Có 1 kết quả:

duǒ ㄉㄨㄛˇ
Âm Pinyin: duǒ ㄉㄨㄛˇ
Tổng nét: 6
Bộ: mù 木 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: ノフ一丨ノ丶
Thương Hiệt: HND (竹弓木)
Unicode: U+6735
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đoá
Âm Nôm: đoá, tạp
Âm Quảng Đông: do2, doe2

Tự hình 2

Dị thể 9

1/1

duǒ ㄉㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bông hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa hoặc đài hoa. ◎Như: “mai đóa” 梅朵 hoa mai.
2. (Danh) Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây). ◎Như: “nhất đóa hoa” 一朵花 một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” 幾朵白雲 mấy cụm mây trắng.
3. (Động) Động đậy. ◎Như: “đóa di” 朵頤 động môi mép (khi ăn).
4. § Cũng viết là 朶.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông hoa.
② Ðộng, như đoá di 朵頤 cắn đồ ăn động môi. Cũng viết là 朶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đoá, đám: 三朶花 Ba đoá hoa; 一朶雲 Một đám mây;
② [Duô] (Họ) Đoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 朶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bông, một cái ( nói về hoa ) — Một chùm, một đám, một áng ( nói về mây trên trời ).

Từ điển Trung-Anh

(1) flower
(2) earlobe
(3) fig. item on both sides
(4) classifier for flowers, clouds etc

Từ điển Trung-Anh

variant of 朵[duo3]

Từ ghép 16