Có 1 kết quả:
běn ㄅㄣˇ
Tổng nét: 5
Bộ: mù 木 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨ノ丶一
Thương Hiệt: DM (木一)
Unicode: U+672C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bản, bổn
Âm Nôm: bản, bốn, bủn, vỏn, vốn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): もと (moto)
Âm Hàn: 본
Âm Quảng Đông: bun2
Âm Nôm: bản, bốn, bủn, vỏn, vốn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): もと (moto)
Âm Hàn: 본
Âm Quảng Đông: bun2
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 2 - 感遇其二 (Trương Cửu Linh)
• Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 073 - 山居百詠其七十三 (Tông Bản thiền sư)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 073 - 山居百詠其七十三 (Tông Bản thiền sư)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gốc (cây)
2. vốn có, từ trước, nguồn gốc
3. mình (từ xưng hô)
4. tập sách, vở
5. tiền vốn
2. vốn có, từ trước, nguồn gốc
3. mình (từ xưng hô)
4. tập sách, vở
5. tiền vốn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gốc cây. ◎Như: “nhất bổn” 一本 một gốc cây.
2. (Danh) Cỗi rễ, cỗi nguồn của sự vật. ◎Như: “xả bổn trục mạt” 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
3. (Danh) Tiền vốn, tiền gốc. ◎Như: “nhất bổn vạn lợi” 一本萬利 một vốn muôn lời.
4. (Danh) Tập sớ tâu vua ngày xưa. ◎Như: “tấu bổn” 奏本 sớ tấu.
5. (Danh) Tập, sách vở, tranh vẽ, bìa thiếp. ◎Như: “khắc bổn” 刻本 bản chữ khắc.
6. (Danh) Vở (kịch). ◎Như: “kịch bổn” 劇本 vở kịch.
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho sách vở. ◎Như: “ngũ bổn thư” 五本書 năm quyển sách. (2) Phân đoạn trong vở kịch. ◎Như: “Tây sương kí đệ tứ bổn” 西廂記第四本 Tây sương kí, phần thứ tư.
8. (Danh) Họ “Bổn”.
9. (Động) Tham cứu, tìm tòi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Bổn âm dương chi hóa, cứu liệt đại chi biến” 本陰陽之化, 究列代之變 (Nghị đối 議對) Xem xét sự thay đổi của âm dương, tìm hiểu sự biến dịch của các đời.
10. (Động) Cai quản, cầm đầu. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì Giáng Hầu vi thái úy, bổn binh bính” 是時 絳侯為太尉, 本兵柄 (Viên Áng truyện 爰盎傳) Lúc đó Giáng Hầu làm thái úy, cầm đầu binh quyền.
11. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “bổn chánh sách bạn sự” 本政策辦事 theo chính sách mà làm việc.
12. (Tính) Chính, chủ yếu. ◎Như: “hiệu bổn bộ” 校本部 trụ sở chính của trường học.
13. (Tính) Trước, gốc, vốn. ◎Như: “bổn ý” 本意 ý trước của tôi, ý có sẵn.
14. (Tính) Nay, này, bây giờ. ◎Như: “bổn nguyệt” 本月 tháng này, “bổn niên” 本年 năm nay.
15. (Đại) Của mình. ◎Như: “bổn thân” 本身 thân mình, “bổn quốc” 本國 nước mình, “bổn vị” 本位 cái địa vị của mình, “bổn lĩnh” 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài.
16. (Phó) Vốn dĩ, đáng lẽ. ◇Sử Kí 史記: “Bổn định thiên hạ, chư tướng cập (Hạng) Tịch dã” 本定天下, 諸將及(項)籍也 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thực ra bình định thiên hạ, (là nhờ) các tướng và (Hạng) Tịch này vậy.
17. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bản”.
18. Một âm là “bôn”. (Động) § Thông “bôn” 奔.
2. (Danh) Cỗi rễ, cỗi nguồn của sự vật. ◎Như: “xả bổn trục mạt” 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
3. (Danh) Tiền vốn, tiền gốc. ◎Như: “nhất bổn vạn lợi” 一本萬利 một vốn muôn lời.
