Có 4 kết quả:
guǒ ㄍㄨㄛˇ • kè ㄎㄜˋ • luǒ ㄌㄨㄛˇ • wǒ ㄨㄛˇ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: WD (田木)
Unicode: U+679C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quả
Âm Nôm: hủ, quả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): は.たす (ha.tasu), はた.す (hata.su), -は.たす (-ha.tasu), は.てる (ha.teru), -は.てる (-ha.teru), は.て (ha.te)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gu2, gwo2
Âm Nôm: hủ, quả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): は.たす (ha.tasu), はた.す (hata.su), -は.たす (-ha.tasu), は.てる (ha.teru), -は.てる (-ha.teru), は.て (ha.te)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gu2, gwo2
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can miếu mộ - 殷太師比干廟墓 (Phan Huy Thực)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Côn Lôn ngục trung ký Tập Xuyên tiên sinh - 崑崙獄中寄集川先生 (Trần Trọng Cung)
• Dạ vũ sơ tình bồi Dương ngự sử tiểu chước - 夜雨初晴陪楊御史小酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận - 和明鄉潘翁和山防吳翁元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Liễu Châu tạm trú nhân tác - 柳州暫住因作 (Lê Quýnh)
• Nhàn cư tự thuật - 閑居自述 (Cố Huống)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
• Vịnh Nhất Trụ tự - 詠一柱寺 (Trần Bá Lãm)
• Vô đề (Nhất quốc nguy nguy nhất bảo vương) - 無題(一國巍巍一寶王) (Phạm Kỳ)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Côn Lôn ngục trung ký Tập Xuyên tiên sinh - 崑崙獄中寄集川先生 (Trần Trọng Cung)
• Dạ vũ sơ tình bồi Dương ngự sử tiểu chước - 夜雨初晴陪楊御史小酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận - 和明鄉潘翁和山防吳翁元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Liễu Châu tạm trú nhân tác - 柳州暫住因作 (Lê Quýnh)
• Nhàn cư tự thuật - 閑居自述 (Cố Huống)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
• Vịnh Nhất Trụ tự - 詠一柱寺 (Trần Bá Lãm)
• Vô đề (Nhất quốc nguy nguy nhất bảo vương) - 無題(一國巍巍一寶王) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quả, trái
2. quả nhiên
3. kết quả
4. nếu
2. quả nhiên
3. kết quả
4. nếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả, trái cây, như quả đào, quả mận, v.v.
② Quả quyết, quả cảm.
③ Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果然如此.
④ Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
⑤ Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因果.
⑥ No, như quả phúc 果腹 no bụng.
② Quả quyết, quả cảm.
③ Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果然如此.
④ Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
⑤ Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因果.
⑥ No, như quả phúc 果腹 no bụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quả, trái cây: 水果 Hoa quả; 開花結果 Khai hoa kết quả; 成果 Thành quả; 惡果 Ác quả, kết quả tai hại (xấu, tồi tệ);
② Cương quyết, cả quyết, quả quyết;
③ Quả là, quả thật, thật là: 果不出所料 Quả thật (đúng là) như đã đoán trước. 【果然】quả nhiên [guôrán] Quả nhiên, quả là: 山路果然陡極了 Đường núi quả là dốc thật; 這事果然不成 Việc này quả nhiên không thành;【果眞】quả chân [guôzhen] Quả thật, quả vậy, quả đúng như vậy: 果眞如此,我就放心了 Quả thật như vậy thì tôi yên trí;
④ Kết quả;
⑤ (văn) No: 果腹 No bụng;
⑥ [Guô] (Họ) Quả.
