Có 1 kết quả:
mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 5
Bộ: mù 木 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DJ (木十)
Unicode: U+672B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạt
Âm Nôm: mạt, mặt, mất, mết, mượt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): すえ (sue)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut6
Âm Nôm: mạt, mặt, mất, mết, mượt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): すえ (sue)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố nhân trùng cửu nhật cầu quất thư trung hí tặng - 故人重九日求橘書中戲贈 (Vi Ứng Vật)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)
• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)
• Thu dạ kỳ 2 - 秋夜其二 (Nguyễn Du)
• Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận - 秋予入京,冬末始歸,因憶做如「一官奔走風塵末」之句纏成四韻 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Ư Kiếm Hồ Ngọc Sơn tống Hàn lâm Bùi Tử Huy Côn chi kinh - 於劍湖玉山送翰林裴子輝琨之京 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)
• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)
• Thu dạ kỳ 2 - 秋夜其二 (Nguyễn Du)
• Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận - 秋予入京,冬末始歸,因憶做如「一官奔走風塵末」之句纏成四韻 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Ư Kiếm Hồ Ngọc Sơn tống Hàn lâm Bùi Tử Huy Côn chi kinh - 於劍湖玉山送翰林裴子輝琨之京 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cuối cùng
2. ngọn
2. ngọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn cây. ◎Như: “mộc mạt” 木末 ngọn cây. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Thần huy chuyển liêm ảnh, Vi phong hưởng tùng mạt” 晨暉轉簾影, 微風響松末 (Thí viện xướng thù 試院唱酬) Ánh mặt trời buổi sớm chuyển động bóng rèm, Gió nhẹ vang tiếng xào xạc ngọn thông.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần đầu hoặc đuôi của vật nào đó. ◎Như: “trượng mạt” 杖末 đầu gậy. ◇Sử Kí 史記: “Phù hiền sĩ chi xử thế dã, thí nhược chùy chi xử nang trung, kì mạt lập hiện” 夫賢士之處世也, 譬若錐之處囊中, 其末立見 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Phàm kẻ sĩ tài giỏi ở đời, ví như cái dùi ở trong túi, mũi nhọn tất ló ra ngay.
3. (Danh) Chỉ bộ phận trên thân thể người ta: (1) Tay chân. (2) Đầu. (3) Tai và mắt. (4) Xương sống.
4. (Danh) Chỉ chỗ ngồi ở hàng thấp kém.
5. (Danh) Bờ, cuối, biên tế. ◇Chu Tử Chi 周紫枝: “Hoàng hôn lâu các loạn tê nha, Thiên mạt đạm vi hà” 黃昏樓閣亂棲鴉, 天末淡微霞 (Triêu trung thố 朝中措, Từ 詞).
6. (Danh) Giai đoạn cuối. ◎Như: “tuế mạt” 歲末 cuối năm, “nhị thập thế kỉ chi mạt” 二十世紀之末 cuối thế kỉ hai mươi.
7. (Danh) Mượn chỉ hậu quả, chung cục của sự tình. ◇Trang Tử 莊子: “Đại loạn chi bổn, tất sanh ư Nghiêu, Thuấn chi gian, kì mạt tồn hồ thiên thế chi hậu” 大亂之本, 必生於堯舜之間, 其末存乎千世之後 (Canh Tang Sở 庚桑楚).
8. (Danh) Sự vật không phải là căn bản, không trọng yếu. ◎Như: “trục mạt” 逐末 theo đuổi nghề mọn, đi buôn (vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn), “xả bổn trục mạt” 捨本逐末 bỏ gốc theo ngọn.
9. (Danh) Vật nhỏ, vụn. ◎Như: “dược mạt” 藥末 thuốc đã tán nhỏ, “cứ mạt” 鋸末 mạt cưa.
10. (Danh) Chỉ tuổi già, lão niên, vãn niên. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương, mạt thụ mệnh” 武王, 末受命 (Trung Dung 中庸).
11. (Danh) Vai tuồng đóng vai đàn ông trung niên hoặc trung niên trở lên.
12. (Danh) Họ “Mạt”.
13. (Tính) Hết, cuối cùng. ◎Như: “mạt niên” 末年 năm cuối.
14. (Tính) Suy, suy bại. ◎Như: “mạt thế” 末世 đời suy vi, “mạt lộ” 末路 đường cùng.
