Có 2 kết quả:

ㄑㄧˊzhī
Âm Pinyin: ㄑㄧˊ, zhī
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ丶
Thương Hiệt: DJE (木十水)
Unicode: U+679D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chi, , kỳ
Âm Nôm: che, chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): えだ (eda)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei4, zi1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄑㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: “nộn chi” 嫩枝 cành non.
2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. ◎Như: “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông “chi” 肢. ◇Trang Tử 莊子: “Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí” 墮枝體, 黜聰明, 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
4. (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: “nhất chi hoa” 一枝花 một nhành hoa, “tam chi mao bút” 三枝毛筆 ba cây bút lông.
5. (Danh) Họ “Chi”.
6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
7. Một âm là “kì”. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông “kì” 跂. ◎Như: “kì chỉ” 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi, như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉.
② Tán loạn.
③ Chi thể.
④ Chống chỏi, chống giữ.
⑤ Một âm là kì. Kì chỉ 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành, ngành, nhành, nhánh: 樹枝 Cành cây; 一枝梅 Một cành mai;
② (loại) Chiếc, cái, cây ... : 一枝槍 Một cây (khẩu) súng; 三枝鋼筆 Ba cây (chiếc) bút máy; 宋錦十枝,南紗五十疋 Gấm nhà Tống mười cây, the ta năm chục tấm (Khâm định Đại Nam Hội điển Sự lệ);
③ (văn) Chi thể (dùng như 肢, bộ 肉);
④ (văn) Lưng: 爲長者折枝 Cong lưng vái chào bậc tôn trưởng (Mạnh tử);
⑤ (văn) Chi, chi nhánh, chi phái (dùng như 支, bộ 支);
⑥ (văn) Phân tán: 心枝則無知 Lòng mà phân tán thì không có được sự hiểu biết (Tuân tử);
⑦ (văn) Chống chỏi, chống giữ;
⑧ (văn) Vụn vặt: 不蔓不枝 Không lan man không vụn vặt (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Mọc) trạnh ra: 駢姆枝指 Ngón tay mọc trạnh ra bên ngón tay cái (Trang tử: Biền mẫu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây. Chỉ chung chân tay — Nhánh phụ, từ phần chính tách ra — Phân tán — Chống trả — Dùng như chữ Chi 支 — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc tẽ ra — Một âm là Chi.

zhī

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cành cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: “nộn chi” 嫩枝 cành non.
2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. ◎Như: “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông “chi” 肢. ◇Trang Tử 莊子: “Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí” 墮枝體, 黜聰明, 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
4. (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: “nhất chi hoa” 一枝花 một nhành hoa, “tam chi mao bút” 三枝毛筆 ba cây bút lông.
5. (Danh) Họ “Chi”.
6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
7. Một âm là “kì”. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông “kì” 跂. ◎Như: “kì chỉ” 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) branch
(2) classifier for sticks, rods, pencils etc

Từ ghép 68

běn gù zhī róng 本固枝榮běn gù zhī róng 本固枝荣cū zhī dà yè 粗枝大叶cū zhī dà yè 粗枝大葉fān lì zhī 番荔枝fēn zhī 分枝gǎn lǎn zhī 橄榄枝gǎn lǎn zhī 橄欖枝guì zhī 桂枝héng shēng zhī jié 横生枝节héng shēng zhī jié 橫生枝節huā zhī 花枝huā zhī zhāo zhǎn 花枝招展jiǎn zhī 剪枝jiē zhī 接枝jié shàng shēng zhī 節上生枝jié shàng shēng zhī 节上生枝jié wài shēng zhī 節外生枝jié wài shēng zhī 节外生枝jīn zhī yù yè 金枝玉叶jīn zhī yù yè 金枝玉葉lì zhī 荔枝lì zhī hé 荔枝核Lù zhī tè qū 六枝特区Lù zhī tè qū 六枝特區niè zhī 櫱枝niè zhī 蘖枝Pān zhī huā 攀枝花Pān zhī huā dì qū 攀枝花地区Pān zhī huā dì qū 攀枝花地區Pān zhī huā shì 攀枝花市qiāng zhī 枪枝qiāng zhī 槍枝shù zhī 树枝shù zhī 樹枝shù zhī zhuàng jīng 树枝状晶shù zhī zhuàng jīng 樹枝狀晶shuǐ héng zhī 水横枝shuǐ héng zhī 水橫枝xì zhī mò jié 細枝末節xì zhī mò jié 细枝末节yī zhī dú xiù 一枝独秀yī zhī dú xiù 一枝獨秀yǒu zhī yǒu yè 有枝有叶yǒu zhī yǒu yè 有枝有葉yuǎn mén jìn zhī 远门近枝yuǎn mén jìn zhī 遠門近枝zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝zhé zhī 折枝zhī jié 枝節zhī jié 枝节zhī jié héng shēng 枝節橫生zhī jié héng shēng 枝节横生zhī jiě 枝解zhī jīng 枝晶zhī màn 枝蔓zhī tiáo 枝条zhī tiáo 枝條zhī yā 枝丫zhī yā 枝枒zhī yā 枝桠zhī yā 枝椏zhī yè 枝叶zhī yè 枝葉zhī zi 枝子zōng zhī quán rì 棕枝全日zōng zhī zhǔ rì 棕枝主日