Có 1 kết quả:
duǒ ㄉㄨㄛˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bông hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa hoặc đài hoa. ◎Như: “mai đóa” 梅朵 hoa mai.
2. (Danh) Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây). ◎Như: “nhất đóa hoa” 一朵花 một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” 幾朵白雲 mấy cụm mây trắng.
3. (Động) Động đậy. ◎Như: “đóa di” 朵頤 động môi mép (khi ăn).
4. § Cũng viết là 朶.
2. (Danh) Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây). ◎Như: “nhất đóa hoa” 一朵花 một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” 幾朵白雲 mấy cụm mây trắng.
3. (Động) Động đậy. ◎Như: “đóa di” 朵頤 động môi mép (khi ăn).
4. § Cũng viết là 朶.
Từ điển Thiều Chửu
① Bông hoa.
② Ðộng, như đoá di 朵頤 cắn đồ ăn động môi. Cũng viết là 朶.
② Ðộng, như đoá di 朵頤 cắn đồ ăn động môi. Cũng viết là 朶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đoá, đám: 三朶花 Ba đoá hoa; 一朶雲 Một đám mây;
② [Duô] (Họ) Đoá.
② [Duô] (Họ) Đoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 朶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bông, một cái ( nói về hoa ) — Một chùm, một đám, một áng ( nói về mây trên trời ).
Từ điển Trung-Anh
(1) flower
(2) earlobe
(3) fig. item on both sides
(4) classifier for flowers, clouds etc
(2) earlobe
(3) fig. item on both sides
(4) classifier for flowers, clouds etc
Từ điển Trung-Anh
variant of 朵[duo3]
Từ ghép 16