Có 3 kết quả:
lāi ㄌㄞ • lái ㄌㄞˊ • lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DT (木廿)
Unicode: U+6765
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lai
Âm Nôm: lai, lay, lơi, ray, rơi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): く.る (ku.ru), きた.る (kita.ru), きた.す (kita.su), き.たす (ki.tasu), き.たる (ki.taru), き (ki), こ (ko)
Âm Hàn: 래
Âm Quảng Đông: loi4
Âm Nôm: lai, lay, lơi, ray, rơi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): く.る (ku.ru), きた.る (kita.ru), きた.す (kita.su), き.たす (ki.tasu), き.たる (ki.taru), き (ki), こ (ko)
Âm Hàn: 래
Âm Quảng Đông: loi4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Nguyệt Pha - 遊月陂 (Trình Hạo)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Giao Chỉ Chi Lăng dịch tức sự - 交趾支陵驛即事 (Trần Phu)
• Hạ Vũ 5 - 下武 5 (Khổng Tử)
• Hạ Vũ 6 - 下武 6 (Khổng Tử)
• Ký Triệu Vĩnh Tường, Dương Cảnh Thông - 寄趙永祥楊景通 (Nghê Khiêm)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Văn Quân - 文君 (Ngô Ỷ)
• Văn Vương hữu thanh 3 - 文王有聲 3 (Khổng Tử)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 1 - Ứng Đôi sơn - 詠富祿八景其一-應堆山 (Trần Đình Túc)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Giao Chỉ Chi Lăng dịch tức sự - 交趾支陵驛即事 (Trần Phu)
• Hạ Vũ 5 - 下武 5 (Khổng Tử)
• Hạ Vũ 6 - 下武 6 (Khổng Tử)
• Ký Triệu Vĩnh Tường, Dương Cảnh Thông - 寄趙永祥楊景通 (Nghê Khiêm)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Văn Quân - 文君 (Ngô Ỷ)
• Văn Vương hữu thanh 3 - 文王有聲 3 (Khổng Tử)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 1 - Ứng Đôi sơn - 詠富祿八景其一-應堆山 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 來
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Lai 來.
giản thể
Từ điển phổ thông
đến nơi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 來.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lại, đến: 把鋤頭拿來 Đem cái cuốc lại đây; 托人稍來了一封信 Nhờ người đưa đến một bức thư;
② Đặt sau động từ để chỉ kết quả của động tác: 說來話長 Nói ra dài dòng; 這人看來年紀不小 Người này xem ra tuổi không nhỏ; 你們的春節想來一定過得非常愉快 Tết năm nay chắc các anh vui lắm thì phải.
② Đặt sau động từ để chỉ kết quả của động tác: 說來話長 Nói ra dài dòng; 這人看來年紀不小 Người này xem ra tuổi không nhỏ; 你們的春節想來一定過得非常愉快 Tết năm nay chắc các anh vui lắm thì phải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đến: 我來北京三年了 Tôi đến Bắc Kinh đã 3 năm rồi; 你來啦! Anh đã đến đấy à!;
② Xảy ra (sự việc, vấn đề), đã đến: 問題來了 Xảy ra vấn đề rồi đấy; 開春以後, 農忙來了 Sang xuân mùa màng bận rộn đã đến;
③ Làm, chơi, mở... hoặc dùng để thay thế cho một động từ cụ thể: 胡來 Làm bậy, làm bừa; 來一盤棋 Chơi một ván cờ; 來一個競賽 Mở một cuộc thi đua; 你歇歇, 讓我來 Anh nghỉ một tí, để tôi làm; 我們打球, 你來不來? Chúng tôi chơi bóng, anh có tham gia (chơi) không?;
④ Đặt sau từ “得” hoặc “不” để biểu thị ý có thể hoặc không: 他們倆很談得來 Hai người này nói chuyện rất tâm đắc (ăn ý với nhau); 這個歌我唱不來 Bài này tôi không biết hát;
⑤ Đặt trước động từ để đề nghị sẽ làm một việc gì: 你來唸一遍 Mời anh đọc một lần; 大家來想辦法 Ai nấy đều nghĩ xem;
⑥ Đến... để...: 我們賀喜來了 Chúng tôi đến để chúc mừng; 他回家看爹娘來了 Anh ấy về nhà để thăm cha mẹ;
⑦ Để (mà)...: 你又能用什麼理由來說服他呢? Anh lấy lí lẽ gì để thuyết phục hắn?;
⑧ Đấy, đâu (đặt sau câu để tỏ sự việc đã xảy ra): 這話我多會兒說來? Tôi có bao giờ nói thế đâu?