4. (Danh) Tập sớ tâu vua ngày xưa. ◎Như: “tấu bổn” 奏本 sớ tấu.
5. (Danh) Tập, sách vở, tranh vẽ, bìa thiếp. ◎Như: “khắc bổn” 刻本 bản chữ khắc.
6. (Danh) Vở (kịch). ◎Như: “kịch bổn” 劇本 vở kịch.
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho sách vở. ◎Như: “ngũ bổn thư” 五本書 năm quyển sách. (2) Phân đoạn trong vở kịch. ◎Như: “Tây sương kí đệ tứ bổn” 西廂記第四本 Tây sương kí, phần thứ tư.
8. (Danh) Họ “Bổn”.
9. (Động) Tham cứu, tìm tòi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Bổn âm dương chi hóa, cứu liệt đại chi biến” 本陰陽之化, 究列代之變 (Nghị đối 議對) Xem xét sự thay đổi của âm dương, tìm hiểu sự biến dịch của các đời.
10. (Động) Cai quản, cầm đầu. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì Giáng Hầu vi thái úy, bổn binh bính” 是時 絳侯為太尉, 本兵柄 (Viên Áng truyện 爰盎傳) Lúc đó Giáng Hầu làm thái úy, cầm đầu binh quyền.
11. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “bổn chánh sách bạn sự” 本政策辦事 theo chính sách mà làm việc.
12. (Tính) Chính, chủ yếu. ◎Như: “hiệu bổn bộ” 校本部 trụ sở chính của trường học.
13. (Tính) Trước, gốc, vốn. ◎Như: “bổn ý” 本意 ý trước của tôi, ý có sẵn.
14. (Tính) Nay, này, bây giờ. ◎Như: “bổn nguyệt” 本月 tháng này, “bổn niên” 本年 năm nay.
15. (Đại) Của mình. ◎Như: “bổn thân” 本身 thân mình, “bổn quốc” 本國 nước mình, “bổn vị” 本位 cái địa vị của mình, “bổn lĩnh” 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài.
16. (Phó) Vốn dĩ, đáng lẽ. ◇Sử Kí 史記: “Bổn định thiên hạ, chư tướng cập (Hạng) Tịch dã” 本定天下, 諸將及(項)籍也 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thực ra bình định thiên hạ, (là nhờ) các tướng và (Hạng) Tịch này vậy.
17. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bản”.
18. Một âm là “bôn”. (Động) § Thông “bôn” 奔.
Từ điển Thiều Chửu
① Gốc, một cây gọi là nhất bổn 一本.
② Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn, như xả bổn trục mạt 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
③ Trước, vốn, như bổn ý 本意 ý trước của tôi.
④ Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ, như bổn cai như thử 本該如此 vốn lại phải như thế.
⑤ Của mình, bổn thân 本身 thân mình, bổn quốc 本國 nước mình, bổn vị 本位 cái địa vị của mình, bổn lĩnh 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
⑥ Tiền vốn, tiền gốc, như nhất bổn vạn lợi 一本萬利 một vốn muôn lời.
⑦ Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
⑧ Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả, như khắc bổn 刻本 bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn 一本. Ta quen đọc là chữ bản.
② Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn, như xả bổn trục mạt 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
③ Trước, vốn, như bổn ý 本意 ý trước của tôi.
④ Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ, như bổn cai như thử 本該如此 vốn lại phải như thế.
⑤ Của mình, bổn thân 本身 thân mình, bổn quốc 本國 nước mình, bổn vị 本位 cái địa vị của mình, bổn lĩnh 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
⑥ Tiền vốn, tiền gốc, như nhất bổn vạn lợi 一本萬利 một vốn muôn lời.
