Có 4 kết quả:

guǒ ㄍㄨㄛˇㄎㄜˋluǒ ㄌㄨㄛˇㄨㄛˇ
Âm Pinyin: guǒ ㄍㄨㄛˇ, ㄎㄜˋ, luǒ ㄌㄨㄛˇ, ㄨㄛˇ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: WD (田木)
Unicode: U+679C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quả
Âm Nôm: hủ, quả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): は.たす (ha.tasu), はた.す (hata.su), -は.たす (-ha.tasu), は.てる (ha.teru), -は.てる (-ha.teru), は.て (ha.te)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gu2, gwo2

Tự hình 6

Dị thể 4

1/4

guǒ ㄍㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quả, trái
2. quả nhiên
3. kết quả
4. nếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả, trái cây, như quả đào, quả mận, v.v.
② Quả quyết, quả cảm.
③ Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果然如此.
④ Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
⑤ Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因果.
⑥ No, như quả phúc 果腹 no bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả, trái cây: 水果 Hoa quả; 開花結果 Khai hoa kết quả; 成果 Thành quả; 惡果 Ác quả, kết quả tai hại (xấu, tồi tệ);
② Cương quyết, cả quyết, quả quyết;
③ Quả là, quả thật, thật là: 果不出所料 Quả thật (đúng là) như đã đoán trước. 【果然】quả nhiên [guôrán] Quả nhiên, quả là: 山路果然陡極了 Đường núi quả là dốc thật; 這事果然不成 Việc này quả nhiên không thành;【果眞】quả chân [guôzhen] Quả thật, quả vậy, quả đúng như vậy: 果眞如此,我就放心了 Quả thật như vậy thì tôi yên trí;
④ Kết quả;
⑤ (văn) No: 果腹 No bụng;
⑥ [Guô] (Họ) Quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây. Ta cũng gọi là Quả. Ca dao có câu: » Công anh đắp nấm trồng chanh, chẳng được ăn quả vin cành cho cam « — Cái kết cục của sự việc. Td: Kết quả — Sự việc làm nên được. Td: Thành quả — Sự thật. Xem Quả tình, Quả thật — Chắc chắn, không thay đổi được. Td: Quả quyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) fruit
(2) result
(3) resolute
(4) indeed
(5) if really

