Có 3 kết quả:

ㄅㄚˇㄅㄚˋㄆㄚˊ
Âm Pinyin: ㄅㄚˇ, ㄅㄚˋ, ㄆㄚˊ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一フ
Thương Hiệt: DAU (木日山)
Unicode: U+6777
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ba
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paa4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

ㄅㄚˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bồ cào, cái cào cỏ

ㄅㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” 耙.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.

Từ điển Trung-Anh

(1) handle or shaft (of an axe etc)
(2) hoe
(3) to harrow

ㄆㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” 耙.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bồ cào, cũng như chữ ba 耙.
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bồ cào (như 耙, bộ 耒).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 枇杷 [pípa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bồ cào của nhà nông — Một âm khác là Bả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay cầm. Cái chuôi. Cái cán — Các âm khác là Bà, Bả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tì bà 枇杷 — Họ người — Các âm khác là Ba, Bá.

Từ điển Trung-Anh

see 枇杷[pi2 pa5]

Từ ghép 1