Có 1 kết quả:
xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱木口
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: DR (木口)
Unicode: U+674F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạnh
Âm Nôm: hạnh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), アン (an), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あんず (an zu)
Âm Hàn: 행
Âm Quảng Đông: hang6
Âm Nôm: hạnh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), アン (an), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あんず (an zu)
Âm Hàn: 행
Âm Quảng Đông: hang6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh lậu tử - 更漏子 (Trương Tiên)
• Điệp luyến hoa - Hạnh trang vị Mạc Cảnh Hành đề - 蝶戀花-杏莊為莫景行題 (Lăng Vân Hàn)
• Điệp luyến hoa - Xuân tình - 蝶戀花-春情 (Tô Thức)
• Mộ xuân quy cố sơn thảo đường - 暮春歸故山草堂 (Tiền Khởi)
• Nhãn nhi mị - 眼兒媚 (Chu Thục Chân)
• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tạp vịnh kỳ 2 - 雜詠其二 (Quách Dực)
• Xuân đình lan điệu - 春庭蘭調 (Hồ Xuân Hương)
• Xuân nhật tư quy - 春日思歸 (Vương Hàn)
• Xuân sự - 春事 (Hồng Tư Quỳ)
• Điệp luyến hoa - Hạnh trang vị Mạc Cảnh Hành đề - 蝶戀花-杏莊為莫景行題 (Lăng Vân Hàn)
• Điệp luyến hoa - Xuân tình - 蝶戀花-春情 (Tô Thức)
• Mộ xuân quy cố sơn thảo đường - 暮春歸故山草堂 (Tiền Khởi)
• Nhãn nhi mị - 眼兒媚 (Chu Thục Chân)
• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tạp vịnh kỳ 2 - 雜詠其二 (Quách Dực)
• Xuân đình lan điệu - 春庭蘭調 (Hồ Xuân Hương)
• Xuân nhật tư quy - 春日思歸 (Vương Hàn)
• Xuân sự - 春事 (Hồng Tư Quỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây hạnh (một loại cây như cây mận)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây hạnh. ◎Như: “ngân hạnh” 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là “bạch quả” 白果.
2. § “Hạnh đàn” 杏壇 nơi đức Khổng Tử ngồi dạy học. Vì thế ngày nay thường dùng chữ “hạnh đàn” 杏 để chỉ giới giáo dục.
3. § “Hạnh viên” 杏園 vườn hạnh. Nhà Đường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh nên tục mới gọi các người thi đỗ là được vào “hạnh viên” 杏園.
4. § “Hạnh lâm” 杏林 rừng hạnh. “Đổng Phụng” 董奉 người nước Ngô thời Tam Quốc, ở ẩn ỡ “Lư San” 廬山, chữa bệnh cho người không lấy tiền. Người bệnh nặng mà khỏi, ông trồng năm cây hạnh, người bệnh nhẹ mà khỏi, trồng một cây. Chỉ mấy năm sau có hơn mười vạn cây hạnh thành rừng. Về sau “hạnh lâm” 杏林 chỉ giới y học.
2. § “Hạnh đàn” 杏壇 nơi đức Khổng Tử ngồi dạy học. Vì thế ngày nay thường dùng chữ “hạnh đàn” 杏 để chỉ giới giáo dục.
3. § “Hạnh viên” 杏園 vườn hạnh. Nhà Đường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh nên tục mới gọi các người thi đỗ là được vào “hạnh viên” 杏園.
4. § “Hạnh lâm” 杏林 rừng hạnh. “Đổng Phụng” 董奉 người nước Ngô thời Tam Quốc, ở ẩn ỡ “Lư San” 廬山, chữa bệnh cho người không lấy tiền. Người bệnh nặng mà khỏi, ông trồng năm cây hạnh, người bệnh nhẹ mà khỏi, trồng một cây. Chỉ mấy năm sau có hơn mười vạn cây hạnh thành rừng. Về sau “hạnh lâm” 杏林 chỉ giới y học.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hạnh. Ðức Khổng tử ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng làm chữ gọi về cửa thầy học. Nhà Ðường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh (hạnh viên 杏園) nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm 杏林.
② Ngân hạnh 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả 白果.
② Ngân hạnh 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả 白果.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quả mơ, quả hạnh;
② Cây mơ, cây hạnh;
③ Xem 銀杏 [yínxìng].
② Cây mơ, cây hạnh;
③ Xem 銀杏 [yínxìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mận, giống như loại cây mơ.
Từ điển Trung-Anh
(1) apricot
(2) almond
(2) almond
Từ ghép 19
bā dàn xìng 巴旦杏 • hóng xìng chū qiáng 紅杏出牆 • hóng xìng chū qiáng 红杏出墙 • kǔ xìng rén gān 苦杏仁苷 • xìng bào gū 杏鮑菇 • xìng bào gū 杏鲍菇 • xìng huā cūn 杏花村 • xìng lín 杏林 • xìng rén 杏仁 • xìng rén dòu fu 杏仁豆腐 • xìng rén hé 杏仁核 • xìng rén tǐ 杏仁体 • xìng rén tǐ 杏仁體 • xìng shù 杏树 • xìng shù 杏樹 • xìng yǎn 杏眼 • xìng zi 杏子 • yín xìng 銀杏 • yín xìng 银杏