Có 2 kết quả:

ㄌㄧˇㄌㄧˇ
Âm Pinyin: ㄌㄧˇ, ㄌㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一
Thương Hiệt: DND (木弓木)
Unicode: U+674E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ,
Âm Nôm: ,
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): すもも (sumomo)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lei5

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄌㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Li

Từ ghép 218

Bó nà sī Lǐ 伯納斯李Bó nà sī Lǐ 伯纳斯李Dà Lǐ Dù 大李杜Lǐ Ān 李安Lǐ Áng 李昂Lǐ Áó 李翱Lǐ Bái 李白Lǐ Bǎi yào 李百药Lǐ Bǎi yào 李百藥Lǐ Bǎo jiā 李宝嘉Lǐ Bǎo jiā 李寶嘉Lǐ Bīng 李冰Lǐ Bīng bīng 李冰冰Lǐ Bó yuán 李伯元Lǐ bo kè nèi xī 李卜克內西Lǐ bo kè nèi xī 李卜克内西Lǐ cāng 李沧Lǐ cāng 李滄Lǐ cāng qū 李沧区Lǐ cāng qū 李滄區Lǐ Chán 李瀍Lǐ Chāng hào 李昌鎬Lǐ Chāng hào 李昌镐Lǐ Cháng chūn 李長春Lǐ Cháng chūn 李长春Lǐ Cháo wēi 李朝威Lǐ Chén 李忱Lǐ Chéng ēn 李誠恩Lǐ Chéng ēn 李诚恩Lǐ Chéng guì 李成桂Lǐ Chéng jiāng 李成江Lǐ Chéng wǎn 李承晚Lǐ Chóng mào 李重茂Lǐ Chún 李純Lǐ Chún 李纯Lǐ Cuǐ 李漼Lǐ Dà zhāo 李大釗Lǐ Dà zhāo 李大钊Lǐ dài shù 李代数Lǐ dài shù 李代數Lǐ Dàn 李旦Lǐ Dé 李德Lǐ Dé lín 李德林Lǐ Dēng huī 李登輝Lǐ Dēng huī 李登辉Lǐ Ěr 李耳Lǐ ěr wáng 李尔王Lǐ ěr wáng 李爾王Lǐ Fǎng 李昉Lǐ Fù chūn 李富春Lǐ Gé fēi 李格非Lǐ Gōng pǔ 李公朴Lǐ Gōng pǔ 李公樸Lǐ Guāng yào 李光耀Lǐ Guǎng 李广Lǐ Guǎng 李廣Lǐ Guó háo 李国豪Lǐ Guó háo 李國豪Lǐ Hè 李賀Lǐ Hè 李贺Lǐ Hēng 李亨Lǐ Héng 李恆Lǐ Héng 李恒Lǐ Hóng zhāng 李鴻章Lǐ Hóng zhāng 李鸿章Lǐ Hóng zhì 李洪志Lǐ Hòu zhǔ 李后主Lǐ Hòu zhǔ 李後主Lǐ Huái yuǎn 李怀远Lǐ Huái yuǎn 李懷遠Lǐ Huì chāng 李会昌Lǐ Huì chāng 李會昌Lǐ Jì Lán 李季兰Lǐ Jì Lán 李季蘭Lǐ Jiā chéng 李嘉誠Lǐ Jiā chéng 李嘉诚Lǐ Jiā xīn 李嘉欣Lǐ Jiàn chéng 李建成Lǐ Jié rén 李劼人Lǐ Jìng 李靖Lǐ Jùn 李俊Lǐ Kāi fù 李开复Lǐ Kāi fù 李開復Lǐ Kè qiáng 李克強Lǐ Kè qiáng 李克强Lǐ Kuī 李悝Lǐ Kuí 李逵Lǐ Kuò 李适Lǐ Lán qīng 李岚清Lǐ Lán qīng 李嵐清Lǐ Lì shān 李丽珊Lǐ Lì shān 李麗珊Lǐ Lián jié 李连杰Lǐ Lián jié 李連杰Lǐ Lín fǔ 李林甫Lǐ Líng 李陵Lǐ Lōng jī 李隆基Lǐ Lǜ yuán 李綠園Lǐ Lǜ yuán 李绿园Lǐ Mǐn yǒng 李敏勇Lǐ Míng bó 李明博Lǐ Nà 李娜Lǐ Níng 李宁Lǐ Níng 李寧Lǐ Péng 李鵬Lǐ Péng 李鹏Lǐ Qīng zhào 李清照Lǐ qún 李群Lǐ Rǔ zhēn 李汝珍Lǐ Ruì huán 李瑞环Lǐ Ruì huán 李瑞環Lǐ Shāng yǐn 李商隐Lǐ Shāng yǐn 李商隱Lǐ Shí zhēn 李时珍Lǐ Shí zhēn 李時珍Lǐ shì 李氏Lǐ shì Cháo xiǎn 李氏朝鮮Lǐ shì Cháo xiǎn 李氏朝鲜Lǐ Shì mín 李世民Lǐ Shū tóng 李叔同Lǐ Shùn chén 李舜臣Lǐ Sī 李斯Lǐ sī tè 李斯特Lǐ sī tè jūn 李斯特菌Lǐ sī tè shì gǎn jūn 李斯特氏杆菌Lǐ sī tè shì gǎn jūn 李斯特氏桿菌Lǐ sī