Có 1 kết quả:
cūn ㄘㄨㄣ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木寸
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丶
Thương Hiệt: DDI (木木戈)
Unicode: U+6751
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thôn
Âm Nôm: chon, chôn, thon, thôn, thun, thuôn, xóm
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): むら (mura)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun1
Âm Nôm: chon, chôn, thon, thôn, thun, thuôn, xóm
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): むら (mura)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Than dạ bạc - 大灘夜泊 (Phạm Tông Ngộ)
• Đăng Trấn Vũ tự chung lâu - 登鎮武寺鐘樓 (Vũ Tông Phan)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Thuỷ điệu ca đầu - Bát nguyệt nhị thập tam nhật, Nùng Châu đại thuỷ, ức tiền niên Tây du, thử nhật chính tại Kỳ Phụ, thảm nhiên ca Thương điệu nhất khúc - 水調歌頭-八月二十三日,濃州大水,憶前年西遊,此日正在岐阜,慘然歌商調一曲 (Morikawa Chikukei)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vi nông - 為農 (Đỗ Phủ)
• Vọng Đội sơn - 望隊山 (Nguyễn Khuyến)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Đăng Trấn Vũ tự chung lâu - 登鎮武寺鐘樓 (Vũ Tông Phan)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Thuỷ điệu ca đầu - Bát nguyệt nhị thập tam nhật, Nùng Châu đại thuỷ, ức tiền niên Tây du, thử nhật chính tại Kỳ Phụ, thảm nhiên ca Thương điệu nhất khúc - 水調歌頭-八月二十三日,濃州大水,憶前年西遊,此日正在岐阜,慘然歌商調一曲 (Morikawa Chikukei)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vi nông - 為農 (Đỗ Phủ)
• Vọng Đội sơn - 望隊山 (Nguyễn Khuyến)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thôn xóm, nhà quê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Làng, xóm. ◎Như: “hương thôn” 鄉村, “nông thôn” 農村. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thôn trung văn hữu thử nhân, hàm lai vấn tấn” 村中聞有此人, 咸來問訊 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người trong xóm nghe có người này, đều lại hỏi thăm.
2. (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: “thôn phu” 村夫 người nhà quê, “thôn ngôn” 村言 lời thô tục, “thôn tính” 村性 tính quê mùa, “thôn ngu” 村愚 ngu xuẩn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!” 你這廝村人好沒道理 (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử” 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
2. (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: “thôn phu” 村夫 người nhà quê, “thôn ngôn” 村言 lời thô tục, “thôn tính” 村性 tính quê mùa, “thôn ngu” 村愚 ngu xuẩn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!” 你這廝村人好沒道理 (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử” 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
Từ điển Thiều Chửu
① Làng, xóm.
② Quê mùa.
② Quê mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làng, xóm, thôn, ấp, xã: 新村 Thôn mới; 戰略村 Ấp chiến lược; 村幹部 Cán bộ xã;
② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: 村野 Thô lỗ, quê mùa.
② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: 村野 Thô lỗ, quê mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng xóm nơi dân làm ruộng tụ tập cư ngụ — Một khu xóm trong làng. Truyện Trê Cóc : » Có tên Lí Ngạnh thôn ngoài « — Chỉ nơi quê mùa.
Từ điển Trung-Anh
village
Từ điển Trung-Anh
variant of 村[cun1]
Từ ghép 98
Àò yùn cūn 奥运村 • Àò yùn cūn 奧運村 • Bǎn mén diàn tíng zhàn cūn 板門店停戰村 • Bǎn mén diàn tíng zhàn cūn 板门店停战村 • bàn pō cūn 半坡村 • chéng zhōng cūn 城中村 • cūn cūn zhài zhài 村村寨寨 • cūn gū 村姑 • cūn lǐ 村里 • cūn luò 村落 • cūn mín 村民 • cūn shè 村舍 • cūn shú 村塾 • cūn wěi huì 村委会 • cūn wěi huì 村委會 • cūn xué 村学 • cūn xué 村學 • cūn zhài 村寨 • cūn zhǎng 村長 • cūn zhǎng 村长 • cūn zhèn 村鎮 • cūn zhèn 村镇 • cūn zhèng fáng 村證房 • cūn zhèng fáng 村证房 • cūn zhuāng 村庄 • cūn zhuāng 村莊 • cūn zi 村子 • Dà cūn 大村 • Dà cūn xiāng 大村乡 • Dà cūn xiāng 大村鄉 • dì qiú cūn 地球村 • Dōng tóu cūn 东头村 • Dōng tóu cūn 東頭村 • Gāo cūn Zhèng yàn 高村正彥 • Gāo cūn Zhèng yàn 高村正彦 • Gé lín wēi zhì cūn 格林威治村 • guò le zhè cūn méi zhè diàn 过了这村没这店 • guò le zhè cūn méi zhè diàn 過了這村沒這店 • Hé cūn 河村 • Hóng miào cūn 洪庙村 • Hóng miào cūn 洪廟村 • huāng cūn 荒村 • Jīn cūn 今村 • Jīn tián cūn 金田村 • juàn cūn 眷村 • Liú jiā cūn 刘家村 • Liú jiā cūn 劉家村 • Mǎ cǎo kuǎng cūn 馬草夼村 • Mǎ cǎo kuǎng cūn 马草夼村 • Mǎ cūn 馬村 • Mǎ cūn 马村 • Mǎ cūn qū 馬村區 • Mǎ cūn qū 马村区 • Mèng cūn 孟村 • Mèng cūn Huí zú Zì zhì xiàn 孟村回族自治县 • Mèng cūn Huí zú Zì zhì xiàn 孟村回族自治縣 • Mèng cūn xiàn 孟村县 • Mèng cūn xiàn 孟村縣 • Mù cūn 木村 • nóng cūn 农村 • nóng cūn 農村 • nóng cūn hé zuò huà 农村合作化 • nóng cūn hé zuò huà 農村合作化 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 农村家庭联产承包责任制 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 農村家庭聯產承包責任制 • qián bù bā cūn , hòu bù bā diàn 前不巴村,后不巴店 • qián bù bā cūn , hòu bù bā diàn 前不巴村,後不巴店 • qián bù zháo cūn , hòu bù zháo diàn 前不着村,后不着店 • qián bù zháo cūn , hòu bù zháo diàn 前不著村,後不著店 • Sān jiā cūn 三家村 • shān cūn 山村 • tài shí cūn 太石村 • Tián cūn 田村 • Xī cūn 西村 • xiāng cūn 乡村 • xiāng cūn 鄉村 • xiāng cūn nǎi lào 乡村奶酪 • xiāng cūn nǎi lào 鄉村奶酪 • xiāng cūn yī shēng 乡村医生 • xiāng cūn yī shēng 鄉村醫生 • xiāng cūn yīn yuè 乡村音乐 • xiāng cūn yīn yuè 鄉村音樂 • xīn cūn 新村 • Xīn xíng Nóng cūn Hé zuò Yī liáo 新型农村合作医疗 • Xīn xíng Nóng cūn Hé zuò Yī liáo 新型農村合作醫療 • xìng huā cūn 杏花村 • Yà yùn cūn 亚运村 • Yà yùn cūn 亞運村 • Yáng jiǎo cūn 羊角村 • Yě cūn 野村 • Zhōng cūn 中村 • Zhōng guān cūn 中关村 • Zhōng guān cūn 中關村 • Zhōng xīng Xīn cūn 中兴新村 • Zhōng xīng Xīn cūn 中興新村 • Zhōu cūn 周村 • Zhōu cūn qū 周村区 • Zhōu cūn qū 周村區