15. (Tính) Mỏn mọn, thấp, hẹp, nông, cạn. Cũng dùng làm khiêm từ. ◎Như: “mạt học” 末學 kẻ học mỏn mọn này, “mạt quan” 末官 kẻ làm thấp hèn này (lời tự nhún mình). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn hựu khủng tha tại ngoại sanh sự, hoa liễu bổn tiền đảo thị mạt sự” 但又恐他在外生事, 花了本錢倒是末事 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng lại sợ con mình ra ngoài sinh sự, tiêu mất tiền vốn chỉ là chuyện nhỏ mọn thôi.
16. (Đại) Không có gì, chẳng. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạt chi dã, dĩ, hà tất Công San Thị chi chi dã” 末之也, 已, 何必公山氏之之也 (Dương Hóa 陽貨) Không có nơi nào (thi hành được đạo của mình) thì thôi, cần gì phải đến với họ Công San.
17. (Phó) Nương, nhẹ. ◎Như: “mạt giảm” 末減 giảm nhẹ bớt đi.
18. (Trợ) Cũng như “ma” 麼.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần đầu hoặc đuôi của vật nào đó. ◎Như: “trượng mạt” 杖末 đầu gậy. ◇Sử Kí 史記: “Phù hiền sĩ chi xử thế dã, thí nhược chùy chi xử nang trung, kì mạt lập hiện” 夫賢士之處世也, 譬若錐之處囊中, 其末立見 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Phàm kẻ sĩ tài giỏi ở đời, ví như cái dùi ở trong túi, mũi nhọn tất ló ra ngay.
3. (Danh) Chỉ bộ phận trên thân thể người ta: (1) Tay chân. (2) Đầu. (3) Tai và mắt. (4) Xương sống.
4. (Danh) Chỉ chỗ ngồi ở hàng thấp kém.
5. (Danh) Bờ, cuối, biên tế. ◇Chu Tử Chi 周紫枝: “Hoàng hôn lâu các loạn tê nha, Thiên mạt đạm vi hà” 黃昏樓閣亂棲鴉, 天末淡微霞 (Triêu trung thố 朝中措, Từ 詞).
6. (Danh) Giai đoạn cuối. ◎Như: “tuế mạt” 歲末 cuối năm, “nhị thập thế kỉ chi mạt” 二十世紀之末 cuối thế kỉ hai mươi.
7. (Danh) Mượn chỉ hậu quả, chung cục của sự tình. ◇Trang Tử 莊子: “Đại loạn chi bổn, tất sanh ư Nghiêu, Thuấn chi gian, kì mạt tồn hồ thiên thế chi hậu” 大亂之本, 必生於堯舜之間, 其末存乎千世之後 (Canh Tang Sở 庚桑楚).
8. (Danh) Sự vật không phải là căn bản, không trọng yếu. ◎Như: “trục mạt” 逐末 theo đuổi nghề mọn, đi buôn (vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn), “xả bổn trục mạt” 捨本逐末 bỏ gốc theo ngọn.
9. (Danh) Vật nhỏ, vụn. ◎Như: “dược mạt” 藥末 thuốc đã tán nhỏ, “cứ mạt” 鋸末 mạt cưa.
10. (Danh) Chỉ tuổi già, lão niên, vãn niên. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương, mạt thụ mệnh” 武王, 末受命 (Trung Dung 中庸).
11. (Danh) Vai tuồng đóng vai đàn ông trung niên hoặc trung niên trở lên.
12. (Danh) Họ “Mạt”.
13. (Tính) Hết, cuối cùng. ◎Như: “mạt niên” 末年 năm cuối.
14. (Tính) Suy, suy bại. ◎Như: “mạt thế” 末世 đời suy vi, “mạt lộ” 末路 đường cùng.
15. (Tính) Mỏn mọn, thấp, hẹp, nông, cạn. Cũng dùng làm khiêm từ. ◎Như: “mạt học” 末學 kẻ học mỏn mọn này, “mạt quan” 末官 kẻ làm thấp hèn này (lời tự nhún mình). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn hựu khủng tha tại ngoại sanh sự, hoa liễu bổn tiền đảo thị mạt sự” 但又恐他在外生事, 花了本錢倒是末事 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng lại sợ con mình ra ngoài sinh sự, tiêu mất tiền vốn chỉ là chuyện nhỏ mọn thôi.
