Có 1 kết quả:
píng ㄆㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木平
Nét bút: 一丨ノ丶一丶ノ一丨
Thương Hiệt: DMFJ (木一火十)
Unicode: U+67B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bình
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): すごろくばん (sugorokuban)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): すごろくばん (sugorokuban)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其七 (Hồ Xuân Hương)
• Đối kỳ - 對棋 (Ngô Nhân Tịnh)
• Kim Lăng hậu quan kỳ - 金陵後觀棋 (Tiền Khiêm Ích)
• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)
• Ô Lỗ Mộc Tề tạp thi kỳ 1 - 烏魯木齊雜詩其一 (Kỷ Quân)
• Tá Lưỡng Sơn sứ Giao xuân dạ quan kỳ tặng thế tử - 佐兩山使交春夜觀棋贈世子 (Từ Minh Thiện)
• Tạp cảm - 雜感 (Lục Du)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其七 (Hồ Xuân Hương)
• Đối kỳ - 對棋 (Ngô Nhân Tịnh)
• Kim Lăng hậu quan kỳ - 金陵後觀棋 (Tiền Khiêm Ích)
• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)
• Ô Lỗ Mộc Tề tạp thi kỳ 1 - 烏魯木齊雜詩其一 (Kỷ Quân)
• Tá Lưỡng Sơn sứ Giao xuân dạ quan kỳ tặng thế tử - 佐兩山使交春夜觀棋贈世子 (Từ Minh Thiện)
• Tạp cảm - 雜感 (Lục Du)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ván cờ, canh bạc
Từ điển phổ thông
1. ván giát giường
2. cây bính
2. cây bính
Từ điển phổ thông
đánh cờ, đánh bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn cờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân sử trị kì bình, sư bồ chi cụ, nhật dữ ngao hí” 因使治棋枰, 樗蒲之具, 日與遨戲 (Thư si 書癡) Nhân đó bảo sắp đặt bàn cờ, đồ để chơi xúc xắc, hằng ngày cùng nhau vui chơi.
2. (Danh) Tên một cây theo sách cổ.
2. (Danh) Tên một cây theo sách cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình 一枰.
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây bính;
② Ván giát vườn.
② Ván giát vườn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bàn cờ, ván cờ: 一枰 Một ván cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn cờ. Cuộc cờ — Canh bài, cuộc đán bạc — Tấm phản, tấm giường gỗ một người nằm.
Từ điển Trung-Anh
chess-like game