⑨ Tương lai, sau này (hoặc các thời gian về sau): 來年 Sang năm; 來生 Đời sau;
⑩ Từ trước đến nay: 從來 Lâu nay; 二千年來 Hai nghìn năm nay; 春天以來 Từ mùa xuân đến giờ; 二十多年來他一直在農村工作 Hơn hai mươi năm nay anh ấy đều làm việc ở nông thôn. Xem 以來;
⑪ Trên, hơn, ngoài, trên dưới, khoảng chừng: 十來天 Hơn mười ngày; 五十來歲 Ngoài năm mươi tuổi; 三百來人 Trên ba trăm người; 二里來地 Hơn hai dặm đường;
⑫ Đặt sau số từ “一,二, 三” v.v.. để liệt kê các lí do mục đích: 他這次進城, 一來是匯報工作, 二來是修理機器, 三來是採圖書 Lần này anh ấy vào phố, một là để báo cáo công tác, hai là để sửa chữa máy móc, ba là để mua sách vở; 一來工作忙, 二來車子擠, 所以一直沒來看你 Một là bận việc, hai là kẹt xe, nên tôi vẫn không đến thăm anh được;
⑬ [Lái] (Họ) Lai;
⑭ Dùng làm từ đệm trong thơ ca, tục ngữ hoặc lời rao hàng: 正月裡來迎新春 Tháng giêng đón xuân sang; 不愁喫來不愁穿 Chẳng lo chuyện no cơm ấm áo; 磨剪子來搶菜刀! Mài dao mài kéo đây!;
⑮ (văn) Trợ từ, dùng để nêu tân ngữ ra trước động từ (thường dùng trong Hán ngữ thượng cổ): 不念昔者, 伊余來墍 Chàng không nghĩ đến tình xưa mà giận ta (Thi Kinh: Bội phong, Cốc phong);
⑯ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự cầu khiến, thúc giục (đôi khi dùng kèm với 乎, 兮): 盍歸乎來! Sao chẳng về đi! (Mạnh tử: Li Lâu thượng); 歸去來兮!田 園將蕪, 胡不歸? Về đi thôi hề! Ruộng vườn sắp hoang vu, sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề).
② Xảy ra (sự việc, vấn đề), đã đến: 問題來了 Xảy ra vấn đề rồi đấy; 開春以後, 農忙來了 Sang xuân mùa màng bận rộn đã đến;
③ Làm, chơi, mở... hoặc dùng để thay thế cho một động từ cụ thể: 胡來 Làm bậy, làm bừa; 來一盤棋 Chơi một ván cờ; 來一個競賽 Mở một cuộc thi đua; 你歇歇, 讓我來 Anh nghỉ một tí, để tôi làm; 我們打球, 你來不來? Chúng tôi chơi bóng, anh có tham gia (chơi) không?;
④ Đặt sau từ “得” hoặc “不” để biểu thị ý có thể hoặc không: 他們倆很談得來 Hai người này nói chuyện rất tâm đắc (ăn ý với nhau); 這個歌我唱不來 Bài này tôi không biết hát;
⑤ Đặt trước động từ để đề nghị sẽ làm một việc gì: 你來唸一遍 Mời anh đọc một lần; 大家來想辦法 Ai nấy đều nghĩ xem;
⑥ Đến... để...: 我們賀喜來了 Chúng tôi đến để chúc mừng; 他回家看爹娘來了 Anh ấy về nhà để thăm cha mẹ;
⑦ Để (mà)...: 你又能用什麼理由來說服他呢? Anh lấy lí lẽ gì để thuyết phục hắn?;
⑧ Đấy, đâu (đặt sau câu để tỏ sự việc đã xảy ra): 這話我多會兒說來? Tôi có bao giờ nói thế đâu?