16. (Đại) Không có gì, chẳng. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạt chi dã, dĩ, hà tất Công San Thị chi chi dã” 末之也, 已, 何必公山氏之之也 (Dương Hóa 陽貨) Không có nơi nào (thi hành được đạo của mình) thì thôi, cần gì phải đến với họ Công San.
17. (Phó) Nương, nhẹ. ◎Như: “mạt giảm” 末減 giảm nhẹ bớt đi.
18. (Trợ) Cũng như “ma” 麼.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọn, như mộc mạt 木末 ngọn cây, trượng mạt 杖末 đầu gậy. Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt, như đi buôn gọi là trục mạt 逐末, theo đuổi nghề mọn, vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn vậy.
② Không, như mạt do dã dĩ 末由也已 không biết noi vào đâu được vậy thôi.
③ Hết, cuối, như mạt thế 末世 đời cuối, mạt nhật 末日 ngày cuối cùng, v.v.
④ Mỏng, nhẹ, như mạt giảm 末減 giảm nhẹ bớt đi.
⑤ Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
⑥ Nhỏ, vụn, như dược mạt 藥末 thuốc đã tán nhỏ.
⑦ Mỏn mọn, thấp hẹp. Dùng làm lời tự nhún mình, như mạt học 末學 kẻ học mỏn mọn này.
② Không, như mạt do dã dĩ 末由也已 không biết noi vào đâu được vậy thôi.
③ Hết, cuối, như mạt thế 末世 đời cuối, mạt nhật 末日 ngày cuối cùng, v.v.
④ Mỏng, nhẹ, như mạt giảm 末減 giảm nhẹ bớt đi.
⑤ Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
⑥ Nhỏ, vụn, như dược mạt 藥末 thuốc đã tán nhỏ.
⑦ Mỏn mọn, thấp hẹp. Dùng làm lời tự nhún mình, như mạt học 末學 kẻ học mỏn mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu, mút, đỉnh, ngọn, chóp: 末梢 Đầu ngọn; 秋豪之末 Đầu mút của sợi lông măng, việc nhỏ bé; 木末 Ngọn cây; 杖末 Đầu gậy; 捨本逐末 Bỏ gốc theo ngọn;
② Những cái không chủ yếu, thứ yếu, đuôi: 本末倒置 Đảo ngược đầu đuôi; 捨本逐末 Bỏ cái chủ yếu để theo đuổi cái thứ yếu;
③ Cuối cùng: 春末 Cuối xuân; 周末 Cuối tuần; 黎末 Cuối đời Lê; 末世 Đời cuối; 十二月三十一日是一年的末一天 Ngày 31 tháng 12 là ngày cuối cùng trong một năm;
④ Mạt, vụn, băm nhỏ, bột: 肉末兒 Thịt băm; 鋸末 Mạt cưa; 茶葉末兒 Chè vụn; 把藥研成末兒 Nghiền thuốc thành bột;
⑤ (văn) Nhỏ hẹp, mỏn mọn, thấp kém: 末學 Kẻ học thấp kém này;
⑥ (văn) Mỏng, nhẹ: 末減 Giảm nhẹ bớt đi;
⑦ Vai thầy đồ trong tuồng;
⑧ (văn) Không: 末由也已 Không biết nói vào đâu được vậy (Luận ngữ); 吾與鄭人末有成也 Ta với nước Trịnh không thể hoà giải được (Công Dương truyện: Ẩn công lục niên). Xem 麼 [me].
② Những cái không chủ yếu, thứ yếu, đuôi: 本末倒置 Đảo ngược đầu đuôi; 捨本逐末 Bỏ cái chủ yếu để theo đuổi cái thứ yếu;
③ Cuối cùng: 春末 Cuối xuân; 周末 Cuối tuần; 黎末 Cuối đời Lê; 末世 Đời cuối; 十二月三十一日是一年的末一天 Ngày 31 tháng 12 là ngày cuối cùng trong một năm;
④ Mạt, vụn, băm nhỏ, bột: 肉末兒 Thịt băm; 鋸末 Mạt cưa; 茶葉末兒 Chè vụn; 把藥研成末兒 Nghiền thuốc thành bột;
⑤ (văn) Nhỏ hẹp, mỏn mọn, thấp kém: 末學 Kẻ học thấp kém này;
⑥ (văn) Mỏng, nhẹ: 末減 Giảm nhẹ bớt đi;
⑦ Vai thầy đồ trong tuồng;
⑧ (văn) Không: 末由也已 Không biết nói vào đâu được vậy (Luận ngữ); 吾與鄭人末有成也 Ta với nước Trịnh không thể hoà giải được (Công Dương truyện: Ẩn công lục niên). Xem 麼 [me].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn cây — Cái ngọn, phần cuối của sự việc — Cuối cùng — Già cả — Thấp hèn, nhỏ mọn.
