Có 1 kết quả:

miǎo ㄇㄧㄠˇ
Âm Quan thoại: miǎo ㄇㄧㄠˇ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: DFH (木火竹)
Unicode: U+676A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diểu, miểu
Âm Nôm: diễu, miểu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こずえ (kozue)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: miu5

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

miǎo ㄇㄧㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. ◇Nguyễn Du : “Viên đề thụ diểu” (Tam Giang khẩu đường dạ bạc ) Vượn hú trên ngọn cây.
2. (Danh) Cuối. ◎Như: “tuế diểu” cuối năm, “nguyệt diểu” cuối tháng.
3. (Tính) Nhỏ, bé. § Thông “miểu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh nhỏ.
② Cuối, như tuế diểu cuối năm, nguyệt diểu cuối tháng, v.v.
③ Ngọn cây, ngọn cành cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọn cây;
② Cành nhỏ;
③ Cuối: Cuối năm; Cuối tháng; Cuối thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây — Cuối khoảng thời tiết. Cuối mùa. Td: Thu miểu ( cuối mùa thu ).

Từ điển Trung-Anh

(1) the limit
(2) tip of branch

Từ ghép 1