Có 1 kết quả:
kū ㄎㄨ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木古
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨フ一
Thương Hiệt: DJR (木十口)
Unicode: U+67AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khô
Âm Nôm: gỗ, khò, khô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): か.れる (ka.reru), か.らす (ka.rasu)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: gỗ, khò, khô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): か.れる (ka.reru), か.らす (ka.rasu)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Giai hạ ngô đồng hốt nhiên bán khô cảm nhi hữu tác - 階下梧桐忽然半枯感而有作 (Tiền Thục Sinh)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Nghĩ cổ kỳ 1 - 拟古其一 (Đào Tiềm)
• Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感 (Nguyễn Đề)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhị thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第二次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Giai hạ ngô đồng hốt nhiên bán khô cảm nhi hữu tác - 階下梧桐忽然半枯感而有作 (Tiền Thục Sinh)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Nghĩ cổ kỳ 1 - 拟古其一 (Đào Tiềm)
• Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感 (Nguyễn Đề)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhị thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第二次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. héo hon (cây)
2. khô, cạn
2. khô, cạn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô, héo. ◎Như: “khô mộc phùng xuân” 枯木逢春 cây khô gặp mùa xuân.
2. (Tính) Cạn. ◎Như: “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn.
3. (Tính) Nghèo nàn, không phong phú. ◎Như: “khô tràng” 枯腸 nghèo nàn (ý tứ).
4. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hồn phách phi dương, hình dong dĩ khô” 魂魄飛揚, 形容已枯 (Viên An truyện 袁安傳) Hồn vía bay bổng, dáng người tiều tụy.
5. (Danh) Bã khô. ◎Như: “hoa sanh khô” 花生枯 khô lạc, “ma khô” 麻枯 khô vừng.
6. (Danh) Bệnh bán thân bất toại (đông y).
2. (Tính) Cạn. ◎Như: “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn.
3. (Tính) Nghèo nàn, không phong phú. ◎Như: “khô tràng” 枯腸 nghèo nàn (ý tứ).
4. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hồn phách phi dương, hình dong dĩ khô” 魂魄飛揚, 形容已枯 (Viên An truyện 袁安傳) Hồn vía bay bổng, dáng người tiều tụy.
5. (Danh) Bã khô. ◎Như: “hoa sanh khô” 花生枯 khô lạc, “ma khô” 麻枯 khô vừng.
6. (Danh) Bệnh bán thân bất toại (đông y).
Từ điển Thiều Chửu
① Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh 榮, kẻ nghèo hèn là khô 枯.
② Cạn, như lệ khô 淚枯 cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo 枯橋.
③ Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô 偏枯, sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
④ Khô khan, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch 枯寂. Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền 枯禪, v.v.
② Cạn, như lệ khô 淚枯 cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo 枯橋.
③ Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô 偏枯, sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
④ Khô khan, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch 枯寂. Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền 枯禪, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khô héo: 枯樹 Cây khô;
② Khô cạn: 海枯石爛 Biển cạn đá mòn; 他的想象力好象已經枯竭了 Khả năng tưởng tượng của anh ấy dường như đã khô kiệt rồi;
③ Khô khan.【枯燥】khô táo [kuzào] Khô khan: 枯燥無味 Khô khan nhạt nhẽo.
② Khô cạn: 海枯石爛 Biển cạn đá mòn; 他的想象力好象已經枯竭了 Khả năng tưởng tượng của anh ấy dường như đã khô kiệt rồi;
③ Khô khan.【枯燥】khô táo [kuzào] Khô khan: 枯燥無味 Khô khan nhạt nhẽo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây chết héo — Không có nước. Ta cũng gọi là Khô — Gày gò. Thân thể trơ xương. » Vinh khô gọi nếm mùi trần chút chơi « ( Bích câu kì ngộ ).
Từ điển Trung-Anh
dried up
Từ ghép 39
Bā kū níng zhǔ yì 巴枯宁主义 • Bā kū níng zhǔ yì 巴枯寧主義 • bǎi cǎo kū 百草枯 • gān kū 乾枯 • gān kū 干枯 • hǎi kū shí làn 海枯石烂 • hǎi kū shí làn 海枯石爛 • hēi kū míng 黑枯茗 • kū cǎo 枯草 • kū cǎo gǎn jūn 枯草杆菌 • kū cǎo gǎn jūn 枯草桿菌 • kū cǎo rè 枯草热 • kū cǎo rè 枯草熱 • kū gān 枯乾 • kū gān 枯干 • kū gǎo 枯槁 • kū jì 枯寂 • kū jié 枯竭 • kū míng 枯茗 • kū mù 枯木 • kū mù féng chūn 枯木逢春 • kū shuǐ 枯水 • kū shuǐ qī 枯水期 • kū wēi 枯萎 • kū wěi 枯萎 • kū wěi bìng 枯萎病 • kū xiǔ 枯朽 • kū yè 枯叶 • kū yè 枯葉 • kū yè jì 枯叶剂 • kū yè jì 枯葉劑 • kū zào 枯燥 • kū zào wú wèi 枯燥无味 • kū zào wú wèi 枯燥無味 • shén kū 神枯 • sōu suǒ kū cháng 搜索枯肠 • sōu suǒ kū cháng 搜索枯腸 • zhǒng zhōng kū gǔ 冢中枯骨 • zhǒng zhōng kū gǔ 塚中枯骨