Có 2 kết quả:
qí ㄑㄧˊ • zhī ㄓ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木支
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ丶
Thương Hiệt: DJE (木十水)
Unicode: U+679D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chi, kì, kỳ
Âm Nôm: che, chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): えだ (eda)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: kei4, zi1
Âm Nôm: che, chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): えだ (eda)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: kei4, zi1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa - 桃花 (Ngô Dung)
• Giai hạ ngô đồng hốt nhiên bán khô cảm nhi hữu tác - 階下梧桐忽然半枯感而有作 (Tiền Thục Sinh)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 6 - 江畔獨步尋花其六 (Đỗ Phủ)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 2 - Tự khuê hoài - 和寄潤甫阮契友奉北使回其二-叙睽懷 (Phan Huy Ích)
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Phú đắc Bá Ngạn liễu lưu từ Trịnh viên ngoại - 賦得霸岸柳留辭鄭員外 (Dương Cự Nguyên)
• Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 2 - 過故斛斯校書莊其二 (Đỗ Phủ)
• Trúc song văn phong ký Miêu Phát, Tư Không Thự - 竹窗聞風寄苗發司空曙 (Lý Ích)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 3 - Ngô diệp lạc - 將應試書呈友人其三-梧葉落 (Nguyễn Văn Giao)
• Giai hạ ngô đồng hốt nhiên bán khô cảm nhi hữu tác - 階下梧桐忽然半枯感而有作 (Tiền Thục Sinh)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 6 - 江畔獨步尋花其六 (Đỗ Phủ)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 2 - Tự khuê hoài - 和寄潤甫阮契友奉北使回其二-叙睽懷 (Phan Huy Ích)
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Phú đắc Bá Ngạn liễu lưu từ Trịnh viên ngoại - 賦得霸岸柳留辭鄭員外 (Dương Cự Nguyên)
• Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 2 - 過故斛斯校書莊其二 (Đỗ Phủ)
• Trúc song văn phong ký Miêu Phát, Tư Không Thự - 竹窗聞風寄苗發司空曙 (Lý Ích)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 3 - Ngô diệp lạc - 將應試書呈友人其三-梧葉落 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: “nộn chi” 嫩枝 cành non.
2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. ◎Như: “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông “chi” 肢. ◇Trang Tử 莊子: “Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí” 墮枝體, 黜聰明, 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
4. (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: “nhất chi hoa” 一枝花 một nhành hoa, “tam chi mao bút” 三枝毛筆 ba cây bút lông.
5. (Danh) Họ “Chi”.
6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
7. Một âm là “kì”. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông “kì” 跂. ◎Như: “kì chỉ” 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.
2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. ◎Như: “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông “chi” 肢. ◇Trang Tử 莊子: “Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí” 墮枝體, 黜聰明, 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
4. (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: “nhất chi hoa” 一枝花 một nhành hoa, “tam chi mao bút” 三枝毛筆 ba cây bút lông.
5. (Danh) Họ “Chi”.
6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
7. Một âm là “kì”. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông “kì” 跂. ◎Như: “kì chỉ” 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi, như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉.
② Tán loạn.
③ Chi thể.
④ Chống chỏi, chống giữ.
⑤ Một âm là kì. Kì chỉ 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.
② Tán loạn.
③ Chi thể.
④ Chống chỏi, chống giữ.
⑤ Một âm là kì. Kì chỉ 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cành, ngành, nhành, nhánh: 樹枝 Cành cây; 一枝梅 Một cành mai;
② (loại) Chiếc, cái, cây ... : 一枝槍 Một cây (khẩu) súng; 三枝鋼筆 Ba cây (chiếc) bút máy; 宋錦十枝,南紗五十疋 Gấm nhà Tống mười cây, the ta năm chục tấm (Khâm định Đại Nam Hội điển Sự lệ);
③ (văn) Chi thể (dùng như 肢, bộ 肉);
④ (văn) Lưng: 爲長者折枝 Cong lưng vái chào bậc tôn trưởng (Mạnh tử);
⑤ (văn) Chi, chi nhánh, chi phái (dùng như 支, bộ 支);
⑥ (văn) Phân tán: 心枝則無知 Lòng mà phân tán thì không có được sự hiểu biết (Tuân tử);
⑦ (văn) Chống chỏi, chống giữ;
⑧ (văn) Vụn vặt: 不蔓不枝 Không lan man không vụn vặt (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết).