⑨ Tương lai, sau này (hoặc các thời gian về sau): 來年 Sang năm; 來生 Đời sau;
⑩ Từ trước đến nay: 從來 Lâu nay; 二千年來 Hai nghìn năm nay; 春天以來 Từ mùa xuân đến giờ; 二十多年來他一直在農村工作 Hơn hai mươi năm nay anh ấy đều làm việc ở nông thôn. Xem 以來;
⑪ Trên, hơn, ngoài, trên dưới, khoảng chừng: 十來天 Hơn mười ngày; 五十來歲 Ngoài năm mươi tuổi; 三百來人 Trên ba trăm người; 二里來地 Hơn hai dặm đường;
⑫ Đặt sau số từ “一,二, 三” v.v.. để liệt kê các lí do mục đích: 他這次進城, 一來是匯報工作, 二來是修理機器, 三來是採圖書 Lần này anh ấy vào phố, một là để báo cáo công tác, hai là để sửa chữa máy móc, ba là để mua sách vở; 一來工作忙, 二來車子擠, 所以一直沒來看你 Một là bận việc, hai là kẹt xe, nên tôi vẫn không đến thăm anh được;
⑬ [Lái] (Họ) Lai;
⑭ Dùng làm từ đệm trong thơ ca, tục ngữ hoặc lời rao hàng: 正月裡來迎新春 Tháng giêng đón xuân sang; 不愁喫來不愁穿 Chẳng lo chuyện no cơm ấm áo; 磨剪子來搶菜刀! Mài dao mài kéo đây!;
⑮ (văn) Trợ từ, dùng để nêu tân ngữ ra trước động từ (thường dùng trong Hán ngữ thượng cổ): 不念昔者, 伊余來墍 Chàng không nghĩ đến tình xưa mà giận ta (Thi Kinh: Bội phong, Cốc phong);
⑯ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự cầu khiến, thúc giục (đôi khi dùng kèm với 乎, 兮): 盍歸乎來! Sao chẳng về đi! (Mạnh tử: Li Lâu thượng); 歸去來兮!田 園將蕪, 胡不歸? Về đi thôi hề! Ruộng vườn sắp hoang vu, sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề).