⑦ Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
⑧ Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả, như khắc bổn 刻本 bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn 一本. Ta quen đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gốc, nguồn (gốc), cội rễ: 忘本 Mất gốc; 無本之木 Cây không gốc; 木本水源 Cây có cội, nước có nguồn;
② Thân cây, cọng: 草本植物 Loài cây thân cỏ, loài cây thuộc thảo;
③ Bộ phận chính, trung tâm: 營本部 Tiểu đoàn bộ;
④ Tiếng để tự xưng (của tôi, của ta, của chúng tôi, của chúng ta, của mình v.v...): 本國 Nước mình, nước chúng tôi;
⑤ Nay, này: 本年 Năm nay, 本月 Tháng này;
⑥ Tiền vốn: 夠本兒 Đủ vốn; 一本萬利 Một vốn muôn lời;
⑦ 【本着】bản trước [bânzhe] Căn cứ, dựa vào, theo: 雙方本着平等互利的原則簽訂了技術合作協定 Hai bên đã kí hiệp định hợp tác kĩ thuật dựa trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi; 本着上級的指示去做 Làm theo chỉ thị của cấp trên;
⑧ Vốn, vốn dĩ: 本該如此 Vốn phải như thế; 孔子本未知孝悌忠順之道也 Khổng Tử vốn chưa biết đạo hiếu đễ trung thuận (Hàn Phi tử: Trung hiếu).【本來】bản lai [bân lái] a. Nguyên lúc đầu là, nguyên là, vốn, vốn là, vốn dĩ: 他本來姓張,後來才改姓李的 Anh ấy vốn họ Trương, sau mới đổi thành họ Lí; b. Vẫn như cũ: 咱們倆本來在一起工作,怎麼不熟悉? Hai chúng tôi vẫn làm việc chung, sao không am hiểu nhau được?; c. Lẽ ra, đáng lẽ: 這孩子本來可以升學,因爲有病給耽誤了 Đứa bé này lẽ ra được lên lớp, nhưng vì bệnh mà bị chậm trễ;
⑨ (cũ) Tập sớ tâu vua;
⑩ Cuốn sổ, quyển vỡ: 筆記本 Cuốn sổ tay; 日記本 Quyển nhật kí, sổ nhật kí;
⑪ Bản: 抄本 Bản sao, bản chép; 劇本兒 Kịch bản;
⑫ (loại) Cuốn, quyển: 一本書 Một quyển sách.
② Thân cây, cọng: 草本植物 Loài cây thân cỏ, loài cây thuộc thảo;
③ Bộ phận chính, trung tâm: 營本部 Tiểu đoàn bộ;
④ Tiếng để tự xưng (của tôi, của ta, của chúng tôi, của chúng ta, của mình v.v...): 本國 Nước mình, nước chúng tôi;
⑤ Nay, này: 本年 Năm nay, 本月 Tháng này;
⑥ Tiền vốn: 夠本兒 Đủ vốn; 一本萬利 Một vốn muôn lời;
⑦ 【本着】bản trước [bânzhe] Căn cứ, dựa vào, theo: 雙方本着平等互利的原則簽訂了技術合作協定 Hai bên đã kí hiệp định hợp tác kĩ thuật dựa trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi; 本着上級的指示去做 Làm theo chỉ thị của cấp trên;
⑧ Vốn, vốn dĩ: 本該如此 Vốn phải như thế; 孔子本未知孝悌忠順之道也 Khổng Tử vốn chưa biết đạo hiếu đễ trung thuận (Hàn Phi tử: Trung hiếu).【本來】bản lai [bân lái] a. Nguyên lúc đầu là, nguyên là, vốn, vốn là, vốn dĩ: 他本來姓張,後來才改姓李的 Anh ấy vốn họ Trương, sau mới đổi thành họ Lí; b. Vẫn như cũ: 咱們倆本來在一起工作,怎麼不熟悉? Hai chúng tôi vẫn làm việc chung, sao không am hiểu nhau được?; c. Lẽ ra, đáng lẽ: 這孩子本來可以升學,因爲有病給耽誤了 Đứa bé này lẽ ra được lên lớp, nhưng vì bệnh mà bị chậm trễ;
⑨ (cũ) Tập sớ tâu vua;
⑩ Cuốn sổ, quyển vỡ: 筆記本 Cuốn sổ tay; 日記本 Quyển nhật kí, sổ nhật kí;
⑪ Bản: 抄本 Bản sao, bản chép; 劇本兒 Kịch bản;
⑫ (loại) Cuốn, quyển: 一本書 Một quyển sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc cây — Thân chính của cây — Lúc mới đầu — Tiếng chỉ những gì thuộc về mình — Cũng đọc Bản. Xem dưới vần Bản — Tên người, tức Dương Bang Bản tên cũ của Lê Tung Dực sai viết bài tổng luận cho Đại Việt Sử kí toàn thư. Xem tiểu sử ở vần Tung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc cây — Thân chính của cây — Lúc mới đầu — Tiếng chỉ những gì thuộc về mình — Cũng đọc Bản. Xem dưới vần Bản.
