Có 1 kết quả:
hù ㄏㄨˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các công sở thời xưa để cho người khỏi tràn vào)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bệ hộ” 梐枑.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệ hộ 梐枑 kén gỗ làm hình mắt chéo để làm cái che cửa. Cũng như cái phên mắt cáo, dựng ở trước các sở công để ngăn người khỏi tràn vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các sở công thời xưa để ngăn cho người khỏi tràn vào). Cg. 梐枑 hoặc 行馬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàng rào gỗ, có thể di chuyển được.