tè shì jūn 李斯特氏菌Lǐ Sì 李四Lǐ Sì guāng 李四光Lǐ Sòng 李誦Lǐ Sòng 李诵Lǐ Tiān lù 李天祿Lǐ Tiān lù 李天禄Lǐ tiān wáng 李天王Lǐ Tiě 李鐵Lǐ Tiě 李铁Lǐ Tiě guǎi 李鐵拐Lǐ Tiě guǎi 李铁拐Lǐ Wá Zhuàn 李娃传Lǐ Wá Zhuàn 李娃傳Lǐ wéi 李維Lǐ wéi 李维Lǐ wéi Shǐ tuó 李維史陀Lǐ wéi Shǐ tuó 李维史陀Lǐ wéi sī 李維斯Lǐ wéi sī 李维斯Lǐ Wèi gōng 李卫公Lǐ Wèi gōng 李衛公Lǐ Wén 李玟Lǐ xī huò fēn 李希霍芬Lǐ Xiān niàn 李先念Lǐ Xiǎn lóng 李显龙Lǐ Xiǎn lóng 李顯龍Lǐ Xiǎo lóng 李小龍Lǐ Xiǎo lóng 李小龙Lǐ Xiū xián 李修賢Lǐ Xiū xián 李修贤Lǐ Xuān 李儇Lǐ Xuě jiàn 李雪健Lǐ Yà péng 李亚鹏Lǐ Yà péng 李亞鵬Lǐ Yán shòu 李延壽Lǐ Yán shòu 李延寿Lǐ Yàn hóng 李彥宏Lǐ Yàn hóng 李彦宏Lǐ Yě 李冶Lǐ Yè 李晔Lǐ Yè 李曄Lǐ Yīng 李纓Lǐ Yīng 李缨Lǐ Yīng rú 李英儒Lǐ Yú 李渔Lǐ Yú 李漁Lǐ Yǔ chūn 李宇春Lǐ Yù 李煜Lǐ Yù 李豫Lǐ Yuān 李淵Lǐ Yuān 李渊Lǐ Yuán hào 李元昊Lǐ Yuǎn zhé 李远哲Lǐ Yuǎn zhé 李遠哲Lǐ Yuē sè 李約瑟Lǐ Yuē sè 李约瑟Lǐ Yún nà 李云娜Lǐ Yún nà 李雲娜Lǐ Zé kǎi 李泽楷Lǐ Zé kǎi 李澤楷Lǐ Zhàn 李湛Lǐ Zhào 李肇Lǐ Zhào 李肈Lǐ Zhào xīng 李肇星Lǐ Zhé 李哲Lǐ Zhèn fān 李振藩Lǐ Zhèng dào 李政道Lǐ Zhí fū 李直夫Lǐ Zhì 李治Lǐ Zhì 李贄Lǐ Zhì 李贽Lǐ Zhù 李祝Lǐ Zì chéng 李自成Lǐ Zōng rén 李宗仁Lǐ Zōng shèng 李宗盛Táng Gāo zǔ Lǐ Yuān 唐高祖李淵Táng Gāo zǔ Lǐ Yuān 唐高祖李渊Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李卫公问对Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李衛公問對Tiě guǎi Lǐ 鐵拐李Tiě guǎi Lǐ 铁拐李Zhāng guān Lǐ dài 张冠李戴Zhāng guān Lǐ dài 張冠李戴Zhāng jiā cháng , Lǐ jiā duǎn 张家长,李家短Zhāng jiā cháng , Lǐ jiā duǎn 張家長,李家短Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 张三,李四,王五,赵六Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 張三,李四,王五,趙六Zhāng sān Lǐ sì 张三李四Zhāng sān Lǐ sì 張三李四Zhāng Wáng Lǐ Zhào 张王李赵Zhāng Wáng Lǐ Zhào 張王李趙

ㄌㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây mận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây mận.
2. (Danh) Họ “Lí” 李.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây mận.
② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理.
③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây mận;
② Quả mận;
③ Hành lí. Xem 行李 [xíngli];
④ (văn) Như 理 (bộ 玉);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mận. Cung oán ngâm khúc có câu: » Sân đào lí mây lồng man mác, nền đỉnh chung nguyệt gác mơ màng «. Họ người. Cung oán ngâm khúc có câu: » Câu cẩm tú đàn anh họ Lí. « ( tức Lí Bạch đời Đường ).

Từ điển Trung-Anh

plum

Từ ghép 21