Từ điển Trung-Anh
(1) root
(2) stem
(3) origin
(4) source
(5) this
(6) the current
(7) original
(8) inherent
(9) originally
(10) classifier for books, periodicals, files etc
(2) stem
(3) origin
(4) source
(5) this
(6) the current
(7) original
(8) inherent
(9) originally
(10) classifier for books, periodicals, files etc
Từ ghép 516
bān běn 扳本 • Bǎn běn 坂本 • bǎn běn 版本 • bǎo běn 保本 • bào běn fǎn shǐ 報本反始 • bào běn fǎn shǐ 报本反始 • běn bāng cài 本帮菜 • běn bāng cài 本幫菜 • běn bào 本報 • běn bào 本报 • běn běn 本本 • běn běn zhǔ yì 本本主义 • běn běn zhǔ yì 本本主義 • běn bì 本币 • běn bì 本幣 • běn bù 本埠 • běn bù 本部 • běn cǎo 本草 • běn cháo 本朝 • běn chū zǐ wǔ xiàn 本初子午線 • běn chū zǐ wǔ xiàn 本初子午线 • běn chù 本处 • běn chù 本處 • běn dǎo 本岛 • běn dǎo 本島 • běn dǐ 本底 • běn dǐ diào chá 本底調查 • běn dǐ diào chá 本底调查 • běn dǐ fú shè 本底輻射 • běn dǐ fú shè 本底辐射 • běn dǐ jì shù 本底計數 • běn dǐ jì shù 本底计数 • běn dì 本地 • běn dì guǎn lǐ jiè miàn 本地管理界面 • běn dì huà 本地化 • běn dì rén 本地人 • běn fèn 本份 • běn fèn 本分 • běn fèng 本俸 • běn gù zhī róng 本固枝榮 • běn gù zhī róng 本固枝荣 • běn guó 本国 • běn guó 本國 • běn guó rén 本国人 • běn guó rén 本國人 • běn háng 本行 • běn jì 本紀 • běn jì 本纪 • běn jiā 本家 • běn jiè 本屆 • běn jiè 本届 • běn jīn 本金 • běn jīng 本經 • běn jīng 本经 • běn kē 本科 • běn kē shēng 本科生 • běn lái 本來 • běn lái 本来 • běn lái miàn mù 本來面目 • běn lái miàn mù 本来面目 • běn lěi 本垒 • běn lěi 本壘 • běn lěi dǎ 本垒打 • běn lěi dǎ 本壘打 • běn lì 本利 • běn lǐng 本領 • běn lǐng 本领 • běn míng 本名 • běn mìng nián 本命年 • běn mò 本末 • běn mò dào zhì 本末倒置 • běn néng 本能 • běn nián dù 本年度 • běn piào 本票 • běn qī 本期 • běn qián 本錢 • běn qián 本钱 • běn rén 本人 • běn rì 本日 • běn sè 本色 • běn shǎi 本色 • běn shēn 本身 • běn shěng rén 本省人 • běn shì 本事 • běn shì 本市 • běn shi 本事 • běn tái 本台 • běn tái 本臺 • běn tí 本題 • běn tí 本题 • běn tǐ 本体 • běn tǐ 本體 • běn tǐ lùn 本体论 • běn tǐ lùn 本體論 • běn tǔ 本土 • běn tǔ huà 本土化 • běn tǔ pài 本土派 • běn wèi 本位 • běn wèi hào 本位号 • běn wèi hào 本位號 • běn wèi huò bì 本位貨幣 • běn wèi huò bì 本位货币 • běn wèi yīn 本位音 • běn wèi zhì 本位制 • běn wèi zhǔ yì 本位主义 • běn wèi zhǔ yì 本位主義 • běn wén 本文 • běn wǒ 本我 • běn xī 本息 • běn xiāng 本乡 • běn xiāng 本鄉 • běn xiàng 本相 • běn xīng qī 本星期 • běn xìng 本性 • běn