Có 1 kết quả:
xiǔ ㄒㄧㄡˇ
Tổng nét: 6
Bộ: mù 木 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木丂
Nét bút: 一丨ノ丶一フ
Thương Hiệt: DMVS (木一女尸)
Unicode: U+673D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hủ
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): く.ちる (ku.chiru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: jau2, nau2
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): く.ちる (ku.chiru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: jau2, nau2
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1 - 謝阮運同惠帶其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 3 - 謝阮運同惠帶其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương - 左遷至藍關示姪孫湘 (Hàn Dũ)
• Thiên hạ hưng vong trị loạn chi nguyên luận - 天下興亡治亂之原論 (Viên Thông thiền sư)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Viên trung ngẫu hứng - 園中偶興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1 - 謝阮運同惠帶其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 3 - 謝阮運同惠帶其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương - 左遷至藍關示姪孫湘 (Hàn Dũ)
• Thiên hạ hưng vong trị loạn chi nguyên luận - 天下興亡治亂之原論 (Viên Thông thiền sư)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Viên trung ngẫu hứng - 園中偶興 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gỗ mục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mục nát, hủy hoại. ◎Như: “hủ hoại” 朽壞 bại hoại, hủy hoại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tướng quân tắc dữ thảo mộc đồng hủ, mi lộc câu tử” 將軍則與草木同朽, 麋鹿俱死 (Hoài Âm Hầu miếu kí 淮陰侯廟記) Tướng quân hẳn với cỏ cây cùng mục nát, với hươu nai cùng chết.
2. (Động) Tiêu mòn, mai một. ◎Như: “vĩnh thùy bất hủ” 永垂不朽 mãi mãi không mai một.
3. (Tính) Mục, thối, nát. ◎Như: “hủ mộc” 朽木 gỗ mục. ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
4. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◎Như: “lão hủ” 老朽 già yếu. ◇Lí Hạ 李賀: “Trường An hữu nam nhi, Nhị thập tâm dĩ hủ” 長安有男兒, 二十心已朽 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Ở Trường An có chàng trai, Mới hai mươi tuổi mà tấm lòng đã suy bại.
2. (Động) Tiêu mòn, mai một. ◎Như: “vĩnh thùy bất hủ” 永垂不朽 mãi mãi không mai một.
3. (Tính) Mục, thối, nát. ◎Như: “hủ mộc” 朽木 gỗ mục. ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
4. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◎Như: “lão hủ” 老朽 già yếu. ◇Lí Hạ 李賀: “Trường An hữu nam nhi, Nhị thập tâm dĩ hủ” 長安有男兒, 二十心已朽 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Ở Trường An có chàng trai, Mới hai mươi tuổi mà tấm lòng đã suy bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả.
② Suy yếu vô dụng, như lão hủ 老朽 già cả không làm gì được nữa.
② Suy yếu vô dụng, như lão hủ 老朽 già cả không làm gì được nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mục nát, mục. 【朽木】hủ mộc [xiưmù] Gỗî mục. (Ngb) Con người không thể đào tạo nên gì được;
② Già cỗi, suy yếu vô dụng: 老朽 Già khụ, già cấc, già cả không làm gì được nữa.
② Già cỗi, suy yếu vô dụng: 老朽 Già khụ, già cấc, già cả không làm gì được nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gỗ mục — Mục nát — Suy bại.
Từ điển Trung-Anh
rotten
Từ ghép 15