Có 2 kết quả:
Lǐ ㄌㄧˇ • lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱木子
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一
Thương Hiệt: DND (木弓木)
Unicode: U+674E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lí, lý
Âm Nôm: lí, lý
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): すもも (sumomo)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5
Âm Nôm: lí, lý
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): すもも (sumomo)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Hành lộ nan kỳ 3 - 行路難其三 (Lý Bạch)
• Kỳ 12 - Đề Nhật Chiêu tự - 其十二-題日昭寺 (Vũ Tông Phan)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 1 - 小婦別時其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 2 - 春京雜詠其二 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Hành lộ nan kỳ 3 - 行路難其三 (Lý Bạch)
• Kỳ 12 - Đề Nhật Chiêu tự - 其十二-題日昭寺 (Vũ Tông Phan)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 1 - 小婦別時其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 2 - 春京雜詠其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Li
Từ ghép 218
Bó nà sī Lǐ 伯納斯李 • Bó nà sī Lǐ 伯纳斯李 • Dà Lǐ Dù 大李杜 • Lǐ Ān 李安 • Lǐ Áng 李昂 • Lǐ Áó 李翱 • Lǐ Bái 李白 • Lǐ Bǎi yào 李百药 • Lǐ Bǎi yào 李百藥 • Lǐ Bǎo jiā 李宝嘉 • Lǐ Bǎo jiā 李寶嘉 • Lǐ Bīng 李冰 • Lǐ Bīng bīng 李冰冰 • Lǐ Bó yuán 李伯元 • Lǐ bo kè nèi xī 李卜克內西 • Lǐ bo kè nèi xī 李卜克内西 • Lǐ cāng 李沧 • Lǐ cāng 李滄 • Lǐ cāng qū 李沧区 • Lǐ cāng qū 李滄區 • Lǐ Chán 李瀍 • Lǐ Chāng hào 李昌鎬 • Lǐ Chāng hào 李昌镐 • Lǐ Cháng chūn 李長春 • Lǐ Cháng chūn 李长春 • Lǐ Cháo wēi 李朝威 • Lǐ Chén 李忱 • Lǐ Chéng ēn 李誠恩 • Lǐ Chéng ēn 李诚恩 • Lǐ Chéng guì 李成桂 • Lǐ Chéng jiāng 李成江 • Lǐ Chéng wǎn 李承晚 • Lǐ Chóng mào 李重茂 • Lǐ Chún 李純 • Lǐ Chún 李纯 • Lǐ Cuǐ 李漼 • Lǐ Dà zhāo 李大釗 • Lǐ Dà zhāo 李大钊 • Lǐ dài shù 李代数 • Lǐ dài shù 李代數 • Lǐ Dàn 李旦 • Lǐ Dé 李德 • Lǐ Dé lín 李德林 • Lǐ Dēng huī 李登輝 • Lǐ Dēng huī 李登辉 • Lǐ Ěr 李耳 • Lǐ ěr wáng 李尔王 • Lǐ ěr wáng 李爾王 • Lǐ Fǎng 李昉 • Lǐ Fù chūn 李富春 • Lǐ Gé fēi 李格非 • Lǐ Gōng pǔ 李公朴 • Lǐ Gōng pǔ 李公樸 • Lǐ Guāng yào 李光耀 • Lǐ Guǎng 李广 • Lǐ Guǎng 李廣 • Lǐ Guó háo 李国豪 • Lǐ Guó háo 李國豪 • Lǐ Hè 李賀 • Lǐ Hè 李贺 • Lǐ Hēng 李亨 • Lǐ Héng 李恆 • Lǐ Héng 李恒 • Lǐ Hóng zhāng 