Có 1 kết quả:
yǎo ㄧㄠˇ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱木日
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: DA (木日)
Unicode: U+6773
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diểu, liểu, yểu
Âm Nôm: diểu, yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), はるか (haruka)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: jiu2, miu5
Âm Nôm: diểu, yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), はるか (haruka)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: jiu2, miu5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Sa độ - 白沙渡 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài kỳ 20 - 感懷其二十 (Lưu Cơ)
• Đề Lý tôn sư “Tùng thụ chướng tử” ca - 題李尊師松樹障子歌 (Đỗ Phủ)
• Kỷ Dậu tuế cửu nguyệt cửu nhật - 己酉歲九月九日 (Đào Tiềm)
• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
• Cảm hoài kỳ 20 - 感懷其二十 (Lưu Cơ)
• Đề Lý tôn sư “Tùng thụ chướng tử” ca - 題李尊師松樹障子歌 (Đỗ Phủ)
• Kỷ Dậu tuế cửu nguyệt cửu nhật - 己酉歲九月九日 (Đào Tiềm)
• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phải đọc Yểu. Xem Yểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Sâu xa..
Từ điển Trung-Anh
(1) dark and quiet
(2) disappear
(2) disappear
Từ ghép 20
yàn yǎo yú chén 雁杳魚沈 • yàn yǎo yú chén 雁杳鱼沉 • yǎo ǎi 杳霭 • yǎo ǎi 杳靄 • yǎo máng 杳茫 • yǎo miǎo 杳渺 • yǎo miǎo 杳眇 • yǎo míng 杳冥 • yǎo rán 杳然 • yǎo rú huáng hè 杳如黃鶴 • yǎo rú huáng hè 杳如黄鹤 • yǎo wú rén yān 杳无人烟 • yǎo wú rén yān 杳無人煙 • yǎo wú xiāo xī 杳无消息 • yǎo wú xiāo xī 杳無消息 • yǎo wú yīn xìn 杳无音信 • yǎo wú yīn xìn 杳無音信 • yǎo yǎo 杳杳 • yú chén yàn yǎo 魚沉雁杳 • yú chén yàn yǎo 鱼沉雁杳