Có 2 kết quả:

zhěn ㄓㄣˇzhèn ㄓㄣˋ
Âm Pinyin: zhěn ㄓㄣˇ, zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶フノフ
Thương Hiệt: DLBU (木中月山)
Unicode: U+6795
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chẩm
Âm Nôm: chắm, chấm, chỏm, chũm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): まくら (makura)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zam2, zam3

Tự hình 4

Dị thể 1

1/2

zhěn ㄓㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xương trong óc cá
2. cái gối đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương trong đầu cá.
2. (Danh) Cái gối. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh” 船窗推枕到天明 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
3. (Tính) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎Như: “chẩm mộc” 枕木 khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
4. Một âm là “chấm”. (Động) Gối đầu. ◎Như: “chấm qua đãi đán” 枕戈待旦 gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
5. (Động) Gối vào, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: “Bắc chấm đại giang” 北枕大江 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Phía bắc dựa vào sông lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương trong óc cá.
② Cái đòn sau xe.
③ Cái gối. Nguyễn Trãi 阮廌: Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船窗推枕到天明 nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
④ Một âm là chấm. Gối đầu.
④ Tới, đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gối, kê (đầu): 枕着胳膊睡覺 Gối tay ngủ;
② (văn) Đến gần, gần tới: 北枕大江 Phía bắc gần tới sông lớn (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) gối: 涼枕 Gối sứ, gối tre, gối mây; 折枕 Gối xếp; 高枕無憂 Gối cao mà ngủ;
② (văn) Xương trong óc cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kê đầu lên, gối đầu lên. Ta quen đọc luôn là Chẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gối, vật kê đầu lúc nằm — Thanh gỗ ngang ở sau xe thời cổ — Một âm khác là Chấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) pillow
(2) to pillow
(3) to rest one's head on (Taiwan pr. [zhen4] for this sense)

Từ ghép 68

ān zhěn 安枕bái zhěn hè 白枕鶴bái zhěn hè 白枕鹤bào zhěn 抱枕chuī zhěn biān fēng 吹枕边风chuī zhěn biān fēng 吹枕邊風gāo zhěn wú yōu 高枕无忧gāo zhěn wú yōu 高枕無憂guǐ zhěn 軌枕guǐ zhěn 轨枕hēi zhěn huáng lí 黑枕黃鸝hēi zhěn huáng lí 黑枕黄鹂hēi zhěn wáng wēng 黑枕王鶲hēi zhěn wáng wēng 黑枕王鹟hēi zhěn yàn ōu 黑枕燕鷗hēi zhěn yàn ōu 黑枕燕鸥lán zhěn bā sè dōng 蓝枕八色鸫lán zhěn bā sè dōng 藍枕八色鶇lán zhěn huā mì niǎo 蓝枕花蜜鸟lán zhěn huā mì niǎo 藍枕花蜜鳥lào zhěn 落枕qǐn shān zhěn kuài 寝苫枕块qǐn shān zhěn kuài 寢苫枕塊qū gōng ér zhěn 曲肱而枕shī zhěn 失枕tóng chuáng gòng zhěn 同床共枕U xíng zhěn U型枕yè zhěn 叶枕yè zhěn 葉枕zhěn biān fēng 枕边风zhěn biān fēng 枕邊風zhěn biān gù shi 枕边故事zhěn biān gù shi 枕邊故事zhěn biān rén 枕边人zhěn biān rén 枕邊人zhěn gē dài dàn 枕戈待旦zhěn gē qǐn jiǎ 枕戈寝甲zhěn gē qǐn jiǎ 枕戈寢甲zhěn gǔ 枕骨zhěn jiè 枕藉zhěn jīn 枕巾zhěn kuài 枕块zhěn kuài 枕塊zhěn lěng qīn hán 枕冷衾寒zhěn mù 枕木zhěn shí shù liú 枕石漱流zhěn tào 枕套zhěn tóu 枕头zhěn tóu 枕頭zhěn tou 枕头zhěn tou 枕頭zhěn tou dàn gāo 枕头蛋糕zhěn tou dàn gāo 枕頭蛋糕zhěn tou tào 枕头套zhěn tou tào 枕頭套zhěn tou xiāng 枕头箱zhěn tou xiāng 枕頭箱zhěn xí 枕席zhěn xīn 枕心zhěn xír 枕席儿zhěn xír 枕席兒zhěn yán shù liú 枕岩漱流zhěn yè 枕叶zhěn yè 枕葉zhěn zhuàng xuán wǔ yán 枕状玄武岩zhěn zhuàng xuán wǔ yán 枕狀玄武岩zhěn zuò 枕葄zōng zhěn shān què 棕枕山雀

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương trong đầu cá.
2. (Danh) Cái gối. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh” 船窗推枕到天明 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
3. (Tính) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎Như: “chẩm mộc” 枕木 khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
4. Một âm là “chấm”. (Động) Gối đầu. ◎Như: “chấm qua đãi đán” 枕戈待旦 gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
5. (Động) Gối vào, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: “Bắc chấm đại giang” 北枕大江 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Phía bắc dựa vào sông lớn.