Có 1 kết quả:

ruì ㄖㄨㄟˋ
Âm Pinyin: ruì ㄖㄨㄟˋ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨フノ丶
Thương Hiệt: DOB (木人月)
Unicode: U+6798
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhuế
Âm Nôm: nhuế, nôi
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), ネイ (nei), ドン (don), ノン (non)
Âm Nhật (kunyomi): せん (sen), ほぞ (hozo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jeoi6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ruì ㄖㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khớp mộng, vào mộng (nghề mộc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mộng (đầu gỗ vuông để tra vào ngàm). ◎Như: “tạc nhuế” 鑿枘 không ăn khớp, không hợp nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ hỉ trước chi, hạnh bất tạc nhuế” 女喜著之, 幸不鑿枘 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Người vợ mừng xỏ vào (đôi giày), may là vừa khít.

Từ điển Thiều Chửu

① Kháp mộng, vào mộng, vót đầu gỗ cho vào vừa ngàm. Hai bên không hợp ý nhau gọi là tạc nhuế 鑿枘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái mộng (đầu gỗ để tra vào ngàm);
② Khớp mộng, vào mộng: 鑿枘 Không hợp ý nhau, không ăn ý nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mộng, cái khớp gỗ để tra vào lỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) tenon
(2) tool handle
(3) wedge

Từ ghép 10