Có 2 kết quả:
Dù ㄉㄨˋ • dù ㄉㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木土
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一
Thương Hiệt: DG (木土)
Unicode: U+675C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đỗ
Âm Nôm: đậu, đỏ, đổ, đũa
Âm Nhật (onyomi): ト (to), トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): もり (mori), ふさ.ぐ (fusa.gu), やまなし (yamanashi)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dou6
Âm Nôm: đậu, đỏ, đổ, đũa
Âm Nhật (onyomi): ト (to), トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): もり (mori), ふさ.ぐ (fusa.gu), やまなし (yamanashi)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dou6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên cương lữ dạ cảm tác - 邊疆旅夜感作 (Trần Ngọc Dư)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đồ trung văn tử quy - 途中聞子規 (Lý Trung)
• Mộ xuân tức sự - 暮春即事 (Nguyễn Trãi)
• Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân - 贈沈學士張歌人 (Đỗ Mục)
• Tống biệt - 送別 (Vương Kiều Hồng)
• Trùng dương bất vũ - 重陽不雨 (Nguyễn Khuyến)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đồ trung văn tử quy - 途中聞子規 (Lý Trung)
• Mộ xuân tức sự - 暮春即事 (Nguyễn Trãi)
• Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân - 贈沈學士張歌人 (Đỗ Mục)
• Tống biệt - 送別 (Vương Kiều Hồng)
• Trùng dương bất vũ - 重陽不雨 (Nguyễn Khuyến)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Du
Từ ghép 50
Dà Lǐ Dù 大李杜 • Dù bài 杜拜 • Dù bāng 杜邦 • Dù běn nèi 杜本內 • Dù běn nèi 杜本内 • Dù bǐ 杜比 • Dù bù luó fū ní kè 杜布罗夫尼克 • Dù bù luó fū ní kè 杜布羅夫尼克 • Dù dǔ mǎ 杜笃玛 • Dù dǔ mǎ 杜篤瑪 • Dù ěr bó tè 杜尔伯特 • Dù ěr bó tè 杜爾伯特 • Dù ěr bó tè Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 杜尔伯特蒙古族自治县 • Dù ěr bó tè Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 杜爾伯特蒙古族自治縣 • Dù ěr bó tè xiàn 杜尔伯特县 • Dù ěr bó tè xiàn 杜爾伯特縣 • Dù Fǔ 杜甫 • Dù Fǔ Cǎo táng 杜甫草堂 • Dù hā 杜哈 • Dù jí 杜集 • Dù jí qū 杜集区 • Dù jí qū 杜集區 • Dù juān zuò 杜鵑座 • Dù juān zuò 杜鹃座 • Dù Kāng 杜康 • Dù lěi sī 杜蕾斯 • Dù mǎ 杜馬 • Dù mǎ 杜马 • Dù Mù 杜牧 • Dù Qí fēng 杜琪峰 • Dù Qiū niáng gē 杜秋娘歌 • Dù sāi ěr duō fū 杜塞尔多夫 • Dù sāi ěr duō fū 杜塞爾多夫 • Dù sè dào fū 杜塞道夫 • Dù shàng bié 杜尚別 • Dù shàng bié 杜尚别 • Dù shì xiàn 杜氏腺 • Dù shì xiàn tǐ 杜氏腺体 • Dù shì xiàn tǐ 杜氏腺體 • Dù suō Fū ren 杜莎夫人 • Dù wǎ lì āi 杜瓦利埃 • Dù Wēi 杜威 • Dù Xún hè 杜荀鶴 • Dù Xún hè 杜荀鹤 • Dù yī sī bǎo 杜伊斯堡 • Dù Yuè shēng 杜月笙 • Fǎn Dù lín Lùn 反杜林論 • Fǎn Dù lín Lùn 反杜林论 • Yà lì shān dà · Dù bù qiē kè 亚历山大杜布切克 • Yà lì shān dà · Dù bù qiē kè 亞歷山大杜布切克
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây đỗ (còn gọi là cây đường lê)
2. ngăn chặn
2. ngăn chặn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
3. (Danh) Họ “Đỗ”.
4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: “đỗ tuyệt tư tệ” 杜絕私弊 ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã” 呈縣立案, 以杜後患可也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: “đỗ soạn” 杜撰 bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: “Đỗ Mặc” 杜默 người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói “đỗ soạn” 杜撰 là không hợp cách.
6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: “đỗ bố” 杜布 vải bản xứ, “đỗ mễ” 杜米 gạo bản xứ.
2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
3. (Danh) Họ “Đỗ”.
4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: “đỗ tuyệt tư tệ” 杜絕私弊 ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã” 呈縣立案, 以杜後患可也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: “đỗ soạn” 杜撰 bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: “Đỗ Mặc” 杜默 người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói “đỗ soạn” 杜撰 là không hợp cách.
