Có 2 kết quả:
shù ㄕㄨˋ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木予
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶フ丨
Thương Hiệt: DNIN (木弓戈弓)
Unicode: U+677C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thự, trữ
Âm Nôm: trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi), どんぐり (don guri)
Âm Hàn: 저, 서
Âm Quảng Đông: cyu5
Âm Nôm: trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi), どんぐり (don guri)
Âm Hàn: 저, 서
Âm Quảng Đông: cyu5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ biệt - 征婦別 (Quách Ngọc)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Mạnh Giao)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 4 - 己未九日對菊大醉戲作其四 (Viên Khải)
• Lâm đường hoài hữu - 林塘懷友 (Vương Bột)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ - 秋思 (Vũ Nguyên Hành)
• Tuế mộ - 歲暮 (Tuy Lý Vương)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Mạnh Giao)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 4 - 己未九日對菊大醉戲作其四 (Viên Khải)
• Lâm đường hoài hữu - 林塘懷友 (Vương Bột)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ - 秋思 (Vũ Nguyên Hành)
• Tuế mộ - 歲暮 (Tuy Lý Vương)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận trong máy dệt vải, hình như cái lược, dùng để xác định mật độ sợi dọc.
2. (Danh) Cái thoi. ◎Như: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú: “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
3. (Tính) Mỏng.
4. Một âm là “thự”. (Danh) Cái máng tháo nước.
5. Lại một âm là “thữ”. (Danh) Cây thữ.
2. (Danh) Cái thoi. ◎Như: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú: “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
3. (Tính) Mỏng.
4. Một âm là “thự”. (Danh) Cái máng tháo nước.
5. Lại một âm là “thữ”. (Danh) Cây thữ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thoi dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận trong máy dệt vải, hình như cái lược, dùng để xác định mật độ sợi dọc.
2. (Danh) Cái thoi. ◎Như: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú: “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
3. (Tính) Mỏng.
4. Một âm là “thự”. (Danh) Cái máng tháo nước.
5. Lại một âm là “thữ”. (Danh) Cây thữ.
2. (Danh) Cái thoi. ◎Như: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú: “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
3. (Tính) Mỏng.
4. Một âm là “thự”. (Danh) Cái máng tháo nước.
5. Lại một âm là “thữ”. (Danh) Cây thữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Trữ trục 杼柚 cái thoi, cái thoi để dệt vải.
② Mỏng.
③ Một âm là thự. Cái máng tháo nước.
③ Lại một âm là thữ. Cây thữ.
② Mỏng.
③ Một âm là thự. Cái máng tháo nước.
③ Lại một âm là thữ. Cây thữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lọc bỏ cặn dơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái máng tháo nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (dệt) Khổ, khuôn, go;
② (cũ) Thoi (dệt cửi);
③ (văn) Vót mỏng.
② (cũ) Thoi (dệt cửi);
③ (văn) Vót mỏng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
shuttle of a loom
Từ ghép 2