Có 1 kết quả:

ㄇㄛˋ

1/1

ㄇㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cuối cùng
2. ngọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. ◎Như: “mộc mạt” ngọn cây. ◇Tô Triệt : “Thần huy chuyển liêm ảnh, Vi phong hưởng tùng mạt” , (Thí viện xướng thù ) Ánh mặt trời buổi sớm chuyển động bóng rèm, Gió nhẹ vang tiếng xào xạc ngọn thông.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần đầu hoặc đuôi của vật nào đó. ◎Như: “trượng mạt” đầu gậy. ◇Sử Kí : “Phù hiền sĩ chi xử thế dã, thí nhược chùy chi xử nang trung, kì mạt lập hiện” , , (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Phàm kẻ sĩ tài giỏi ở đời, ví như cái dùi ở trong túi, mũi nhọn tất ló ra ngay.
3. (Danh) Chỉ bộ phận trên thân thể người ta: (1) Tay chân. (2) Đầu. (3) Tai và mắt. (4) Xương sống.
4. (Danh) Chỉ chỗ ngồi ở hàng thấp kém.
5. (Danh) Bờ, cuối, biên tế. ◇Chu Tử Chi : “Hoàng hôn lâu các loạn tê nha, Thiên mạt đạm vi hà” , (Triêu trung thố , Từ ).
6. (Danh) Giai đoạn cuối. ◎Như: “tuế mạt” cuối năm, “nhị thập thế kỉ chi mạt” cuối thế kỉ hai mươi.
7. (Danh) Mượn chỉ hậu quả, chung cục của sự tình. ◇Trang Tử : “Đại loạn chi bổn, tất sanh ư Nghiêu, Thuấn chi gian, kì mạt tồn hồ thiên thế chi hậu” , , (Canh Tang Sở ).
8. (Danh) Sự vật không phải là căn bản, không trọng yếu. ◎Như: “trục mạt” theo đuổi nghề mọn, đi buôn (vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn), “xả bổn trục mạt” bỏ gốc theo ngọn.
9. (Danh) Vật nhỏ, vụn. ◎Như: “dược mạt” thuốc đã tán nhỏ, “cứ mạt” mạt cưa.
10. (Danh) Chỉ tuổi già, lão niên, vãn niên. ◇Lễ Kí : “Vũ Vương, mạt thụ mệnh” , (Trung Dung ).
11. (Danh) Vai tuồng đóng vai đàn ông trung niên hoặc trung niên trở lên.
12. (Danh) Họ “Mạt”.
13. (Tính) Hết, cuối cùng. ◎Như: “mạt niên” năm cuối.
14. (Tính) Suy, suy bại. ◎Như: “mạt thế” đời suy vi, “mạt lộ” đường cùng.
15. (Tính) Mỏn mọn, thấp, hẹp, nông, cạn. Cũng dùng làm khiêm từ. ◎Như: “mạt học” kẻ học mỏn mọn này, “mạt quan” kẻ làm thấp hèn này (lời tự nhún mình). ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn hựu khủng tha tại ngoại sanh sự, hoa liễu bổn tiền đảo thị mạt sự” , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng lại sợ con mình ra ngoài sinh sự, tiêu mất tiền vốn chỉ là chuyện nhỏ mọn thôi.
16. (Đại) Không có gì, chẳng. ◇Luận Ngữ : “Mạt chi dã, dĩ, hà tất Công San Thị chi chi dã” , , (Dương Hóa ) Không có nơi nào (thi hành được đạo của mình) thì thôi, cần gì phải đến với họ Công San.
17. (Phó) Nương, nhẹ. ◎Như: “mạt giảm” giảm nhẹ bớt đi.
18. (Trợ) Cũng như “ma” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn, như mộc mạt ngọn cây, trượng mạt đầu gậy. Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt, như đi buôn gọi là trục mạt , theo đuổi nghề mọn, vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn vậy.
② Không, như mạt do dã dĩ không biết noi vào đâu được vậy thôi.
③ Hết, cuối, như mạt thế đời cuối, mạt nhật ngày cuối cùng, v.v.
④ Mỏng, nhẹ, như mạt giảm giảm nhẹ bớt đi.
⑤ Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
⑥ Nhỏ, vụn, như dược mạt thuốc đã tán nhỏ.
⑦ Mỏn mọn, thấp hẹp. Dùng làm lời tự nhún mình, như mạt học kẻ học mỏn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu, mút, đỉnh, ngọn, chóp: Đầu ngọn; Đầu mút của sợi lông măng, việc nhỏ bé; Ngọn cây; Đầu gậy; Bỏ gốc theo ngọn;
② Những cái không chủ yếu, thứ yếu, đuôi: Đảo ngược đầu đuôi; Bỏ cái chủ yếu để theo đuổi cái thứ yếu;
③ Cuối cùng: Cuối xuân; Cuối tuần; Cuối đời Lê; Đời cuối; Ngày 31 tháng 12 là ngày cuối cùng trong một năm;
④ Mạt, vụn, băm nhỏ, bột: Thịt băm; Mạt cưa; Chè vụn; Nghiền thuốc thành bột;
⑤ (văn) Nhỏ hẹp, mỏn mọn, thấp kém: Kẻ học thấp kém này;
⑥ (văn) Mỏng, nhẹ: Giảm nhẹ bớt đi;
⑦ Vai thầy đồ trong tuồng;
⑧ (văn) Không: Không biết nói vào đâu được vậy (Luận ngữ); Ta với nước Trịnh không thể hoà giải được (Công Dương truyện: Ẩn công lục niên). Xem [me].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây — Cái ngọn, phần cuối của sự việc — Cuối cùng — Già cả — Thấp hèn, nhỏ mọn.