② (loại) Chiếc, cái, cây ... : 一枝槍 Một cây (khẩu) súng; 三枝鋼筆 Ba cây (chiếc) bút máy; 宋錦十枝,南紗五十疋 Gấm nhà Tống mười cây, the ta năm chục tấm (Khâm định Đại Nam Hội điển Sự lệ);
③ (văn) Chi thể (dùng như 肢, bộ 肉);
④ (văn) Lưng: 爲長者折枝 Cong lưng vái chào bậc tôn trưởng (Mạnh tử);
⑤ (văn) Chi, chi nhánh, chi phái (dùng như 支, bộ 支);
⑥ (văn) Phân tán: 心枝則無知 Lòng mà phân tán thì không có được sự hiểu biết (Tuân tử);
⑦ (văn) Chống chỏi, chống giữ;
⑧ (văn) Vụn vặt: 不蔓不枝 Không lan man không vụn vặt (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Mọc) trạnh ra: 駢姆枝指 Ngón tay mọc trạnh ra bên ngón tay cái (Trang tử: Biền mẫu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây. Chỉ chung chân tay — Nhánh phụ, từ phần chính tách ra — Phân tán — Chống trả — Dùng như chữ Chi 支 — Một âm là Kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mọc tẽ ra — Một âm là Chi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cành cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: “nộn chi” 嫩枝 cành non.
2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. ◎Như: “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông “chi” 肢. ◇Trang Tử 莊子: “Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí” 墮枝體, 黜聰明, 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
4. (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: “nhất chi hoa” 一枝花 một nhành hoa, “tam chi mao bút” 三枝毛筆 ba cây bút lông.
5. (Danh) Họ “Chi”.
6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
7. Một âm là “kì”. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông “kì” 跂. ◎Như: “kì chỉ” 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.
2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. ◎Như: “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông “chi” 肢. ◇Trang Tử 莊子: “Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí” 墮枝體, 黜聰明, 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
4. (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: “nhất chi hoa” 一枝花 một nhành hoa, “tam chi mao bút” 三枝毛筆 ba cây bút lông.
5. (Danh) Họ “Chi”.
6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
7. Một âm là “kì”. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông “kì” 跂. ◎Như: “kì chỉ” 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) branch
(2) classifier for sticks, rods, pencils etc
(2) classifier for sticks, rods, pencils etc
Từ ghép 68
běn gù zhī róng 本固枝榮 • běn gù zhī róng 本固枝荣 • cū zhī dà yè 粗枝大叶 • cū zhī dà yè 粗枝大葉 • fān lì zhī 番荔枝 • fēn zhī 分枝 • gǎn lǎn zhī 橄榄枝 • gǎn lǎn zhī 橄欖枝 • guì zhī 桂枝 • héng shēng zhī jié 横生枝节 • héng shēng zhī jié 橫生枝節 • huā zhī 花枝 • huā zhī zhāo zhǎn 花枝招展 • jiǎn zhī 剪枝 • jiē zhī 接枝 • jié shàng shēng zhī 節上生枝 • jié shàng shēng zhī 节上生枝 • jié wài shēng zhī 節外生枝 • jié wài shēng zhī 节外生枝 • jīn zhī yù yè 金枝玉叶 • jīn zhī yù yè 金枝玉葉 • lì zhī 荔枝 • lì zhī hé 荔枝核 • Lù zhī tè qū 六枝特区 • Lù zhī tè qū 六枝特區 • niè zhī 櫱枝 • niè zhī 蘖枝 • Pān zhī huā 攀枝花 • Pān zhī huā dì qū 攀枝花地区 • Pān zhī huā dì qū 攀枝花地區 • Pān zhī huā shì 攀枝花市 • qiāng zhī 枪枝 • qiāng zhī 槍枝 • shù zhī 树枝 • shù zhī 樹枝 • shù zhī zhuàng jīng 树枝状晶 • shù zhī zhuàng jīng 樹枝狀晶 • shuǐ héng zhī 水横枝 • shuǐ héng zhī 水橫枝 • xì zhī mò jié 細枝末節 • xì zhī mò jié 细枝末节 • yī zhī dú xiù 一枝独秀 • yī zhī dú xiù 一枝獨秀 • yǒu zhī yǒu yè 有枝有叶 • yǒu zhī yǒu yè 有枝有葉 • yuǎn mén jìn zhī 远门近枝 • yuǎn mén jìn zhī 遠門近枝 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝 • zhé zhī 折枝 • zhī jié 枝節 • zhī jié 枝节 • zhī jié héng shēng 枝節橫生 • zhī jié héng shēng 枝节横生 • zhī jiě 枝解 • zhī jīng 枝晶 • zhī màn 枝蔓 • zhī tiáo 枝条 • zhī tiáo 枝條 • zhī yā 枝丫 • zhī yā 枝枒 • zhī yā 枝桠 • zhī yā 枝椏 • zhī yè 枝叶 • zhī yè 枝葉 • zhī zi 枝子 • zōng zhī quán rì 棕枝全日 • zōng zhī zhǔ rì 棕枝主日