Có 3 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ • sháo ㄕㄠˊ • shuó ㄕㄨㄛˊ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木勺
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DPI (木心戈)
Unicode: U+6753
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chước, thược, tiêu
Âm Nôm: chước, duộc
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), チョウ (chō), テキ (teki), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひしゃく (hishaku)
Âm Hàn: 표, 작
Âm Quảng Đông: biu1, soek3
Âm Nôm: chước, duộc
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), チョウ (chō), テキ (teki), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひしゃく (hishaku)
Âm Hàn: 표, 작
Âm Quảng Đông: biu1, soek3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấp giang tiên trà - 汲江煎茶 (Tô Thức)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hồ thôn nguyệt tịch - 湖村月夕 (Lục Du)
• Nguyên nhật (I) - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Lâm Quế lệnh Đới Nhược Nạp xuất Lĩnh - 送臨桂令戴若納出嶺 (Đào Bật)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hồ thôn nguyệt tịch - 湖村月夕 (Lục Du)
• Nguyên nhật (I) - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Lâm Quế lệnh Đới Nhược Nạp xuất Lĩnh - 送臨桂令戴若納出嶺 (Đào Bật)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chuôi sao Bắc Đẩu
2. gạt ra, lôi ra
2. gạt ra, lôi ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” 杓.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuôi sao bắc đẩu.
② Gạt ra, kéo ra.
③ Trói buộc.
④ Một âm là thược. Cái môi, cái thìa.
② Gạt ra, kéo ra.
③ Trói buộc.
④ Một âm là thược. Cái môi, cái thìa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thìa, cái môi (muôi): 鐵杓 Môi sắt;
② Đơn vị đong (= 1% đấu). Xem 杓 [biao].
② Đơn vị đong (= 1% đấu). Xem 杓 [biao].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chuôi sao Bắc Đẩu;
② Gạt ra, kéo ra;
③ Trói buộc. Xem 杓 [sháo].
② Gạt ra, kéo ra;
③ Trói buộc. Xem 杓 [sháo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chung nhỏ để uống rượu — Một âm khác là thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chuôi gáo múc nước thời xưa — Tên của ngôi sao, chuôi sao Bắc đẩu — Đánh đập — Một âm khác là Chước. Xem Chước.
Từ điển Trung-Anh
(star)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái muôi (cái môi), cái thìa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” 杓.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.
Từ điển Trung-Anh
ladle
Từ ghép 15
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” 杓.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.