② Cương quyết, cả quyết, quả quyết;
③ Quả là, quả thật, thật là: 果不出所料 Quả thật (đúng là) như đã đoán trước. 【果然】quả nhiên [guôrán] Quả nhiên, quả là: 山路果然陡極了 Đường núi quả là dốc thật; 這事果然不成 Việc này quả nhiên không thành;【果眞】quả chân [guôzhen] Quả thật, quả vậy, quả đúng như vậy: 果眞如此,我就放心了 Quả thật như vậy thì tôi yên trí;
④ Kết quả;
⑤ (văn) No: 果腹 No bụng;
⑥ [Guô] (Họ) Quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái cây. Ta cũng gọi là Quả. Ca dao có câu: » Công anh đắp nấm trồng chanh, chẳng được ăn quả vin cành cho cam « — Cái kết cục của sự việc. Td: Kết quả — Sự việc làm nên được. Td: Thành quả — Sự thật. Xem Quả tình, Quả thật — Chắc chắn, không thay đổi được. Td: Quả quyết.
Từ điển Trung-Anh
(1) fruit
(2) result
(3) resolute
(4) indeed
(5) if really
(2) result
(3) resolute
(4) indeed
(5) if really
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 果[guo3]
(2) fruit
(2) fruit
Từ ghép 271
ān mó luò jiā guǒ 庵摩落迦果 • bái guǒ 白果 • bǎi guǒ 百果 • bǎi xiāng guǒ 百香果 • bèi guǒ 培果 • bèi guǒ 焙果 • bèi guǒ 貝果 • bèi guǒ 贝果 • bì rán jié guǒ 必然結果 • bì rán jié guǒ 必然结果 • bīn guǒ 宾果 • bīn guǒ 賓果 • bù jié guǒ 不結果 • bù jié guǒ 不结果 • cǎi guǒ 採果 • cǎi guǒ 采果 • cǎo guǒ 草果 • cháng shēng guǒ 長生果 • cháng shēng guǒ 长生果 • chéng guǒ 成果 • chéng pí guǒ jiàng 橙皮果酱 • chéng pí guǒ jiàng 橙皮果醬 • dào guǒ wéi yīn 倒果为因 • dào guǒ wéi yīn 倒果為因 • dēng lóng guǒ 灯笼果 • dēng lóng guǒ 燈籠果 • diào chá jié guǒ 調查結果 • diào chá jié guǒ 调查结果 • duō xiāng guǒ 多香果 • è guǒ 恶果 • è guǒ 惡果 • Féng nèi guǒ 冯内果 • Féng nèi guǒ 馮內果 • gān guǒ 乾果 • gān guǒ 干果 • gāng guǒ 刚果 • gāng guǒ 剛果 • Gāng guǒ Hé 刚果河 • Gāng guǒ Hé 剛果河 • Gāng guǒ Mín zhǔ Gòng hé guó 刚果民主共和国 • Gāng guǒ Mín zhǔ Gòng hé guó 剛果民主共和國 • gāo guǒ táng yù mǐ táng jiāng 高果糖玉米糖浆 • gāo guǒ táng yù mǐ táng jiāng 高果糖玉米糖漿 • guā guǒ 瓜果 • guà guǒ 挂果 • guà guǒ 掛果 • guǒ bào 果報 • guǒ bào 果报 • guǒ bō 果播 • guǒ bù qí rán 果不其然 • guǒ dòng 果冻 • guǒ dòng 果凍 • guǒ duàn 果断 • guǒ duàn 果斷 • guǒ fěn 果粉 • guǒ fǔ 果脯 • guǒ fù 果腹 • guǒ gǎn 果敢 • guǒ jiàng 果酱 • guǒ jiàng 果醬 • guǒ jiāo 果胶 • guǒ jiāo 果膠 • guǒ jiǔ 果酒 • guǒ jué 果决 • guǒ jué 果決 • guǒ liàor 果料儿 • guǒ liàor 果料兒 • guǒ lǐng 果岭 • guǒ lǐng 果嶺 • guǒ mù 果木 • guǒ nóng 果农 • guǒ nóng 果農 • guǒ pí 果啤 • guǒ pí 果皮 • guǒ pǐn 果品 • guǒ qī 果期 • guǒ rán 果然 • guǒ rén 果仁 • guǒ rénr 果仁儿 • guǒ rénr 果仁兒 • guǒ ròu 果肉 • guǒ rú suǒ liào 果如所料 • guǒ ruò 果若 • guǒ shí 果实 • guǒ shí 果實 • guǒ shí léi léi 果实累累 • guǒ shí léi léi 果實累累 • guǒ shí sàn bō 果实散播 • guǒ shí sàn bō 果實散播 • guǒ shū 果蔬 • guǒ shū suān suān rǔ 果蔬酸酸乳 • guǒ shù 果树 • guǒ shù 果樹 • guǒ suì 果穗 • guǒ táng 果糖 • guǒ wèi jiāo táng 果味胶糖 • guǒ wèi jiāo táng 果味膠糖 • guǒ xiàn bǐng 果餡餅 • guǒ xiàn bǐng 果馅饼 • guǒ yàn gāo diǎn 果焰糕点 • guǒ yàn gāo diǎn 果焰糕點 • guǒ yíng 果蝇 • guǒ yíng 果蠅 • guǒ yuán 果园 • guǒ yuán 果園 • guǒ zhēn 果眞 • guǒ zhēn 果真 • guǒ zhī 果汁 • guǒ zhī jī 果汁机 • guǒ zhī jī 果汁機 • guǒ zi 果子 • guǒ zi dòng 果子冻 • guǒ zi dòng 果子凍 • guǒ zi jiàng 果子酱 • guǒ zi jiàng 果子醬 • guǒ zi lí 果子狸 • guǒ zi lù 果子露 • háo wú xiào guǒ 毫无效果 • háo wú xiào guǒ 毫無效果 • hēi kē guǒ jiū 黑頦果鳩 • hēi kē guǒ jiū 黑颏果鸠 • hóng guǒ 紅果 • hóng guǒ 红果 • hòu guǒ 后果 • hòu guǒ 後果 • hù wéi yīn guǒ 互为因果 • hù wéi yīn guǒ 互為因果 • Huā guǒ Shān 花果山 • Huáng guǒ shù Dà Pù bù 黃果樹大瀑布 • Huáng guǒ shù Dà Pù bù 黄果树大瀑布 • Huáng guǒ shù Pù bù 黃果樹瀑布 • Huáng guǒ shù Pù bù 黄果树瀑布 • huǒ lóng guǒ 火龍果 • huǒ lóng guǒ 火龙果 • jī dàn guǒ 雞蛋果 • jī dàn guǒ 鸡蛋果 • jí shì guǒ 吉事果 • jiā bǎo guǒ 嘉宝果 • jiā bǎo guǒ 嘉寶果 • jiá guǒ 荚果 • jiá guǒ 莢果 • jiān guǒ 坚果 • jiān guǒ 堅果 • jiāng guǒ 浆果 • jiāng guǒ 漿果 • jiē guǒ 結果 • jiē guǒ 结果 • jié guǒ 結果 • jié guǒ 结果 • jìn guǒ 禁果 • kāi xīn guǒ 开心果 • kāi xīn guǒ 開心果 • kǔ guǒ 苦果 • lán yīn xù guǒ 兰因絮果 • lán yīn xù guǒ 蘭因絮果 • lí guǒ 梨果 • liú lián guǒ 榴梿果 • liú lián guǒ 榴槤果 • liú lián guǒ 榴莲果 • liú lián guǒ 榴蓮果 • liú lián guǒ 留连果 • liú lián guǒ 留連果 • luó hàn guǒ 罗汉果 • luó hàn guǒ 羅漢果 • máng guǒ 芒果 • máng guǒ zhī 芒果汁 • Měi lì guǒ 美粒果 • mǐ guǒ 米果 • miàn bāo guǒ 面包果 • miàn bāo guǒ 麵包果 • niú yóu guǒ 牛油果 • ōu chá guǒ 欧查果 • ōu chá guǒ 歐查果 • Pà guǒ Pà