Từ điển Trung-Anh
(1) tip
(2) end
(3) final stage
(4) latter part
(5) inessential detail
(6) powder
(7) dust
(8) opera role of old man
(2) end
(3) final stage
(4) latter part
(5) inessential detail
(6) powder
(7) dust
(8) opera role of old man
Từ ghép 114
běn mò 本末 • běn mò dào zhì 本末倒置 • cān mò tián jiǔ 餐末甜酒 • Dōng Hàn mò 东汉末 • Dōng Hàn mò 東漢末 • Dōng Hàn mò nián 东汉末年 • Dōng Hàn mò nián 東漢末年 • duàn chéng mò 煅成末 • fěn mò 粉末 • Hàn mò Wèi chū 汉末魏初 • Hàn mò Wèi chū 漢末魏初 • jié mò 結末 • jié mò 结末 • jù mò 鋸末 • jù mò 锯末 • Míng mò 明末 • Míng mò Qīng chū 明末清初 • mò bān chē 末班車 • mò bān chē 末班车 • mò chá 末茶 • mò dài 末代 • mò dài huáng dì 末代皇帝 • mò duān 末端 • mò duàn 末段 • mò fú 末伏 • mò hòu 末后 • mò hòu 末後 • mò jié 末節 • mò jié 末节 • mò liǎo 末了 • mò liú 末流 • mò lù 末路 • mò méi 末煤 • mò míng jiǎng pǐn 末名奖品 • mò míng jiǎng pǐn 末名獎品 • mò nián 末年 • mò piān 末篇 • mò qī 末期 • mò rèn 末任 • mò rì 末日 • mò rì lùn 末日論 • mò rì lùn 末日论 • mò shāo 末梢 • mò shāo shén jīng 末梢神經 • mò shāo shén jīng 末梢神经 • mò shì 末世 • mò sù 末速 • mò wěi 末尾 • mò xí 末席 • mò xiè 末屑 • mò yào 末药 • mò yào 末藥 • mò yè 末叶 • mò yè 末葉 • mò yè 末頁 • mò yè 末页 • mò yì 末艺 • mò yì 末藝 • mò yuàn 末愿 • mò yuàn 末願 • mò zào 末造 • mò zi 末子 • mò zuò 末座 • Nán fāng Zhōu mò 南方周末 • nián mò 年末 • qī mò 期末 • qī mò kǎo 期末考 • qiáng nǔ zhī mò 強弩之末 • qiáng nǔ zhī mò 强弩之末 • Qiě mò 且末 • Qiě mò xiàn 且末县 • Qiě mò xiàn 且末縣 • Qiě mò yí zhǐ 且末遗址 • Qiě mò yí zhǐ 且末遺址 • Qín mò 秦末 • Qīng mò 清末 • Qīng mò Mín chū 清末民初 • qióng tú mò lù 穷途末路 • qióng tú mò lù 窮途末路 • ròu mò 肉末 • shě běn zhú mò 捨本逐末 • shě běn zhú mò 舍本逐末 • shí mò chén zhuó bìng 石末沉着病 • shí mò chén zhuó bìng 石末沉著病 • shí mò fèi 石末肺 • shǐ mò 始末 • shì jì mò 世紀末 • shì jì mò 世纪末 • shì jì mò nián 世紀末年 • shì jì mò nián 世纪末年 • shì jiè mò rì 世界末日 • Suí mò 隋末 • suì mò 岁末 • suì mò 歲末 • suì mò 碎末 • Táng mò 唐末 • wēi mò 微末 • xī mò bìng 矽末病 • xì wēi mò jié 細微末節 • xì wēi mò jié 细微末节 • xì zhī mò jié 細枝末節 • xì zhī mò jié 细枝末节 • Yuán mò 元末 • Yuán mò Míng chū 元末明初 • yuè mò 月末 • zhàn guó mò 战国末 • zhàn guó mò 戰國末 • zhàn guó mò nián 战国末年 • zhàn guó mò nián 戰國末年 • zhí zhī mò 植脂末 • zhōu mò 周末 • zhōu mò 週末 • zhōu mò yú kuài 周末愉快 • zhōu mò yú kuài 週末愉快