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 果[guo3]
(2) fruit

Từ ghép 271

ān mó luò jiā guǒ 庵摩落迦果bái guǒ 白果bǎi guǒ 百果bǎi xiāng guǒ 百香果bèi guǒ 培果bèi guǒ 焙果bèi guǒ 貝果bèi guǒ 贝果bì rán jié guǒ 必然結果bì rán jié guǒ 必然结果bīn guǒ 宾果bīn guǒ 賓果bù jié guǒ 不結果bù jié guǒ 不结果cǎi guǒ 採果cǎi guǒ 采果cǎo guǒ 草果cháng shēng guǒ 長生果cháng shēng guǒ 长生果chéng guǒ 成果chéng pí guǒ jiàng 橙皮果酱chéng pí guǒ jiàng 橙皮果醬dào guǒ wéi yīn 倒果为因dào guǒ wéi yīn 倒果為因dēng lóng guǒ 灯笼果dēng lóng guǒ 燈籠果diào chá jié guǒ 調查結果diào chá jié guǒ 调查结果duō xiāng guǒ 多香果è guǒ 恶果è guǒ 惡果Féng nèi guǒ 冯内果Féng nèi guǒ 馮內果gān guǒ 乾果gān guǒ 干果gāng guǒ 刚果gāng guǒ 剛果Gāng guǒ Hé 刚果河Gāng guǒ Hé 剛果河Gāng guǒ Mín zhǔ Gòng hé guó 刚果民主共和国Gāng guǒ Mín zhǔ Gòng hé guó 剛果民主共和國gāo guǒ táng yù mǐ táng jiāng 高果糖玉米糖浆gāo guǒ táng yù mǐ táng jiāng 高果糖玉米糖漿guā guǒ 瓜果guà guǒ 挂果guà guǒ 掛果guǒ bào 果報guǒ bào 果报guǒ bō 果播guǒ bù qí rán 果不其然guǒ dòng 果冻guǒ dòng 果凍guǒ duàn 果断guǒ duàn 果斷guǒ fěn 果粉guǒ fǔ 果脯guǒ fù 果腹guǒ gǎn 果敢guǒ jiàng 果酱guǒ jiàng 果醬guǒ jiāo 果胶guǒ jiāo 果膠guǒ jiǔ 果酒guǒ jué 果决guǒ jué 果決guǒ liàor 果料儿guǒ liàor 果料兒guǒ lǐng 果岭guǒ lǐng 果嶺guǒ mù 果木guǒ nóng 果农guǒ nóng 果農guǒ pí 果啤guǒ pí 果皮guǒ pǐn 果品guǒ qī 果期guǒ rán 果然guǒ rén 果仁guǒ rénr 果仁儿guǒ rénr 果仁兒guǒ ròu 果肉guǒ rú suǒ liào 果如所料guǒ ruò 果若guǒ shí 果实guǒ shí 果實guǒ shí léi léi 果实累累guǒ shí léi léi 果實累累guǒ shí sàn bō 果实散播guǒ shí sàn bō 果實散播guǒ shū 果蔬guǒ shū suān suān rǔ 果蔬酸酸乳guǒ shù 果树guǒ shù 果樹guǒ suì 果穗guǒ táng 果糖guǒ wèi jiāo táng 果味胶糖guǒ wèi jiāo táng 果味膠糖guǒ xiàn bǐng 果餡餅guǒ xiàn bǐng 果馅饼guǒ yàn gāo diǎn 果焰糕点guǒ yàn gāo diǎn 果焰糕點guǒ yíng 果蝇guǒ yíng 果蠅guǒ yuán 果园guǒ yuán 果園guǒ zhēn 果眞guǒ zhēn 果真guǒ zhī 果汁guǒ zhī jī 果汁机guǒ zhī jī 果汁機guǒ zi 果子guǒ zi dòng 果子冻guǒ zi dòng 果子凍guǒ zi jiàng 果子酱guǒ zi jiàng 果子醬guǒ zi lí 果子狸guǒ zi lù 果子露háo wú xiào guǒ 毫无效果háo wú xiào guǒ 毫無效果hēi kē guǒ jiū 黑頦果鳩hēi kē guǒ jiū 黑颏果鸠hóng guǒ 紅果hóng guǒ 红果hòu guǒ 后果hòu guǒ 後果hù wéi yīn guǒ 互为因果hù wéi yīn guǒ 互為因果Huā guǒ Shān 花果山Huáng guǒ shù Dà Pù bù 黃果樹大瀑布Huáng guǒ shù Dà Pù bù 黄果树大瀑布Huáng guǒ shù Pù bù 黃果樹瀑布Huáng guǒ shù Pù bù 黄果树瀑布huǒ lóng guǒ 火龍果huǒ lóng guǒ 火龙果jī dàn guǒ 雞蛋果jī dàn guǒ 鸡蛋果jí shì guǒ 吉事果jiā bǎo guǒ 嘉宝果jiā bǎo guǒ 嘉寶果jiá guǒ 荚果jiá