先期錄音 • xiàn qī 限期 • xìn dài wéi yuē diào qī 信貸違約掉期 • xìn dài wéi yuē diào qī 信贷违约掉期 • xīng qī 星期 • Xīng qī èr 星期二 • xīng qī jǐ 星期几 • xīng qī jǐ 星期幾 • Xīng qī liù 星期六 • Xīng qī rì 星期日 • Xīng qī sān 星期三 • Xīng qī sì 星期四 • Xīng qī tiān 星期天 • Xīng qī wǔ 星期五 • Xīng qī yī 星期一 • xíng qī 刑期 • xíng qī 行期 • xìng lěi qī 性蕾期 • xìng qì qī 性器期 • xué qī 学期 • xué qī 學期 • xún qī 旬期 • xùn qī 汛期 • yán qī 延期 • yán qī fù kuǎn 延期付款 • yáo yáo wú qī 遙遙無期 • yáo yáo wú qī 遥遥无期 • Yē sū Jī dū Hòu qī Shèng tú Jiào huì 耶稣基督后期圣徒教会 • Yē sū Jī dū Hòu qī Shèng tú Jiào huì 耶穌基督後期聖徒教會 • yī nián qī 一年期 • yǐ qī 以期 • Yìn Zhī qī 印支期 • yīng ér qī 婴儿期 • yīng ér qī 嬰兒期 • yǒu qī tú xíng 有期徒刑 • yǒu xiào qī 有效期 • yǒu xiào qī nèi 有效期內 • yǒu xiào qī nèi 有效期内 • yú qī 逾期 • yú xùn qī 渔汛期 • yú xùn qī 漁汛期 • yú xùn qī 魚汛期 • yú xùn qī 鱼汛期 • yù líng qī 育齡期 • yù líng qī 育龄期 • yù qī 預期 • yù qī 预期 • yù qī shōu rù piào jù 預期收入票據 • yù qī shōu rù piào jù 预期收入票据 • yù qī tuī lǐ 預期推理 • yù qī tuī lǐ 预期推理 • yù qī yòng tú 預期用途 • yù qī yòng tú 预期用途 • yuán sù zhōu qī biǎo 元素周期表 • yuán sù zhōu qī biǎo 元素週期表 • yuǎn qī 远期 • yuǎn qī 遠期 • yuǎn qī hé yuē 远期合约 • yuǎn qī hé yuē 遠期合約 • yùn qī 孕期 • zài sù sòng qī jiān 在訴訟期間 • zài sù sòng qī jiān 在诉讼期间 • zài zhè qī jiān 在这期间 • zài zhè qī jiān 在這期間 • zǎo qī 早期 • zǎo qī xiào yìng 早期效应 • zǎo qī xiào yìng 早期效應 • zhāi qī 斋期 • zhāi qī 齋期 • zhǎn qī 展期 • zhǐ shù qī quán 指数期权 • zhǐ shù qī quán 指數期權 • zhì qī fèi 滞期费 • zhì qī fèi 滯期費 • zhōng qī 中期 • zhōng qī 終期 • zhōng qī 终期 • zhōng qī ái 終期癌 • zhōng qī ái 终期癌 • zhōu qī 周期 • zhōu qī 週期 • zhōu qī biǎo 周期表 • zhōu qī biǎo 週期表 • zhōu qī hán shù 周期函数 • zhōu qī hán shù 周期函數 • zhōu qī jiě 周期解 • zhōu qī jiě 週期解 • zhōu qī shù 周期数 • zhōu qī shù 週期數 • zhōu qī xì 周期系 • zhōu qī xì 週期系 • zhōu qī xìng 周期性 • zhōu qī xìng 週期性 • zǒng tǒng rèn qī 总统任期 • zǒng tǒng rèn qī 總統任期 • zuì hòu qī xiàn 最后期限 • zuì hòu qī xiàn 最後期限
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?