guǒ 帕果帕果 • Píng guǒ 平果 • píng guǒ 苹果 • píng guǒ 蘋果 • Píng guǒ diàn nǎo 苹果电脑 • Píng guǒ diàn nǎo 蘋果電腦 • píng guǒ dù é 苹果蠹蛾 • píng guǒ dù é 蘋果蠹蛾 • Píng guǒ Gōng sī 苹果公司 • Píng guǒ Gōng sī 蘋果公司 • píng guǒ hé 苹果核 • píng guǒ hé 蘋果核 • píng guǒ jiàng 苹果酱 • píng guǒ jiàng 蘋果醬 • píng guǒ jiǔ 苹果酒 • píng guǒ jiǔ 蘋果酒 • píng guǒ pài 苹果派 • píng guǒ pài 蘋果派 • Píng guǒ shǒu jī 苹果手机 • Píng guǒ shǒu jī 蘋果手機 • Píng guǒ xiàn 平果县 • Píng guǒ xiàn 平果縣 • píng guǒ xiàn bǐng 苹果馅饼 • píng guǒ xiàn bǐng 蘋果餡餅 • píng guǒ zhī 苹果汁 • píng guǒ zhī 蘋果汁 • qí yì guǒ 奇异果 • qí yì guǒ 奇異果 • qián yīn hòu guǒ 前因后果 • qián yīn hòu guǒ 前因後果 • rén xīn guǒ 人心果 • rú guǒ 如果 • shé pí guǒ 蛇皮果 • shèng nǚ guǒ 圣女果 • shèng nǚ guǒ 聖女果 • shí bù guǒ fù 食不果腹 • shí jǐn guǒ pán 什錦果盤 • shí jǐn guǒ pán 什锦果盘 • shū guǒ 蔬果 • shuǐ guǒ 水果 • shuǐ guǒ dāo 水果刀 • shuǐ guǒ jiǔ 水果酒 • shuò guǒ 硕果 • shuò guǒ 碩果 • shuò guǒ 蒴果 • shuò guǒ jǐn cún 硕果仅存 • shuò guǒ jǐn cún 碩果僅存 • shuò guǒ lěi lěi 硕果累累 • shuò guǒ lěi lěi 碩果累累 • sōng guǒ 松果 • sōng guǒ tǐ 松果体 • sōng guǒ tǐ 松果體 • sōng guǒ xiàn 松果腺 • táng guǒ 糖果 • tǒng jì jié guǒ 統計結果 • tǒng jì jié guǒ 统计结果 • wāi guǒ rén 歪果仁 • Wéi kè duō · Yǔ guǒ 維克多雨果 • Wéi kè duō · Yǔ guǒ 维克多雨果 • wèi guǒ 未果 • wū fàn guǒ 乌饭果 • wū fàn guǒ 烏飯果 • wú huā guǒ 无花果 • wú huā guǒ 無花果 • Xià wēi yí guǒ 夏威夷果 • xiān rén zhǎng guǒ 仙人掌果 • xiào guǒ 效果 • xiào guǒ tú 效果图 • xiào guǒ tú 效果圖 • xiū chéng zhèng guǒ 修成正果 • yán bì xìn , xíng bì guǒ 言必信,行必果 • yán zhòng hòu guǒ 严重后果 • yán zhòng hòu guǒ 嚴重後果 • yāo guǒ 腰果 • yāo guǒ jī dīng 腰果雞丁 • yāo guǒ jī dīng 腰果鸡丁 • yē guǒ 椰果 • yīn guǒ 因果 • yīn xiǎng xiào guǒ 音响效果 • yīn xiǎng xiào guǒ 音響效果 • yīng míng guǒ duàn 英明果断 • yīng míng guǒ duàn 英明果斷 • yǐng guǒ 穎果 • yǐng guǒ 颖果 • yìng ké guǒ 硬壳果 • yìng ké guǒ 硬殼果 • yǒu jié guǒ 有結果 • yǒu jié guǒ 有结果 • Yǔ guǒ 雨果 • zàng huí xiāng guǒ 藏茴香果 • zhāi guǒ 斋果 • zhāi guǒ 齋果 • zhēn guǒ 榛果 • zì shí è guǒ 自食恶果 • zì shí è guǒ 自食惡果 • zì shí kǔ guǒ 自食苦果 • zì shí qí guǒ 自食其果 • zuò guǒ 坐果
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.