Có 3 kết quả:

biāo ㄅㄧㄠsháo ㄕㄠˊshuó ㄕㄨㄛˊ
Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ, sháo ㄕㄠˊ, shuó ㄕㄨㄛˊ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DPI (木心戈)
Unicode: U+6753
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chước, thược, tiêu
Âm Nôm: chước, duộc
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), チョウ (chō), テキ (teki), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひしゃく (hishaku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: biu1, soek3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

biāo ㄅㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chuôi sao Bắc Đẩu
2. gạt ra, lôi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” 杓.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi sao bắc đẩu.
② Gạt ra, kéo ra.
③ Trói buộc.
④ Một âm là thược. Cái môi, cái thìa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thìa, cái môi (muôi): 鐵杓 Môi sắt;
② Đơn vị đong (= 1% đấu). Xem 杓 [biao].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuôi sao Bắc Đẩu;
② Gạt ra, kéo ra;
③ Trói buộc. Xem 杓 [sháo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chung nhỏ để uống rượu — Một âm khác là thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuôi gáo múc nước thời xưa — Tên của ngôi sao, chuôi sao Bắc đẩu — Đánh đập — Một âm khác là Chước. Xem Chước.

Từ điển Trung-Anh

(star)

sháo ㄕㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái muôi (cái môi), cái thìa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” 杓.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.

Từ điển Trung-Anh

ladle

Từ ghép 15

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” 杓.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.