Có 1 kết quả:
duǒ ㄉㄨㄛˇ
Tổng nét: 6
Bộ: mù 木 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱几木
Nét bút: ノフ一丨ノ丶
Thương Hiệt: HND (竹弓木)
Unicode: U+6735
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Lâm vũ hậu - 珠林雨後 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 3 - 楊柳枝五首其三 (Tiết Năng)
• Đan Nhai quy phàm - 丹崖歸帆 (Bùi Dương Lịch)
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 1 - 答復天朝冊使其一 (Trần Văn Trứ)
• Đề hải nhạc danh sơn đồ - 題海嶽名山圖 (Lý Tư Thông)
• Sinh tra tử - 生查子 (Triệu Ngạn Đoan)
• Thu nhật thư hoài - 秋日書懷 (Tương An quận vương)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuân từ - 春詞 (Lý Kiến Huân)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 3 - 楊柳枝五首其三 (Tiết Năng)
• Đan Nhai quy phàm - 丹崖歸帆 (Bùi Dương Lịch)
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 1 - 答復天朝冊使其一 (Trần Văn Trứ)
• Đề hải nhạc danh sơn đồ - 題海嶽名山圖 (Lý Tư Thông)
• Sinh tra tử - 生查子 (Triệu Ngạn Đoan)
• Thu nhật thư hoài - 秋日書懷 (Tương An quận vương)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuân từ - 春詞 (Lý Kiến Huân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bông hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa hoặc đài hoa. ◎Như: “mai đóa” 梅朵 hoa mai.
2. (Danh) Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây). ◎Như: “nhất đóa hoa” 一朵花 một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” 幾朵白雲 mấy cụm mây trắng.
3. (Động) Động đậy. ◎Như: “đóa di” 朵頤 động môi mép (khi ăn).
4. § Cũng viết là 朶.
2. (Danh) Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây). ◎Như: “nhất đóa hoa” 一朵花 một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” 幾朵白雲 mấy cụm mây trắng.
3. (Động) Động đậy. ◎Như: “đóa di” 朵頤 động môi mép (khi ăn).
4. § Cũng viết là 朶.
Từ điển Thiều Chửu
① Bông hoa.
② Ðộng, như đoá di 朵頤 cắn đồ ăn động môi. Cũng viết là 朶.
② Ðộng, như đoá di 朵頤 cắn đồ ăn động môi. Cũng viết là 朶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đoá, đám: 三朶花 Ba đoá hoa; 一朶雲 Một đám mây;
② [Duô] (Họ) Đoá.
② [Duô] (Họ) Đoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 朶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bông, một cái ( nói về hoa ) — Một chùm, một đám, một áng ( nói về mây trên trời ).
Từ điển Trung-Anh
(1) flower
(2) earlobe
(3) fig. item on both sides
(4) classifier for flowers, clouds etc
(2) earlobe
(3) fig. item on both sides
(4) classifier for flowers, clouds etc
Từ điển Trung-Anh
variant of 朵[duo3]
Từ ghép 16