guǒ 莢果jiān guǒ 坚果jiān guǒ 堅果jiāng guǒ 浆果jiāng guǒ 漿果jiē guǒ 結果jiē guǒ 结果jié guǒ 結果jié guǒ 结果jìn guǒ 禁果kāi xīn guǒ 开心果kāi xīn guǒ 開心果kǔ guǒ 苦果lán yīn xù guǒ 兰因絮果lán yīn xù guǒ 蘭因絮果lí guǒ 梨果liú lián guǒ 榴梿果liú lián guǒ 榴槤果liú lián guǒ 榴莲果liú lián guǒ 榴蓮果liú lián guǒ 留连果liú lián guǒ 留連果luó hàn guǒ 罗汉果luó hàn guǒ 羅漢果máng guǒ 芒果máng guǒ zhī 芒果汁Měi lì guǒ 美粒果mǐ guǒ 米果miàn bāo guǒ 面包果miàn bāo guǒ 麵包果niú yóu guǒ 牛油果ōu chá guǒ 欧查果ōu chá guǒ 歐查果Pà guǒ Pà guǒ 帕果帕果Píng guǒ 平果píng guǒ 苹果píng guǒ 蘋果Píng guǒ diàn nǎo 苹果电脑Píng guǒ diàn nǎo 蘋果電腦píng guǒ dù é 苹果蠹蛾píng guǒ dù é 蘋果蠹蛾Píng guǒ Gōng sī 苹果公司Píng guǒ Gōng sī 蘋果公司píng guǒ hé 苹果核píng guǒ hé 蘋果核píng guǒ jiàng 苹果酱píng guǒ jiàng 蘋果醬píng guǒ jiǔ 苹果酒píng guǒ jiǔ 蘋果酒píng guǒ pài 苹果派píng guǒ pài 蘋果派Píng guǒ shǒu jī 苹果手机Píng guǒ shǒu jī 蘋果手機Píng guǒ xiàn 平果县Píng guǒ xiàn 平果縣píng guǒ xiàn bǐng 苹果馅饼píng guǒ xiàn bǐng 蘋果餡餅píng guǒ zhī 苹果汁píng guǒ zhī 蘋果汁qí yì guǒ 奇异果qí yì guǒ 奇異果qián yīn hòu guǒ 前因后果qián yīn hòu guǒ 前因後果rén xīn guǒ 人心果rú guǒ 如果shé pí guǒ 蛇皮果shèng nǚ guǒ 圣女果shèng nǚ guǒ 聖女果shí bù guǒ fù 食不果腹shí jǐn guǒ pán 什錦果盤shí jǐn guǒ pán 什锦果盘shū guǒ 蔬果shuǐ guǒ 水果shuǐ guǒ dāo 水果刀shuǐ guǒ jiǔ 水果酒shuò guǒ 硕果shuò guǒ 碩果shuò guǒ 蒴果shuò guǒ jǐn cún 硕果仅存shuò guǒ jǐn cún 碩果僅存shuò guǒ lěi lěi 硕果累累shuò guǒ lěi lěi 碩果累累sōng guǒ 松果sōng guǒ tǐ 松果体sōng guǒ tǐ 松果體sōng guǒ xiàn 松果腺táng guǒ 糖果tǒng jì jié guǒ 統計結果tǒng jì jié guǒ 统计结果wāi guǒ rén 歪果仁Wéi kè duō · Yǔ guǒ 維克多雨果Wéi kè duō · Yǔ guǒ 维克多雨果wèi guǒ 未果wū fàn guǒ 乌饭果wū fàn guǒ 烏飯果wú huā guǒ 无花果wú huā guǒ 無花果Xià wēi yí guǒ 夏威夷果xiān rén zhǎng guǒ 仙人掌果xiào guǒ 效果xiào guǒ tú 效果图xiào guǒ tú 效果圖xiū chéng zhèng guǒ 修成正果yán bì xìn , xíng bì guǒ 言必信,行必果yán zhòng hòu guǒ 严重后果yán zhòng hòu guǒ 嚴重後果yāo guǒ 腰果yāo guǒ jī dīng 腰果雞丁yāo guǒ jī dīng 腰果鸡丁yē guǒ 椰果yīn guǒ 因果yīn xiǎng xiào guǒ 音响效果yīn xiǎng xiào guǒ 音響效果yīng míng guǒ duàn 英明果断yīng míng guǒ duàn 英明果斷yǐng guǒ 穎果yǐng guǒ 颖果yìng ké guǒ 硬壳果yìng ké guǒ 硬殼果yǒu jié guǒ 有結果yǒu jié guǒ 有结果Yǔ guǒ 雨果zàng huí xiāng guǒ 藏茴香果zhāi guǒ 斋果zhāi guǒ 齋果zhēn guǒ 榛果zì shí è guǒ 自食恶果zì shí è guǒ 自食惡果zì shí kǔ guǒ 自食苦果zì shí qí guǒ 自食其果zuò guǒ 坐果

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.