Có 1 kết quả:
gǎo ㄍㄠˇ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日木
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: AD (日木)
Unicode: U+6772
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảo
Âm Nôm: cảo, kiểu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou2
Âm Nôm: cảo, kiểu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou2
Tự hình 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá hề 3 - 伯兮 3 (Khổng Tử)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Du Khánh Phúc tự - 遊慶福寺 (Phạm Đình Hổ)
• Thu hoài - 秋懷 (Hạng An Thế)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Huệ hoa - 春花雜詠-蕙花 (Nguyễn Văn Giao)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Du Khánh Phúc tự - 遊慶福寺 (Phạm Đình Hổ)
• Thu hoài - 秋懷 (Hạng An Thế)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Huệ hoa - 春花雜詠-蕙花 (Nguyễn Văn Giao)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng
2. cao
2. cao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Như hải chi thâm, như nhật chi cảo” 如海之深, 如日之杲 (Nam Giao tụng 南郊頌).
2. (Tính) Trắng.
3. (Danh) Họ “Cảo”.
2. (Tính) Trắng.
3. (Danh) Họ “Cảo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
② Cao.
② Cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sáng rực;
② (văn) Cao;
③ [Găo] (Họ) Cảo.
② (văn) Cao;
③ [Găo] (Họ) Cảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Cao ( trái với thấp ).
Từ điển Trung-Anh
(1) high
(2) sun shines brightly
(3) to shine
(2) sun shines brightly
(3) to shine