Có 3 kết quả:
Háng ㄏㄤˊ • háng ㄏㄤˊ • kāng ㄎㄤ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木亢
Nét bút: 一丨ノ丶丶一ノフ
Thương Hiệt: DYHN (木卜竹弓)
Unicode: U+676D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hàng
Âm Nôm: cáng, hàng, khiêng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong4
Âm Nôm: cáng, hàng, khiêng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Tùng Thiện Vương)
• Dư Hàng hình thắng - 餘杭形勝 (Bạch Cư Dị)
• Đề Lâm An để - 題臨安邸 (Lâm Thăng)
• Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 2 - 第五弟豐獨在江左近三四載寂無消息,覓使寄此其二 (Đỗ Phủ)
• Sơ chí Tây Hồ - 初至西湖 (Viên Hoằng Đạo)
• Thiếu niên du - 少年遊 (Tô Thức)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 1 - 小婦別時其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
• Dư Hàng hình thắng - 餘杭形勝 (Bạch Cư Dị)
• Đề Lâm An để - 題臨安邸 (Lâm Thăng)
• Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 2 - 第五弟豐獨在江左近三四載寂無消息,覓使寄此其二 (Đỗ Phủ)
• Sơ chí Tây Hồ - 初至西湖 (Viên Hoằng Đạo)
• Thiếu niên du - 少年遊 (Tô Thức)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 1 - 小婦別時其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Hang
(2) Hangzhou
(2) Hangzhou
Từ ghép 20
Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁頓舞蹈症 • Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁顿舞蹈症 • Háng jǐn 杭錦 • Háng jǐn 杭锦 • Háng jǐn hòu qí 杭錦後旗 • Háng jǐn hòu qí 杭锦后旗 • Háng jǐn qí 杭錦旗 • Háng jǐn qí 杭锦旗 • Háng zhōu 杭州 • Háng zhōu shì 杭州市 • Háng zhōu wān 杭州湾 • Háng zhōu wān 杭州灣 • Jīng Háng Dà Yùn hé 京杭大运河 • Jīng Háng Dà Yùn hé 京杭大運河 • Jīng Háng Yùn hé 京杭运河 • Jīng Háng Yùn hé 京杭運河 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有苏杭 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭 • Sū Háng 苏杭 • Sū Háng 蘇杭
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái xuồng (như: 航)
2. châu Hàng (Trung Quốc)
2. châu Hàng (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, xuồng. § Thông “hàng” 航.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hàng Châu” 杭州. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ “Hàng”.
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông “hàng” 航. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi” 誰謂河廣, 一葦杭之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hàng Châu” 杭州. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ “Hàng”.
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông “hàng” 航. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi” 誰謂河廣, 一葦杭之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xuồng, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
② Tên đất.
② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiếc xuồng (dùng như 航, bộ 舟);
② [Háng] Hàng Châu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc): 杭絲 Tơ Hàng Châu;
③ [Háng] (Họ) Hàng.
② [Háng] Hàng Châu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc): 杭絲 Tơ Hàng Châu;
③ [Háng] (Họ) Hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi thuyền — Dùng thuyền qua sông. Như chữ Hàng 斻.
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, xuồng. § Thông “hàng” 航.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hàng Châu” 杭州. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ “Hàng”.
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông “hàng” 航. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi” 誰謂河廣, 一葦杭之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hàng Châu” 杭州. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ “Hàng”.
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông “hàng” 航. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi” 誰謂河廣, 一葦杭之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.