李鴻章 • Lǐ Hóng zhāng 李鸿章 • Lǐ Hóng zhì 李洪志 • Lǐ Hòu zhǔ 李后主 • Lǐ Hòu zhǔ 李後主 • Lǐ Huái yuǎn 李怀远 • Lǐ Huái yuǎn 李懷遠 • Lǐ Huì chāng 李会昌 • Lǐ Huì chāng 李會昌 • Lǐ Jì Lán 李季兰 • Lǐ Jì Lán 李季蘭 • Lǐ Jiā chéng 李嘉誠 • Lǐ Jiā chéng 李嘉诚 • Lǐ Jiā xīn 李嘉欣 • Lǐ Jiàn chéng 李建成 • Lǐ Jié rén 李劼人 • Lǐ Jìng 李靖 • Lǐ Jùn 李俊 • Lǐ Kāi fù 李开复 • Lǐ Kāi fù 李開復 • Lǐ Kè qiáng 李克強 • Lǐ Kè qiáng 李克强 • Lǐ Kuī 李悝 • Lǐ Kuí 李逵 • Lǐ Kuò 李适 • Lǐ Lán qīng 李岚清 • Lǐ Lán qīng 李嵐清 • Lǐ Lì shān 李丽珊 • Lǐ Lì shān 李麗珊 • Lǐ Lián jié 李连杰 • Lǐ Lián jié 李連杰 • Lǐ Lín fǔ 李林甫 • Lǐ Líng 李陵 • Lǐ Lōng jī 李隆基 • Lǐ Lǜ yuán 李綠園 • Lǐ Lǜ yuán 李绿园 • Lǐ Mǐn yǒng 李敏勇 • Lǐ Míng bó 李明博 • Lǐ Nà 李娜 • Lǐ Níng 李宁 • Lǐ Níng 李寧 • Lǐ Péng 李鵬 • Lǐ Péng 李鹏 • Lǐ Qīng zhào 李清照 • Lǐ qún 李群 • Lǐ Rǔ zhēn 李汝珍 • Lǐ Ruì huán 李瑞环 • Lǐ Ruì huán 李瑞環 • Lǐ Shāng yǐn 李商隐 • Lǐ Shāng yǐn 李商隱 • Lǐ Shí zhēn 李时珍 • Lǐ Shí zhēn 李時珍 • Lǐ shì 李氏 • Lǐ shì Cháo xiǎn 李氏朝鮮 • Lǐ shì Cháo xiǎn 李氏朝鲜 • Lǐ Shì mín 李世民 • Lǐ Shū tóng 李叔同 • Lǐ Shùn chén 李舜臣 • Lǐ Sī 李斯 • Lǐ sī tè 李斯特 • Lǐ sī tè jūn 李斯特菌 • Lǐ sī tè shì gǎn jūn 李斯特氏杆菌 • Lǐ sī tè shì gǎn jūn 李斯特氏桿菌 • Lǐ sī tè shì jūn 李斯特氏菌 • Lǐ Sì 李四 • Lǐ Sì guāng 李四光 • Lǐ Sòng 李誦 • Lǐ Sòng 李诵 • Lǐ Tiān lù 李天祿 • Lǐ Tiān lù 李天禄 • Lǐ tiān wáng 李天王 • Lǐ Tiě 李鐵 • Lǐ Tiě 李铁 • Lǐ Tiě guǎi 李鐵拐 • Lǐ Tiě guǎi 李铁拐 • Lǐ Wá Zhuàn 李娃传 • Lǐ Wá Zhuàn 李娃傳 • Lǐ wéi 李維 • Lǐ wéi 李维 • Lǐ wéi Shǐ tuó 李維史陀 • Lǐ wéi Shǐ tuó 李维史陀 • Lǐ wéi sī 李維斯 • Lǐ wéi sī 李维斯 • Lǐ Wèi gōng 李卫公 • Lǐ Wèi gōng 李衛公 • Lǐ Wén 李玟 • Lǐ xī huò fēn 李希霍芬 • Lǐ Xiān niàn 李先念 • Lǐ Xiǎn lóng 李显龙 • Lǐ Xiǎn lóng 李顯龍 • Lǐ Xiǎo lóng 李小龍 • Lǐ Xiǎo lóng 李小龙 • Lǐ Xiū xián 李修賢 • Lǐ Xiū xián 李修贤 • Lǐ Xuān 李儇 • Lǐ Xuě jiàn 李雪健 • Lǐ Yà péng 李亚鹏 • Lǐ Yà péng 李亞鵬 • Lǐ Yán shòu 李延壽 • Lǐ Yán shòu 李延寿 • Lǐ Yàn hóng 李彥宏 • Lǐ Yàn hóng 李彦宏 • Lǐ Yě 李冶 • Lǐ Yè 李晔 • Lǐ Yè 李曄 • Lǐ Yīng 李纓 • Lǐ Yīng 李缨 • Lǐ Yīng rú 李英儒 • Lǐ Yú 李渔 • Lǐ Yú 李漁 • Lǐ Yǔ chūn 李宇春 • Lǐ Yù 李煜 • Lǐ Yù 李豫 • Lǐ Yuān 李淵 • Lǐ Yuān 李渊 • Lǐ Yuán hào 李元昊 • Lǐ Yuǎn zhé 李远哲 • Lǐ Yuǎn zhé 李遠哲 • Lǐ Yuē sè 李約瑟 • Lǐ Yuē sè 李约瑟 • Lǐ Yún nà 李云娜 • Lǐ Yún nà 李雲娜 • Lǐ Zé kǎi 李泽楷 • Lǐ Zé kǎi 李澤楷 • Lǐ Zhàn 李湛 • Lǐ Zhào 李肇 • Lǐ Zhào 