Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
yǎo míng
ㄧㄠˇ ㄇㄧㄥˊ
1
/1
杳冥
yǎo míng
ㄧㄠˇ ㄇㄧㄥˊ
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) dim and dusky
(2) far and indistinct
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Lý tôn sư “Tùng thụ chướng tử” ca - 題李尊師松樹障子歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋
(
Sướng Đương
)
•
Đông quân - 東君
(
Khuất Nguyên
)
•
Nghiêm Lăng đài - 嚴陵臺
(
Uông Tuân
)
•
Sơn quỷ - 山鬼
(
Khuất Nguyên
)
•
Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cứ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự phận ca - 自分歌
(
Nguyễn Cao
)
•
Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟
(
Tiền Khởi
)