Có 1 kết quả:
yǎo ㄧㄠˇ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱木日
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: DA (木日)
Unicode: U+6773
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diểu, liểu, yểu
Âm Nôm: diểu, yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), はるか (haruka)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: jiu2, miu5
Âm Nôm: diểu, yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), はるか (haruka)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: jiu2, miu5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲作寄上漢中王其二 (Đỗ Phủ)
• Lạc nhật mã thượng - 落日馬上 (Tần Quán)
• Lâm cao đài tống Lê thập di - 臨高臺送黎拾遺 (Vương Duy)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 084 - 山居百詠其八十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Linh Triệt thượng nhân - 送靈澈上人 (Lưu Trường Khanh)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
• Vịnh Đồng Thiên quán - 詠同天館 (Trần Bá Lãm)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲作寄上漢中王其二 (Đỗ Phủ)
• Lạc nhật mã thượng - 落日馬上 (Tần Quán)
• Lâm cao đài tống Lê thập di - 臨高臺送黎拾遺 (Vương Duy)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 084 - 山居百詠其八十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Linh Triệt thượng nhân - 送靈澈上人 (Lưu Trường Khanh)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
• Vịnh Đồng Thiên quán - 詠同天館 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vắng bặt: 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.
② Thăm thẳm, mông mênh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phải đọc Yểu. Xem Yểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Sâu xa..
Từ điển Trung-Anh
(1) dark and quiet
(2) disappear
(2) disappear
Từ ghép 20
yàn yǎo yú chén 雁杳魚沈 • yàn yǎo yú chén 雁杳鱼沉 • yǎo ǎi 杳霭 • yǎo ǎi 杳靄 • yǎo máng 杳茫 • yǎo miǎo 杳渺 • yǎo miǎo 杳眇 • yǎo míng 杳冥 • yǎo rán 杳然 • yǎo rú huáng hè 杳如黃鶴 • yǎo rú huáng hè 杳如黄鹤 • yǎo wú rén yān 杳无人烟 • yǎo wú rén yān 杳無人煙 • yǎo wú xiāo xī 杳无消息 • yǎo wú xiāo xī 杳無消息 • yǎo wú yīn xìn 杳无音信 • yǎo wú yīn xìn 杳無音信 • yǎo yǎo 杳杳 • yú chén yàn yǎo 魚沉雁杳 • yú chén yàn yǎo 鱼沉雁杳