Có 2 kết quả:

zhā ㄓㄚzhá ㄓㄚˊ
Âm Quan thoại: zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ
Tổng nét: 5
Bộ: mù 木 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ
Thương Hiệt: DU (木山)
Unicode: U+672D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trát
Âm Nôm: trát, trớt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふだ (fuda)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaat3

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhā ㄓㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết
2. công văn

zhá ㄓㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ gỗ để viết. § Ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ. ◎Như: “bút trát” bút và thẻ gỗ để viết, “giản trát” thẻ tre.
2. (Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: “tin trát” văn thư. ◇Cổ thi : “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát” , (Mạnh đông hàn khí chí ) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
3. (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ.
4. (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: “yểu trát” chết yểu. ◇Tả truyện : “Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát” (Chiêu Công tứ niên ) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát, như tin trát cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
② Chết non, như yểu trát non yểu.
③ Lần áo dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bảng gỗ nhỏ, cái thẻ (người xưa dùng để viết);
② (văn) Thư từ: Thư từ gởi đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung giấy tờ — Giấy tờ của quan trên sức xuống cấp dưới — Chết yểu.

Từ điển Trung-Anh

variant of [zha2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [zha2]

Từ điển Trung-Anh

(1) thin piece of wood used a writing tablet (in ancient China)
(2) a kind of official document (in former times)
(3) letter
(4) note

Từ ghép 11