Có 1 kết quả:
cái ㄘㄞˊ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木才
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ
Thương Hiệt: DDH (木木竹)
Unicode: U+6750
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đàn - 檀 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Đông tùng thi - 冬松詩 (Đào Công Chính)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đàn - 檀 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Đông tùng thi - 冬松詩 (Đào Công Chính)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gỗ. ◎Như: “kim, mộc, thủy, hỏa, thổ” 金木水火土 gọi là “ngũ tài” 五材.
2. (Danh) Vật liệu, nguyên liệu.
3. (Danh) Trái, quả (của cây). ◇Giả Công Ngạn 賈公彥: “Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật” 疏是草之實, 材是木之實.
4. (Danh) Gọi tắt của “quan tài” 棺材 áo quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy” 時翁有子婦新死, 停尸室中, 子出購材木未歸 (Thi biến 尸變) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.
5. (Danh) Tư liệu, tài liệu. ◎Như: “giáo tài” 教材 tài liệu giảng dạy.
6. (Danh) Năng khiếu, tư chất, năng lực. § Thông “tài” 才. ◎Như: “tất nhân kì tài nhi đốc yên” 必因其材而篤焉 ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.
7. (Danh) Người có tài năng. § Thông “tài” 才. ◎Như: “nhân tài” 人材.
8. (Động) Xếp đặt, lo liệu. § Thông “tài” 裁. ◇Quốc ngữ 國語: “Kế ức sự, tài triệu vật” 計億事, 材兆物 (Trịnh ngữ 鄭語) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.
9. § Thông “tài” 財.
2. (Danh) Vật liệu, nguyên liệu.
3. (Danh) Trái, quả (của cây). ◇Giả Công Ngạn 賈公彥: “Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật” 疏是草之實, 材是木之實.
4. (Danh) Gọi tắt của “quan tài” 棺材 áo quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy” 時翁有子婦新死, 停尸室中, 子出購材木未歸 (Thi biến 尸變) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.
5. (Danh) Tư liệu, tài liệu. ◎Như: “giáo tài” 教材 tài liệu giảng dạy.
6. (Danh) Năng khiếu, tư chất, năng lực. § Thông “tài” 才. ◎Như: “tất nhân kì tài nhi đốc yên” 必因其材而篤焉 ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.
7. (Danh) Người có tài năng. § Thông “tài” 才. ◎Như: “nhân tài” 人材.
8. (Động) Xếp đặt, lo liệu. § Thông “tài” 裁. ◇Quốc ngữ 國語: “Kế ức sự, tài triệu vật” 計億事, 材兆物 (Trịnh ngữ 鄭語) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.
9. § Thông “tài” 財.
Từ điển Thiều Chửu
① Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài, như kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ 金、木、水、火、土 gọi là ngũ tài 五材.
② Tính chất, như tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
③ Cùng một nghĩa với chữ tài 才.
② Tính chất, như tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
③ Cùng một nghĩa với chữ tài 才.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gỗ: 樹已成材 Cây đã có thể lấy gỗ;
② Vật liệu: 木材 Vật liệu gỗ; 鋼材 Vật liệu thép;
③ Tài liệu: 教材 Tài liệu giảng dạy; 取材 Lấy tài liệu;
④ Tài năng (dùng như 才, bộ 手): 成不了材 Không thể thành tài được; 僕材不足 Tài năng (năng lực) tôi không đủ;
⑤ Khiếu, năng khiếu, tính chất, tư chất: 因材施教 Dạy theo năng khiếu; 必其材而篤焉 Tất dựa theo năng khiếu của nó mà bồi đắp thêm vậy;
⑥ Săng, áo quan: 一口材 Chiếc áo quan;
⑦ (văn) Sắp xếp, an bài (dùng như 裁, bộ 衣): 材萬物,養萬民 Thu xếp muôn vật, dưỡng dục muôn dân (Tuân tử: Phú quốc).