xìng nán yí 本性难移 • běn xìng nán yí 本性難移 • běn yè 本业 • běn yè 本業 • běn yì 本义 • běn yì 本意 • běn yì 本義 • běn yì bǐ 本益比 • běn yīng 本应 • běn yīng 本應 • běn yǐng 本影 • běn yuán 本源 • běn yuè 本月 • běn zhe 本着 • běn zhe 本著 • běn zhēng xiàng liàng 本征向量 • běn zhēng xiàng liàng 本徵向量 • běn zhēng zhí 本征值 • běn zhēng zhí 本徵值 • běn zhí 本职 • běn zhí 本職 • běn zhì 本質 • běn zhì 本质 • běn zhì shàng 本質上 • běn zhì shàng 本质上 • běn zhōu 本州 • běn zì 本字 • běn zi 本子 • běn zú yǔ 本族語 • běn zú yǔ 本族语 • běn zuì 本罪 • bǐ jì běn 笔记本 • bǐ jì běn 筆記本 • bǐ jì běn diàn nǎo 笔记本电脑 • bǐ jì běn diàn nǎo 筆記本電腦 • bǐ jì běn jì suàn jī 笔记本计算机 • bǐ jì běn jì suàn jī 筆記本計算機 • biān jì chéng běn 边际成本 • biān jì chéng běn 邊際成本 • biàn běn jiā lì 变本加厉 • biàn běn jiā lì 變本加厲 • biāo běn 标本 • biāo běn 標本 • biāo běn chóng 标本虫 • biāo běn chóng 標本蟲 • bù biàn zī běn 不变资本 • bù biàn zī běn 不變資本 • Bù lái kè běn 布莱克本 • Bù lái kè běn 布萊克本 • bù xī xuè běn 不惜血本 • cán běn 残本 • cán běn 殘本 • cǎo běn 草本 • cǎo běn zhí wù 草本植物 • chàng běn 唱本 • chāo běn 抄本 • chāo wén běn 超文本 • chāo wén běn biāo jì yǔ yán 超文本标记语言 • chāo wén běn biāo jì yǔ yán 超文本標記語言 • chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本传输协定 • chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本傳輸協定 • chāo wén běn chuán sòng xié yì 超文本传送协议 • chāo wén běn chuán sòng xié yì 超文本傳送協議 • chén mò chéng běn 沉沒成本 • chén mò chéng běn 沉没成本 • chéng běn 成本 • chuán běn 传本 • chuán běn 傳本 • cí bēi wéi běn 慈悲为本 • cí bēi wéi běn 慈悲為本 • dà běn Niè pán jīng 大本涅槃經 • dà běn Niè pán jīng 大本涅盘经 • dà běn yíng 大本營 • dà běn yíng 大本营 • Dà běn Zhōng 大本鐘 • Dà běn Zhōng 大本钟 • dà xué běn kē 大学本科 • dà xué běn kē 大學本科 • dài shù jī běn dìng lǐ 代数基本定理 • dài shù jī běn dìng lǐ 代數基本定理 • dài shù xué jī běn dìng lǐ 代数学基本定理 • dài shù xué jī běn dìng lǐ 代數學基本定理 • dān xíng běn 单行本 • dān xíng běn 單行本 • dī chéng běn 低成本 • dì yī jī běn xíng shì 第一基本形式 • diàn yǐng jù běn 电影剧本 • diàn yǐng jù běn 電影劇本 • dú běn 讀本 • dú běn 读本 • Dù běn nèi 杜本內 • Dù běn nèi 杜本内 • duì běn 对本 • duì běn 對本 • fán běn 繁本 • fàn běn 範本 • fàn běn 范本 • fù běn 副本 • fù běn 复本 • fù běn 複本 • Gāng běn 冈本 • Gāng běn 岡本 • gǎo běn 稿本 • gǎo běn 藁本 • Gē běn hā gēn 哥本哈根 • Gé lín ní zhì běn chū zǐ wǔ xiàn 格林尼治本初子午線 • Gé lín ní zhì běn chū zǐ wǔ xiàn 格林尼治本初子午线 • gēn běn 根本 • gēn běn fǎ 根本法 • Gōng běn 宫本 • Gōng běn 宮本 • gòu běn 够本 • gòu běn 夠本 • gǔ běn 股本 • gǔ běn huí bào lǜ 股本回報率 • gǔ běn huí bào lǜ 股本回报率 • gǔ běn jīn bǐ lǜ 股本金比率 • hé běn kē 禾本科 • hé dìng běn 合訂本 • hé dìng běn 合订本 • Hè běn 赫本 • hù kǒu běn 戶口本 • hù kǒu běn 户口本 • huà běn 話本 • huà běn 话本 • huán běn 还本 • huán běn 還本 • huì běn 繪本 • huì běn 绘本 • jī běn 基本 • jī běn cí huì 基本詞彙 • jī běn cí huì 基本词汇 • jī běn dān wèi 基本单位 • jī běn dān wèi 基本單位 • jī běn diǎn 基本点 • jī běn diǎn 基本點 • jī běn dìng lǐ 基本定理 • jī běn duō wén zhǒng píng miàn 基本多文种平面 • jī běn duō wén zhǒng píng miàn 基本多文種平面 • jī běn fǎ 基本法 • jī běn gài niàn 基本概念 • jī běn gōng 基本功 • jī běn lì lǜ 基本利率 • jī běn lì zǐ 基本粒子 • jī běn shang 基本上 • jī běn wán chéng 基本完成 • jī běn xū yào 基本需要 • jī běn yuán lǐ 基本原理 • jī běn yuán zé 基本原则 • jī běn yuán zé 基本原則 • jī huì chéng běn 机会成本 • jī huì chéng běn 機會成本 • Jí běn sī 吉本斯 • Jǐ hé Yuán běn 几何原本 • Jǐ hé Yuán běn 幾何原本 • jì shì běn 記事本 • jì shì běn 记事本 • jiā gōng chéng běn 加工成本 • jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本难念的经 • jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本難念的經 • jiǎn běn 简本 • jiǎn běn 簡本 • jiāng shān yì gǎi , běn xìng nán yí 江山易改,本性难移 • jiāng shān yì gǎi , běn xìng nán yí 江山易改,本性難移 • jiāo liáng běn 交粮本 • jiāo liáng běn 交糧本 • jiǎo běn 脚本 • jiǎo běn 腳本 • jiào běn 教本 • jié běn 節本 • jié běn 节本 • jié lüè běn 節略本 • jié lüè běn 节略本 • jīn běn wèi 金本位 • jīn huì duì běn wèi zhì 金匯兌本位制 • jīn huì duì běn wèi zhì 金汇兑本位制 • jīng jiào běn 精校本 • jù běn 剧本 • jù běn 劇本 • kāi běn 开本 • kāi běn 開本 • kǎo běn 考本 • kè běn 刻本 • kè běn 課本 • kè běn 课本 • Kuài lè Dà běn yíng 快乐大本营 • Kuài lè Dà běn yíng 快樂大本營 • kuī běn 亏本 • kuī běn 虧本 • kuī běn chū shòu 亏本出售 • kuī běn chū shòu 虧本出售 • lán běn 蓝本 • lán běn 藍本 • lāo běn 捞本 • lāo běn 撈本 • lǎo běn 老本 • Lǐ sī běn 里斯本 • lì shǐ bǎn běn 历史版本 • lì shǐ bǎn běn 歷史版本 • lì shǐ chéng běn 历史成本 • lì shǐ chéng běn 歷史成本 • lián běn dài lì 连本带利 • lián běn dài lì 連本帶利 • liàn xí běn 練習本 • liàn xí běn 练习本 • liú yán běn 留言本 • mài běn shì 卖本事 • mài běn shì 賣本事 • mì běn 祕本 • mì běn 秘本 • mó shì biāo běn 模式标本 • mó shì biāo běn 