Có 1 kết quả:
fén ㄈㄣˊ
Âm Pinyin: fén ㄈㄣˊ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木分
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶フノ
Thương Hiệt: DCSH (木金尸竹)
Unicode: U+678C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木分
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶フノ
Thương Hiệt: DCSH (木金尸竹)
Unicode: U+678C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phần
Âm Nôm: phần
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): まつ (matsu), そぎ (sogi)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1, fan4
Âm Nôm: phần
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): まつ (matsu), そぎ (sogi)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1, fan4
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Bính Thân xuân chính vọng hậu, gia hương Diệu Cẩm, hỉ phú - 丙申春正望後,家鄉耀錦喜賦 (Phan Huy Ích)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đông môn chi phần 1 - 東門之枌 1 (Khổng Tử)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 2 - Hỉ Vĩnh đô - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其二-喜永都 (Phan Huy Ích)
• Bính Thân xuân chính vọng hậu, gia hương Diệu Cẩm, hỉ phú - 丙申春正望後,家鄉耀錦喜賦 (Phan Huy Ích)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đông môn chi phần 1 - 東門之枌 1 (Khổng Tử)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 2 - Hỉ Vĩnh đô - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其二-喜永都 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây phần, cây du du
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “phần”, tức cây “bạch du” 白榆.
2. (Danh) “Phần du” 枌榆 chỉ làng xóm, quê nhà. § Ghi chú: Đời xưa mới lập nên một làng nào đều trồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng “Phần Du” 枌榆, làng vua Hán Cao Tổ 漢高祖, đời sau nhân thế gọi làng mình là “phần du”, cũng như nghĩa chữ “tang tử” 桑梓 vậy.
2. (Danh) “Phần du” 枌榆 chỉ làng xóm, quê nhà. § Ghi chú: Đời xưa mới lập nên một làng nào đều trồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng “Phần Du” 枌榆, làng vua Hán Cao Tổ 漢高祖, đời sau nhân thế gọi làng mình là “phần du”, cũng như nghĩa chữ “tang tử” 桑梓 vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây phần (cây du du), đời xưa mới lập nên một làng nào đều giồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng phần du 枌榆 (làng vua Hán Cao Tổ), đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử 桑梓 vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây phần, cây du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bưởi. Loại cây thường trồng ở vườn nhà. Do đó còn chỉ quê nhà, gia đình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rộng còn thương mảnh hồng quần, hơi tàn được thấy gốc phần là may «.
Từ điển Trung-Anh
(tree)