李肈 • Lǐ Zhào xīng 李肇星 • Lǐ Zhé 李哲 • Lǐ Zhèn fān 李振藩 • Lǐ Zhèng dào 李政道 • Lǐ Zhí fū 李直夫 • Lǐ Zhì 李治 • Lǐ Zhì 李贄 • Lǐ Zhì 李贽 • Lǐ Zhù 李祝 • Lǐ Zì chéng 李自成 • Lǐ Zōng rén 李宗仁 • Lǐ Zōng shèng 李宗盛 • Táng Gāo zǔ Lǐ Yuān 唐高祖李淵 • Táng Gāo zǔ Lǐ Yuān 唐高祖李渊 • Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李卫公问对 • Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李衛公問對 • Tiě guǎi Lǐ 鐵拐李 • Tiě guǎi Lǐ 铁拐李 • Zhāng guān Lǐ dài 张冠李戴 • Zhāng guān Lǐ dài 張冠李戴 • Zhāng jiā cháng , Lǐ jiā duǎn 张家长,李家短 • Zhāng jiā cháng , Lǐ jiā duǎn 張家長,李家短 • Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 张三,李四,王五,赵六 • Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 張三,李四,王五,趙六 • Zhāng sān Lǐ sì 张三李四 • Zhāng sān Lǐ sì 張三李四 • Zhāng Wáng Lǐ Zhào 张王李赵 • Zhāng Wáng Lǐ Zhào 張王李趙
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây mận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây mận.
2. (Danh) Họ “Lí” 李.
2. (Danh) Họ “Lí” 李.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây mận.
② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理.
③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.
② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理.
③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mận;
② Quả mận;
③ Hành lí. Xem 行李 [xíngli];
④ (văn) Như 理 (bộ 玉);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
② Quả mận;
③ Hành lí. Xem 行李 [xíngli];
④ (văn) Như 理 (bộ 玉);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mận. Cung oán ngâm khúc có câu: » Sân đào lí mây lồng man mác, nền đỉnh chung nguyệt gác mơ màng «. Họ người. Cung oán ngâm khúc có câu: » Câu cẩm tú đàn anh họ Lí. « ( tức Lí Bạch đời Đường ).
Từ điển Trung-Anh
plum
Từ ghép 21
cài lǐ fó 蔡李佛 • cài lǐ fó 蔡李彿 • cìr lǐ 刺儿李 • cìr lǐ 刺兒李 • Dà mǎ shì gé lǐ 大馬士革李 • Dà mǎ shì gé lǐ 大马士革李 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠 • guā tián lǐ xià 瓜田李下 • lǐ dài táo jiāng 李代桃僵 • lǐ mù 李木 • lǐ shù 李树 • lǐ shù 李樹 • lǐ zi 李子 • tóu táo bào lǐ 投桃報李 • tóu táo bào lǐ 投桃报李 • xíng lǐ bān yùn gōng 行李搬运工 • xíng lǐ bān yùn gōng 行李搬運工 • yàn rú táo lǐ 艳如桃李 • yàn rú táo lǐ 艷如桃李 • Zuì lǐ 槜李