模式標本 • Mò bā běn 墨巴本 • Mò ěr běn 墨尔本 • Mò ěr běn 墨爾本 • mù běn zhí wù 木本植物 • péi běn 賠本 • péi běn 赔本 • píng běn néng zuò shì 凭本能做事 • píng běn néng zuò shì 憑本能做事 • píng zhuāng běn 平装本 • píng zhuāng běn 平裝本 • qiáo běn 桥本 • qiáo běn 橋本 • Qiáo běn Lóng tài láng 桥本龙太郎 • Qiáo běn Lóng tài láng 橋本龍太郎 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤俭为服务之本 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤儉為服務之本 • quán běn 全本 • qún dài zī běn zhǔ yì 裙带资本主义 • qún dài zī běn zhǔ yì 裙帶資本主義 • rén mín jī běn quán lì 人民基本权利 • rén mín jī běn quán lì 人民基本權利 • rén zhī chū , xìng běn shàn 人之初,性本善 • rèn jiǎo zī běn 認繳資本 • rèn jiǎo zī běn 认缴资本 • rì běn 日本 • Rì běn ān chún 日本鵪鶉 • Rì běn ān chún 日本鹌鹑 • Rì běn chā wěi hǎi yàn 日本叉尾海燕 • Rì běn dāo 日本刀 • Rì běn Diàn bào Diàn huà Gōng sī 日本电报电话公司 • Rì běn Diàn bào Diàn huà Gōng sī 日本電報電話公司 • Rì běn Fàng sòng Xié huì 日本放送协会 • Rì běn Fàng sòng Xié huì 日本放送協會 • Rì běn gē qú 日本歌鴝 • Rì běn gē qú 日本歌鸲 • Rì běn Gòng tóng shè 日本共同社 • Rì běn guǐ zi 日本鬼子 • Rì běn guó zhì 日本国志 • Rì běn guó zhì 日本國誌 • Rì běn Hǎi 日本海 • Rì běn Háng kōng 日本航空 • Rì běn Hēi dào 日本黑道 • Rì běn jí líng 日本鶺鴒 • Rì běn jí líng 日本鹡鸰 • Rì běn Jīng jì Xīn wén 日本經濟新聞 • Rì běn Jīng jì Xīn wén 日本经济新闻 • Rì běn liǔ yīng 日本柳莺 • Rì běn liǔ yīng 日本柳鶯 • Rì běn mǐ jiǔ 日本米酒 • Rì běn nǎo yán 日本脑炎 • Rì běn nǎo yán 日本腦炎 • Rì běn rén 日本人 • Rì běn shū jì 日本书纪 • Rì běn shū jì 日本書紀 • Rì běn shù yīng 日本树莺 • Rì běn shù yīng 日本樹鶯 • Rì běn sōng què yīng 日本松雀鷹 • Rì běn sōng què yīng 日本松雀鹰 • Rì běn tiān huáng 日本天皇 • Rì běn xué 日本学 • Rì běn xué 日本學 • Rì běn Yín háng 日本銀行 • Rì běn Yín háng 日本银行 • Rì běn Yuán zǐ Néng Yán jiū suǒ 日本原子能研究所 • Rì běn zhú kuài 日本竹筷 • rì jì běn 日記本 • rì jì běn 日记本 • sān jù huà bù lí běn háng 三句話不離本行 • sān jù huà bù lí běn háng 三句话不离本行 • Shān běn 山本 • Shān běn 杉本 • Shān běn Wǔ shí liù 山本五十六 • shàn běn 善本 • shāng yè bǎn běn 商业版本 • shāng yè bǎn běn 商業版本 • shàng wǎng běn 上網本 • shàng wǎng běn 上网本 • shé běn 折本 • shě běn zhú mò 捨本逐末 • shě běn zhú mò 舍本逐末 • shēng chǎn chéng běn 生产成本 • shēng chǎn chéng běn 生產成本 • shēng cí běn 生詞本 • shēng cí běn 生词本 • shí jiǎo zī běn 实缴资本 • shí jiǎo zī běn 實繳資本 • shí shōu zī běn 实收资本 • shí