Có 1 kết quả:
wù ㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木兀
Nét bút: 一丨ノ丶一ノフ
Thương Hiệt: DMU (木一山)
Unicode: U+674C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngột
Âm Nôm: ngột
Âm Nhật (onyomi): ゴツ (gotsu), ゴチ (gochi), グツ (gutsu), グチ (guchi)
Âm Nhật (kunyomi): きりかぶ (kirikabu)
Âm Hàn: 올
Âm Quảng Đông: ngat6
Âm Nôm: ngột
Âm Nhật (onyomi): ゴツ (gotsu), ゴチ (gochi), グツ (gutsu), グチ (guchi)
Âm Nhật (kunyomi): きりかぶ (kirikabu)
Âm Hàn: 올
Âm Quảng Đông: ngat6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ngột niết 杌隉)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lay động, dao động. ◇Sử Kí 史記: “Dương thúy diệp, ngột tử hành, phát hồng hoa” 揚翠葉, 杌紫莖, 發紅華 (Tư Mã Tương Như liệt truyện 司馬相如列傳).
2. (Danh) Cây không có cành nhánh.
3. (Danh) Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt).
4. (Danh) Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu” 武松讓哥嫂上首坐了, 武松掇個杌子, 橫頭坐了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.
5. (Danh) Cái thớt, tấm bản gỗ. ◇Ngưu Tăng Nhụ 牛僧孺: “Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ” 我才方古詞人, 唯不及東阿耳, 其餘文士, 皆吾杌中之肉, 可以宰割矣 (Huyền quái lục 玄怪錄, Tào Huệ 曹惠).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Đào ngột” 檮杌, sách sử của nước Sở thời xưa.
7. (Tính) Ngây dại, ngớ ngẩn. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội” 臣嚚杌窮賤, 情嗜踳昧 (Thị lang báo mãn từ các sớ 侍郎報滿辭閣疏).
2. (Danh) Cây không có cành nhánh.
3. (Danh) Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt).
4. (Danh) Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu” 武松讓哥嫂上首坐了, 武松掇個杌子, 橫頭坐了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.
5. (Danh) Cái thớt, tấm bản gỗ. ◇Ngưu Tăng Nhụ 牛僧孺: “Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ” 我才方古詞人, 唯不及東阿耳, 其餘文士, 皆吾杌中之肉, 可以宰割矣 (Huyền quái lục 玄怪錄, Tào Huệ 曹惠).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Đào ngột” 檮杌, sách sử của nước Sở thời xưa.
7. (Tính) Ngây dại, ngớ ngẩn. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội” 臣嚚杌窮賤, 情嗜踳昧 (Thị lang báo mãn từ các sớ 侍郎報滿辭閣疏).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
② Ngột niết 杌隉 áy náy không yên. Ngột tử 杌子 cái ghế nhỏ.
② Ngột niết 杌隉 áy náy không yên. Ngột tử 杌子 cái ghế nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây không nhánh, gốc cây (còn lại sau khi đốn);
② Ghế đẩu vuông: 杌子 Ghế đẩu;
③ Áy náy: 杌隉 Áy náy không yên.
② Ghế đẩu vuông: 杌子 Ghế đẩu;
③ Áy náy: 杌隉 Áy náy không yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây trơ trụi, không cành lá — Cái ghế đầu.
Từ điển Trung-Anh
low stool
Từ ghép 4