Có 1 kết quả:

fén ㄈㄣˊ
Âm Pinyin: fén ㄈㄣˊ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶フノ
Thương Hiệt: DCSH (木金尸竹)
Unicode: U+678C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phần
Âm Nôm: phần
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): まつ (matsu), そぎ (sogi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fan1, fan4

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

fén ㄈㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây phần, cây du du

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phần”, tức cây “bạch du” 白榆.
2. (Danh) “Phần du” 枌榆 chỉ làng xóm, quê nhà. § Ghi chú: Đời xưa mới lập nên một làng nào đều trồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng “Phần Du” 枌榆, làng vua Hán Cao Tổ 漢高祖, đời sau nhân thế gọi làng mình là “phần du”, cũng như nghĩa chữ “tang tử” 桑梓 vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây phần (cây du du), đời xưa mới lập nên một làng nào đều giồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng phần du 枌榆 (làng vua Hán Cao Tổ), đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử 桑梓 vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây phần, cây du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bưởi. Loại cây thường trồng ở vườn nhà. Do đó còn chỉ quê nhà, gia đình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rộng còn thương mảnh hồng quần, hơi tàn được thấy gốc phần là may «.

Từ điển Trung-Anh

(tree)