Từ điển Trung-Anh
(1) to come
(2) to arrive
(3) to come round
(4) ever since
(5) next
(2) to arrive
(3) to come round
(4) ever since
(5) next
Từ ghép 326
Ā bù lái tí · Ā bù dū rè xī tí 阿不来提阿不都热西提 • Ā lái 阿来 • ài de sǐ qù huó lái 爱得死去活来 • Bǎo lì lái 宝丽来 • Běi Kǎ luó lái nà 北卡罗来纳 • Běi Kǎ luó lái nà zhōu 北卡罗来纳州 • běn lái 本来 • běn lái miàn mù 本来面目 • bǐ lái 比来 • bié lái wú yàng 别来无恙 • bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵来将挡,水来土掩 • bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵来将敌,水来土堰 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病来如山倒,病去如抽丝 • Bō lái gǔ 波来古 • bó lái pǐn 舶来品 • Bó Xī lái 薄熙来 • Bù lái méi 不来梅 • Bù lái méi gǎng 不来梅港 • bù qǐng zì lái 不请自来 • cháng lái cháng wǎng 常来常往 • cháng qī yǐ lái 长期以来 • chī bu lái 吃不来 • chóng lái 重来 • chū lái 出来 • chū lái hùn chí zǎo yào huán de 出来混迟早要还的 • chū lái zhà dào 初来乍到 • chuán lái 传来 • chuǎn bu guò qì lái 喘不过气来 • cóng lái 从来 • cóng lái bù 从来不 • cóng lái méi 从来没 • cóng lái méi yǒu 从来没有 • cóng shí zhāo lái 从实招来 • dǎ lái huí 打来回 • Dà rì rú lái 大日如来 • dà xiàn dào lái 大限到来 • dài lái 带来 • dào lái 到来 • dào tóu lái 到头来 • dé lái sù 得来速 • dēng chū lái 登出来 • diān dǎo guò lái 颠倒过来 • diān lái dǎo qù 颠来倒去 • dú lái dú wǎng 独来独往 • duì wǒ lái shuō 对我来说 • duō nián lái 多年来 • Ē mí tuó rú lái 阿弥陀如来 • ěr lái 尔来 • ěr lái 迩来 • èr lái 二来 • fān guò lái 翻过来 • fān lái fù qù 翻来覆去 • fǎn guò lái shuō 反过来说 • fǎn guo lái 反过来 • fàng mǎ guò lái 放马过来 • Fēi chū ge Wèi lái 飞出个未来 • fēi lái fēi qù 飞来飞去 • fēi lái hèng huò 飞来横祸 • fēn zhì tà lái 纷至沓来 • fēng yǔ yù lái 风雨欲来 • gǎn lái 赶来 • gǔ lái 古来 • gǔ wǎng jīn lái 古往今来 • guò lái 过来 • guò lái rén 过来人 • hé bù lái 合不来 • hé de lái 合得来 • hé de lái 和得来 • hòu lái 后来 • hòu lái jū shàng 后来居上 • hū lái hè qù 呼来喝去 • hū zhī jí lái 呼之即来 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即来,挥之即去 • hú lái 胡来 • huá bu lái 划不来 • huá de lái 划得来 • Huái lái 怀来 • Huái lái xiàn 怀来县 • huàn lái huàn 换来换 • huí lái 回来 • huǐ lái xìng 毁来性 • Huì lái 惠来 • Huì lái xiàn 惠来县 • jī bù kě shī , shī bù zài lái 机不可失,失不再来 • jī bù kě shī , shí bù zài lái 机不可失,时不再来 • jī huì dài lái chéng gōng 机会带来成功 • jí jiāng lái lín 即将来临 • jǐ lái jǐ qù 挤来挤去 • jǐ nián lái 几年来 • jǐ tiān lái 几天来 • jì lái zhī , zé ān zhī 既来之,则安之 • jì wǎng kāi lái 继往开来 • Jiā lái Hǎi xiá 加来海峡 • jiàn wǎng zhī lái 鉴往知来 • jiāng lái 将来 • jiē xià lái 接下来 • jiē zhǒng ér lái 接踵而来 • jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金钱不能买来幸福 • jìn lái 近来 • jìn lái 