② Vật liệu: 木材 Vật liệu gỗ; 鋼材 Vật liệu thép;
③ Tài liệu: 教材 Tài liệu giảng dạy; 取材 Lấy tài liệu;
④ Tài năng (dùng như 才, bộ 手): 成不了材 Không thể thành tài được; 僕材不足 Tài năng (năng lực) tôi không đủ;
⑤ Khiếu, năng khiếu, tính chất, tư chất: 因材施教 Dạy theo năng khiếu; 必其材而篤焉 Tất dựa theo năng khiếu của nó mà bồi đắp thêm vậy;
⑥ Săng, áo quan: 一口材 Chiếc áo quan;
⑦ (văn) Sắp xếp, an bài (dùng như 裁, bộ 衣): 材萬物,養萬民 Thu xếp muôn vật, dưỡng dục muôn dân (Tuân tử: Phú quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất gỗ cứng, dùng để chế tạo đồ vật — Chỉ chung các vật có thể dùng vào việc được. Td: Tài liệu — Sự giải phóng. Như chữ Tài 才.
Từ điển Trung-Anh
(1) material
(2) timber
(3) ability
(4) aptitude
(5) a capable individual
(6) coffin (old)
(2) timber
(3) ability
(4) aptitude
(5) a capable individual
(6) coffin (old)
Từ ghép 86
bàng cái 棒材 • biān cái 边材 • biān cái 邊材 • bù cái 不材 • bù chéng cái 不成材 • bù jiàn guān cái bù luò lèi 不見棺材不落淚 • bù jiàn guān cái bù luò lèi 不见棺材不落泪 • cái jī 材积 • cái jī 材積 • cái liào 材料 • cái liào kē xué 材料科学 • cái liào kē xué 材料科學 • cái liào xué 材料学 • cái liào xué 材料學 • cái zhì 材質 • cái zhì 材质 • cān kǎo cái liào 参考材料 • cān kǎo cái liào 參考材料 • chéng cái 成材 • chǔn cái 蠢材 • dà cái xiǎo yòng 大材小用 • diàn nǎo fǔ zhù jiào cái 电脑辅助教材 • diàn nǎo fǔ zhù jiào cái 電腦輔助教材 • dǒu shāo zhī cái 斗筲之材 • duō céng cái 多层材 • duō céng cái 多層材 • fàng shè xìng cái liào 放射性材料 • fàng shè xìng fā guāng cái liào 放射性发光材料 • fàng shè xìng fā guāng cái liào 放射性發光材料 • fù hé cái liào 复合材料 • fù hé cái liào 複合材料 • gàn cái 干材 • gàn cái 幹材 • gāng cái 鋼材 • gāng cái 钢材 • gāo cái 高材 • gāo cái shēng 高材生 • gé rè cái liào 隔热材料 • gé rè cái liào 隔熱材料 • guān cái 棺材 • hào cái 耗材 • jí cái 集材 • jiàn cái 建材 • jiào cái 教材 • jīn shǔ cái liào 金属材料 • jīn shǔ cái liào 金屬材料 • jiù dì qǔ cái 就地取材 • juàn cái 隽材 • juàn cái 雋材 • kě liè biàn cái liào 可裂变材料 • kě liè biàn cái liào 可裂變材料 • liáng cái 良材 • liè biàn cái liào 裂变材料 • liè biàn cái liào 裂變材料 • méi cái 媒材 • mù cái 木材 • qì cái 器材 • qiáo cái 翘材 • qiáo cái 翹材 • qǔ cái 取材 • rén cái 人材 • rén jìn qí cái 人尽其材 • rén jìn qí cái 人盡其材 • shēn cái 身材 • shēng wù cái liào 生物材料 • shì tīng cái liào 視聽材料 • shì tīng cái liào 视听材料 • shòu cái 壽材 • shòu cái 寿材 • sù cái 素材 • tí cái 題材 • tí cái 题材 • wǔ duǎn shēn cái 五短身材 • wǔ qì jí bié cái liào 武器級別材料 • wǔ qì jí bié cái liào 武器级别材料 • xīn cái 心材 • xíng cái 型材 • yán mó cái liào 研磨材料 • yào cái 药材 • yào cái 藥材 • Yē lǜ Chǔ cái 耶律楚材 • yīn cái shī jiào 因材施教 • yuán cái liào 原材料 • yuán xíng mù cái 圆形木材 • yuán xíng mù cái 圓形木材 • zhǔ cái 主材