Từ điển Trung-Anh

(1) tip
(2) end
(3) final stage
(4) latter part
(5) inessential detail
(6) powder
(7) dust
(8) opera role of old man

Từ ghép 114

běn mò 本末běn mò dào zhì 本末倒置cān mò tián jiǔ 餐末甜酒Dōng Hàn mò 东汉末Dōng Hàn mò 東漢末Dōng Hàn mò nián 东汉末年Dōng Hàn mò nián 東漢末年duàn chéng mò 煅成末fěn mò 粉末Hàn mò Wèi chū 汉末魏初Hàn mò Wèi chū 漢末魏初jié mò 結末jié mò 结末jù mò 鋸末jù mò 锯末Míng mò 明末Míng mò Qīng chū 明末清初mò bān chē 末班車mò bān chē 末班车mò chá 末茶mò dài 末代mò dài huáng dì 末代皇帝mò duān 末端mò duàn 末段mò fú 末伏mò hòu 末后mò hòu 末後mò jié 末節mò jié 末节mò liǎo 末了mò liú 末流mò lù 末路mò méi 末煤mò míng jiǎng pǐn 末名奖品mò míng jiǎng pǐn 末名獎品mò nián 末年mò piān 末篇mò qī 末期mò rèn 末任mò rì 末日mò rì lùn 末日論mò rì lùn 末日论mò shāo 末梢mò shāo shén jīng 末梢神經mò shāo shén jīng 末梢神经mò shì 末世mò sù 末速mò wěi 末尾mò xí 末席mò xiè 末屑mò yào 末药mò yào 末藥mò yè 末叶mò yè 末葉mò yè 末頁mò yè 末页mò yì 末艺mò yì 末藝mò yuàn 末愿mò yuàn 末願mò zào 末造mò zi 末子mò zuò 末座Nán fāng Zhōu mò 南方周末nián mò 年末qī mò 期末qī mò kǎo 期末考qiáng nǔ zhī mò 強弩之末qiáng nǔ zhī mò 强弩之末Qiě mò 且末Qiě mò xiàn 且末县Qiě mò xiàn 且末縣Qiě mò yí zhǐ 且末遗址Qiě mò yí zhǐ 且末遺址Qín mò 秦末Qīng mò 清末Qīng mò Mín chū 清末民初qióng tú mò lù 穷途末路qióng tú mò lù 窮途末路ròu mò 肉末shě běn zhú mò 捨本逐末shě běn zhú mò 舍本逐末shí mò chén zhuó bìng 石末沉着病shí mò chén zhuó bìng 石末沉著病shí mò fèi 石末肺shǐ mò 始末shì jì mò 世紀末shì jì mò 世纪末shì jì mò nián 世紀末年shì jì mò nián 世纪末年shì jiè mò rì 世界末日Suí mò 隋末suì mò 岁末suì mò 歲末suì mò 碎末Táng mò 唐末wēi mò 微末xī mò bìng 矽末病xì wēi mò jié 細微末節xì wēi mò jié 细微末节xì zhī mò jié 細枝末節xì zhī mò jié 细枝末节Yuán mò 元末Yuán mò Míng chū 元末明初yuè mò 月末zhàn guó mò 战国末zhàn guó mò 戰國末zhàn guó mò nián 战国末年zhàn guó mò nián 戰國末年zhí zhī mò 植脂末zhōu mò 周末zhōu mò 週末zhōu mò yú kuài 周末愉快zhōu mò yú kuài 週末愉快