进来 • jìn nián lái 近年来 • jiù de bù qù , xīn de bù lái 旧的不去,新的不来 • jǔ lì lái shuō 举例来说 • juǎn tǔ chóng lái 卷土重来 • kōng xué lái fēng 空穴来风 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴来风未必无因 • kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活来 • kǔ jìn gān lái 苦尽甘来 • lái bīn 来宾 • lái bu dé 来不得 • lái bu jí 来不及 • lái cháo 来潮 • lái dào 来到 • lái de 来得 • lái de jí 来得及 • lái de róng yì , qù de kuài 来得容易,去得快 • lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 来得早不如来得巧 • lái diàn 来电 • lái diàn dá líng 来电答铃 • lái diàn xiǎn shì 来电显示 • lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 来而不往非礼也 • lái fàn 来犯 • lái fǎng 来访 • lái fú qiāng 来福枪 • lái fú xiàn 来福线 • lái fù qiāng 来复枪 • lái fù xiàn 来复线 • lái Gǎng 来港 • lái hán 来函 • lái hóng 来鸿 • lái hóng qù yàn 来鸿去燕 • lái Huá 来华 • lái huí 来回 • lái huí lái qù 来回来去 • lái huí lái qù de 来回来去地 • lái huǒ 来火 • lái huǒr 来火儿 • lái jiǎng 来讲 • lái jìn 来劲 • lái kàn 来看 • lái kè 来客 • lái lì 来历 • lái lì bù míng 来历不明 • lái lín 来临 • lái lóng qù mài 来龙去脉 • lái lù 来路 • lái lù bù míng 来路不明 • lái M 来M • lái nián 来年 • lái qù wú zōng 来去无踪 • lái rì 来日 • lái rì fāng cháng 来日方长 • lái shén 来神 • lái shēng 来生 • lái shì 来势 • lái shì 来示 • lái sū táng 来苏糖 • lái Tái 来台 • lái tóu 来头 • lái wǎng 来往 • lái wén 来文 • lái wú yǐng , qù wú zōng 来无影,去无踪 • lái xí 来袭 • lái xiang 来项 • lái xìn 来信 • lái yì 来意 • lái yìng de 来硬的 • lái yóu 来由 • lái yuán 来源 • lái yuán yú 来源于 • lái zhāo 来朝 • lái zhě bù jù 来者不拒 • lái zhě bù shàn , shàn zhě bù lái 来者不善,善者不来 • lái zhe 来着 • lái zì 来自 • lái zōng qù jì 来踪去迹 • lǎo lái qiào 老来俏 • lǎo lái shào 老来少 • lǐ shàng wǎng lái 礼尚往来 • lì lái 历来 • lì lái zuì dī diǎn 历来最低点 • liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 两国相争,不斩来使 • Lín lái fēng 林来疯 • luàn lái 乱来 • Mǎ lái 马来 • Mǎ lái Bàn dǎo 马来半岛 • Mǎ lái héng 马来鸻 • Mǎ lái rén 马来人 • Mǎ lái wén 马来文 • Mǎ lái xī yà 马来西亚 • Mǎ lái xī yà rén 马来西亚人 • Mǎ lái xī yà yǔ 马来西亚语 • Mǎ lái yà 马来亚 • Mǎ lái yǔ 马来语 • màn màn lái 慢慢来 • máng bù guò lái 忙不过来 • méi lái yǎn qù 眉来眼去 • méi lái yóu 没来由 • mù míng ér lái 慕名而来 • ná lái 拿来 • ná lái zhǔ yì 拿来主义 • Nán Kǎ luó lái nà 南卡罗来纳 • Nán Kǎ luó lái nà zhōu 南卡罗来纳州 • nì lái shùn shòu 逆来顺受 • nián lái 年来 • pǐ jí tài lái 否极泰来 • pū miàn ér lái 扑面而来 • qí lái yǒu zì 其来有自 • qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不见古人,后不见来者 • qián lái 前来 • qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前无古人后无来者 • qīng cháo lái fàn 倾巢来犯 • rào lái rào qù 绕来绕去 • rén lái fēng 人来疯 • rì lái 日来 • rú lái 如来 • shān shān lái chí 姗姗来迟 • shàng lái 上来 • shāo lái 捎来 • shǎo lái 少来 • shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什么风把你吹来的 • shēng lái 生来 • shí bù zài lái 时不再来 • shí lái yùn zhuǎn 时来运转 • shǒu dào niān lái 手到拈来 • shǒu dào qín lái 手到擒来 • shǔ bù guò lái 数不过来 • shǔ lái bǎo 数来宝 • shuō bù chū huà lái 说不出话来 • shuō lái huà cháng 说来话长 • sǐ qù huó lái 死去活来 • sòng wǎng yíng lái 送往迎来 • sù lái 素来 • tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破铁鞋无觅处,得来全不费工夫 • Tài lái 泰来 • Tài lái xiàn 泰来县 • tán de lái 谈得来 • tè lái 特来 • tiān wài lái kè 天外来客 • tīng lái 听来 • tíng xià lái 停下来 • tū rú qí lái 突如其来 • tuī lái tuī qù 推来推去 • wài lái 外来 • wài lái chéng yǔ 外来成语 • wài lái cí 外来词 • wài lái huò 外来货 • wài lái rén 外来人 • wài lái tóu zī 外来投资 • wài lái wù zhǒng 外来物种 • wài lái yǔ 外来语 • wǎng lái 往来 • wǎng lái zhàng hù 往来帐户 • wèi lái 未来 • Wèi lái pài 未来派 • wèi lái shì 未来式 • wèi lái xué 未来学 • wèi lái yè jì 未来业绩 • Wèi lái zhǔ yì 未来主义 • Wū lái 乌来 • Wū lái xiāng 乌来乡 • Xī bó lái 希伯来 • Xī bó lái rén 希伯来人 • Xī bó lái shū 希伯来书 • Xī bó lái yǔ 希伯来语 • Xī lái ān 西来庵 • xī lái rǎng wǎng 熙来攘往 • Xǐ lái dēng 喜来登 • xià bù lái 下不来 • xià bù lái tái 下不来台 • xiān kè lái 仙客来 • xiān lái hòu dào 先来后到 • xián lái wú shì 闲来无事 • xiǎng lái 想来 • xiàng lái 向来 • xiāo xi lái yuán 消息来源 • xīn lái zhà dào 新来乍到 • xīn xuè lái cháo 心血来潮 • xǐng lái 醒来 • xuè zhài yào yòng xuè lái cháng 血债要用血来偿 • xuè zhài yào yòng xuè lái huán 血债要用血来还 • xún lái fàn chóu 寻来范畴 • yán gé lái jiǎng 严格来讲 • yán gé lái shuō 严格来说 • Yào shī rú lái 药师如来 • yè lái xiāng 夜来香 • yī bān lái jiǎng 一般来讲 • yī bān lái shuō 一般来说 • yī bān shuō lái 一般说来 • yī jiào xǐng lái 一觉醒来 • yī lái 一来 • yī lái èr qù 一来二去 • yī lù lái 一路来 • yī wǒ lái kàn 依我来看 • yī zhí yǐ lái 一直以来 • yǐ lái 以来 • yíng lái sòng wǎng 迎来送往 • yíng miàn ér lái 迎面而来 • yìng lái 硬来 • yòng lái 用来 • yóu lái 由来 • yǒu bèi ér lái 有备而来 • yǒu shēng yǐ lái 有生以来 • yǒu shǐ yǐ lái 有史以来 • yòu lái le 又来了 • yǔ shēng jù lái 与生俱来 • yù lái yù 愈来愈 • yuán lái 元来 • yuán lái 原来 • yuǎn fāng lái hóng 远方来鸿 • yuè lái yuè 越来越 • zài lái mǐ 在来米 • zǎo lái 早来 • zhāo lái 招来 • zhè yàng yī lái 这样一来 • zhēn jīn bù pà huǒ lái shāo 真金不怕火来烧 • zhí lái zhí qù 直来直去 • zhí lái zhí wǎng 直来直往 • Zhōu Ēn lái 周恩来 • zhuàn lái zhuàn qù 转来转去 • zì gǔ yǐ lái 自古以来 • zì lái 自来 • zì lái shuǐ 自来水 • zì lái shuǐ guǎn 自来水管 • zǒng de lái shuō 总的来说 • zǒu lái huí 走来回
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 來.