6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: “đỗ bố” 杜布 vải bản xứ, “đỗ mễ” 杜米 gạo bản xứ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây đỗ (một loài lê).
② Một thứ cỏ thơm.
③ Lấp, như đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 lấp hết tệ riêng.
④ Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn 杜撰.
⑤ Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ, như đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ, v.v.
② Một thứ cỏ thơm.
③ Lấp, như đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 lấp hết tệ riêng.
④ Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn 杜撰.
⑤ Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ, như đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đường lê (thường gọi là cây đỗ);
② Một thứ cỏ thơm;
③ Chặn lại, chấm dứt: 杜門謝客 Đóng cửa không tiếp khách; 以杜流弊 Ngăn chặn các thói xấu;
④ Bày vẽ vô căn cứ. 【杜撰】đỗ soạn [dùzhuàn] Bịa đặt, nặn ra: 這個故事寫的是眞人眞事,不是杜撰的 Câu chuyện này viết về người thật việc thật, không phải bịa đặt;
⑤ (Thuộc) bản xứ: 杜布 Vải bản xứ, vải nội; 杜米 Gạo bản xứ;
⑥ [Dù] (Họ) Đỗ.
② Một thứ cỏ thơm;
③ Chặn lại, chấm dứt: 杜門謝客 Đóng cửa không tiếp khách; 以杜流弊 Ngăn chặn các thói xấu;
④ Bày vẽ vô căn cứ. 【杜撰】đỗ soạn [dùzhuàn] Bịa đặt, nặn ra: 這個故事寫的是眞人眞事,不是杜撰的 Câu chuyện này viết về người thật việc thật, không phải bịa đặt;
⑤ (Thuộc) bản xứ: 杜布 Vải bản xứ, vải nội; 杜米 Gạo bản xứ;
⑥ [Dù] (Họ) Đỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, còn gọi là Cam Đường — Lấp nghẹt — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) birchleaf pear (tree)
(2) to stop
(3) to prevent
(4) to restrict
(2) to stop
(3) to prevent
(4) to restrict
Từ ghép 63
Ā bǔ dù lā 阿卜杜拉 • bā shēng dù juān 八声杜鹃 • bā shēng dù juān 八聲杜鵑 • běi fāng zhōng dù juān 北方中杜鵑 • běi fāng zhōng dù juān 北方中杜鹃 • dà dù juān 大杜鵑 • dà dù juān 大杜鹃 • dí jí lǐ dù guǎn 迪吉里杜管 • dù héng 杜蘅 • dù héng 杜衡 • dù jiān fáng méng 杜渐防萌 • dù jiān fáng méng 杜漸防萌 • dù juān 杜鵑 • dù juān 杜鹃 • dù juān huā 杜鵑花 • dù juān huā 杜鹃花 • dù juān huā kē 杜鵑花科 • dù juān huā kē 杜鹃花科 • dù juān kē 杜鵑科 • dù juān kē 杜鹃科 • dù juān niǎo 杜鵑鳥 • dù juān niǎo 杜鹃鸟 • dù juān tí xuè 杜鵑啼血 • dù juān tí xuè 杜鹃啼血 • dù jué 杜絕 • dù jué 杜绝 • dù kǒu 杜口 • dù kǒu guǒ zú 杜口裹足 • dù lí 杜梨 • dù mén 杜門 • dù mén 杜门 • dù mén bù chū 杜門不出 • dù mén bù chū 杜门不出 • dù sè 杜塞 • dù sōng zǐ jiǔ 杜松子酒 • dù yǔ 杜宇 • dù zhòng 杜仲 • dù zhuàn 杜撰 • fáng dù 防杜 • fáng wēi dù jiàn 防微杜渐 • fáng wēi dù jiàn 防微杜漸 • Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪尔 • Háo yī dù · Bǐ háo ěr 豪伊杜比豪爾 • Háo yī dù · Bì háo ěr zhōu 豪伊杜比豪尔州 • Háo yī dù · Bì háo ěr zhōu 豪伊杜比豪爾州 • lì bān dù juān 栗斑杜鵑 • lì bān dù juān 栗斑杜鹃 • Mài dù gǔ lǐ 迈杜古里 • Mài dù gǔ lǐ 邁杜古裡 • Pǔ mì péng · Ā dù dé 普密蓬阿杜德 • sì shēng dù juān 四声杜鹃 • sì shēng dù juān 四聲杜鵑 • Wǎ dù zī 瓦杜兹 • Wǎ dù zī 瓦杜茲 • Wǎ jiā dù gǔ 瓦加杜古 • Wàn nà dù 万那杜 • Wàn nà dù 萬那杜 • xiǎo dù juān 小杜鵑 • xiǎo dù juān 小杜鹃 • zhōng dù juān 中杜鵑 • zhōng dù juān 中杜鹃 • zōng fù dù juān 棕腹杜鵑 • zōng fù dù juān 棕腹杜鹃