shōu zī běn 實收資本 • shí shou zī běn 实受资本 • shí shou zī běn 實受資本 • shǒu chāo běn 手抄本 • shū běn 书本 • shū běn 書本 • Shū běn huá 叔本华 • Shū běn huá 叔本華 • Sì xiàng Jī běn Yuán zé 四項基本原則 • Sì xiàng Jī běn Yuán zé 四项基本原则 • Sōng běn 松本 • suō yìn běn 縮印本 • suō yìn běn 缩印本 • tā běn shēn 它本身 • tà běn 拓本 • Téng běn 藤本 • téng běn zhí wù 藤本植物 • tiān rán běn dì 天然本地 • tián gé běn 田格本 • tuī běn sù yuán 推本溯源 • wài guó zī běn 外国资本 • wài guó zī běn 外國資本 • wàng běn 忘本 • wēi jī fēn jī běn dìng lǐ 微积分基本定理 • wēi jī fēn jī běn dìng lǐ 微積分基本定理 • wén běn 文本 • wén běn biān jí qì 文本編輯器 • wén běn biān jí qì 文本编辑器 • wén běn kuàng 文本框 • xiǎo běn 小本 • xiǎo Rì běn 小日本 • Xīn xiū běn cǎo 新修本草 • Xióng běn 熊本 • Xióng běn xiàn 熊本县 • Xióng běn xiàn 熊本縣 • xiū dìng běn 修訂本 • xiū dìng běn 修订本 • xiù zhēn běn 袖珍本 • xuǎn běn 选本 • xuǎn běn 選本 • xuè běn 血本 • xuè běn wú guī 血本无归 • xuè běn wú guī 血本無歸 • yá běn zhì 牙本質 • yá běn zhì 牙本质 • yàng běn 样本 • yàng běn 樣本 • yī běn wàn lì 一本万利 • yī běn wàn lì 一本萬利 • yī běn zhèng jīng 一本正經 • yī běn zhèng jīng 一本正经 • yǐ běn rén míng 以本人名 • yǐ rén wéi běn 以人为本 • yǐ rén wéi běn 以人為本 • yín běn wèi 銀本位 • yín běn wèi 银本位 • yín běn wèi zhì 銀本位制 • yín běn wèi zhì 银本位制 • yìn běn 印本 • yǐng běn 影本 • yǐng yìn běn 影印本 • yǒu běn qián 有本錢 • yǒu běn qián 有本钱 • yuán běn 原本 • yuán yuán běn běn 元元本本 • yuán yuán běn běn 原原本本 • yuán yuán běn běn 源源本本 • yuàn běn 院本 • zēng dìng běn 增訂本 • zēng dìng běn 增订本 • zhàng běn 賬本 • zhàng běn 账本 • zhào běn xuān kē 照本宣科 • zhèng běn 正本 • zhèng cháng chéng běn 正常成本 • zhì běn 治本 • zhì biāo bù zhì běn 治标不治本 • zhì biāo bù zhì běn 治標不治本 • zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人为快乐之本 • zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人為快樂之本 • zhuī běn qióng yuán 追本穷源 • zhuī běn qióng yuán 追本窮源 • zhuì zì kè běn 綴字課本 • zhuì zì kè běn 缀字课本 • zī běn 資本 • zī běn 资本 • zī běn chǔ bèi 資本儲備 • zī běn chǔ bèi 资本储备 • zī běn jì tí 資本計提 • zī běn jì tí 资本计提 • zī běn jiā 資本家 • zī běn jiā 资本家 • Zī běn lùn 資本論 • Zī běn lùn 资本论 • zī běn shì chǎng 資本市場 • zī běn shì chǎng 资本市场 • zī běn wài táo 資本外逃 • zī běn wài táo 资本外逃 • zī běn zhǔ yì 資本主義 • zī běn zhǔ yì 资本主义 • zǒng chéng běn 总成本 • zǒng chéng běn 總成本 • zú běn 足本