Có 1 kết quả:
miǎo ㄇㄧㄠˇ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰木少
Nét bút: 一丨ノ丶丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: DFH (木火竹)
Unicode: U+676A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diểu, miểu
Âm Nôm: diễu, miểu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こずえ (kozue)
Âm Hàn: 초, 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Âm Nôm: diễu, miểu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こずえ (kozue)
Âm Hàn: 초, 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt thập bát nhật hoàng cúc thuỷ khai thời thả cấm nhưỡng mạn thành thị Đức Hành đệ - 九月十八日黃菊始開時且禁釀謾成示德衡弟 (Bồ Đạo Nguyên)
• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)
• Khê kiều tễ nguyệt - 溪橋霽月 (Bùi Huy Bích)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thu vọng - 秋望 (Tùng Thiện Vương)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺 (Nguyễn Sưởng)
• Vịnh cô thạch - 詠孤石 (Jeongbeopsa)
• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)
• Khê kiều tễ nguyệt - 溪橋霽月 (Bùi Huy Bích)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thu vọng - 秋望 (Tùng Thiện Vương)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺 (Nguyễn Sưởng)
• Vịnh cô thạch - 詠孤石 (Jeongbeopsa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cánh nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn cây. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Viên đề thụ diểu” 猿啼樹杪 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Vượn hú trên ngọn cây.
2. (Danh) Cuối. ◎Như: “tuế diểu” 歲杪 cuối năm, “nguyệt diểu” 月杪 cuối tháng.
3. (Tính) Nhỏ, bé. § Thông “miểu” 渺.
2. (Danh) Cuối. ◎Như: “tuế diểu” 歲杪 cuối năm, “nguyệt diểu” 月杪 cuối tháng.
3. (Tính) Nhỏ, bé. § Thông “miểu” 渺.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh nhỏ.
② Cuối, như tuế diểu 歲杪 cuối năm, nguyệt diểu 月杪 cuối tháng, v.v.
③ Ngọn cây, ngọn cành cây.
② Cuối, như tuế diểu 歲杪 cuối năm, nguyệt diểu 月杪 cuối tháng, v.v.
③ Ngọn cây, ngọn cành cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây;
② Cành nhỏ;
③ Cuối: 歲杪 Cuối năm; 月杪 Cuối tháng; 秋杪 Cuối thu.
② Cành nhỏ;
③ Cuối: 歲杪 Cuối năm; 月杪 Cuối tháng; 秋杪 Cuối thu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn cây — Cuối khoảng thời tiết. Cuối mùa. Td: Thu miểu ( cuối mùa thu ).
Từ điển Trung-Anh
(1) the limit
(2) tip of branch
(2) tip of branch
Từ ghép 1