Có 2 kết quả:
mēng ㄇㄥ • méng ㄇㄥˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yuè 月 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月蒙
Nét bút: ノフ一一一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: BTBO (月廿月人)
Unicode: U+6726
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mông
Âm Nôm: mông
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): おぼろ (oboro)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Âm Nôm: mông
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): おぼろ (oboro)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 40
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Động Đình - 遊洞庭 (Vũ Cố)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Lý Dục)
• Nguyên dạ - 元夜 (Chu Thục Chân)
• Nhãn nhi mị - Thu tứ - 眼兒媚-秋思 (Bành Tôn Duật)
• Nhân vấn Hàn Sơn đạo - 人問寒山道 (Hàn Sơn)
• Tây cung xuân oán - 西宮春怨 (Vương Xương Linh)
• Thái tang tử kỳ 1 - 采桑子其一 (Lý Dục)
• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Vô đề (IX) - 無題 (Thực Hiền)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Lý Dục)
• Nguyên dạ - 元夜 (Chu Thục Chân)
• Nhãn nhi mị - Thu tứ - 眼兒媚-秋思 (Bành Tôn Duật)
• Nhân vấn Hàn Sơn đạo - 人問寒山道 (Hàn Sơn)
• Tây cung xuân oán - 西宮春怨 (Vương Xương Linh)
• Thái tang tử kỳ 1 - 采桑子其一 (Lý Dục)
• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Vô đề (IX) - 無題 (Thực Hiền)
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính, phó) § Xem “mông lông” 朦朧.
Từ điển Thiều Chửu
① Mông lông 朦朧 lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình trạng mặt trăng lúc sắp lặn;
② Lờ mờ;
③ Lừa dối, lừa bịp, lừa đảo. 【朦朧】mông lung [ménglóng] a. Ánh trăng mờ; b. Lờ mờ không rõ.
② Lờ mờ;
③ Lừa dối, lừa bịp, lừa đảo. 【朦朧】mông lung [ménglóng] a. Ánh trăng mờ; b. Lờ mờ không rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trăng mờ tối.
Từ điển Trung-Anh
(1) indistinct
(2) unclear
(3) to deceive
(2) unclear
(3) to deceive
Từ ghép 6