Có 3 kết quả:
zhī ㄓ • zhí ㄓˊ • zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木只
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: DRC (木口金)
Unicode: U+67B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): からたち (karatachi)
Âm Hàn: 지, 기
Âm Quảng Đông: zat1, zi2
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): からたち (karatachi)
Âm Hàn: 지, 기
Âm Quảng Đông: zat1, zi2
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản phủ thái thú uổng giá kiến phỏng - 本府太守枉駕見訪 (Nguyễn Văn Giao)
• Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海) (Lý Bạch)
• Hạ bản xã Đào Lạc Đình tự Song Yên huấn đạo thăng Hạ Hoà tri huyện - 下本社陶樂亭自雙安訓導升夏和知縣 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 2 - 和武敦興詩其二 (Trần Đình Tân)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Phỏng thành tây hữu nhân biệt thự - 訪城西友人別墅 (Ung Đào)
• Thương sơn tảo hành - 商山早行 (Ôn Đình Quân)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海) (Lý Bạch)
• Hạ bản xã Đào Lạc Đình tự Song Yên huấn đạo thăng Hạ Hoà tri huyện - 下本社陶樂亭自雙安訓導升夏和知縣 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 2 - 和武敦興詩其二 (Trần Đình Tân)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Phỏng thành tây hữu nhân biệt thự - 訪城西友人別墅 (Ung Đào)
• Thương sơn tảo hành - 商山早行 (Ôn Đình Quân)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “chỉ”, cây chanh gai, cây quýt hôi, quả không ăn được nhưng dùng làm thuốc. § Còn có tên là “cẩu quất” 枸橘, “xú quất” 臭橘. ◎Như: “chỉ thực” 枳實 quả chỉ hái còn non, “chỉ xác” 枳殼 quả chỉ hái đã già.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “chỉ”, cây chanh gai, cây quýt hôi, quả không ăn được nhưng dùng làm thuốc. § Còn có tên là “cẩu quất” 枸橘, “xú quất” 臭橘. ◎Như: “chỉ thực” 枳實 quả chỉ hái còn non, “chỉ xác” 枳殼 quả chỉ hái đã già.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây chỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “chỉ”, cây chanh gai, cây quýt hôi, quả không ăn được nhưng dùng làm thuốc. § Còn có tên là “cẩu quất” 枸橘, “xú quất” 臭橘. ◎Như: “chỉ thực” 枳實 quả chỉ hái còn non, “chỉ xác” 枳殼 quả chỉ hái đã già.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chỉ (cây chanh gai) dùng làm thuốc được, như chỉ thực 枳實 thứ quả hái còn non, chỉ xác 枳殼 thứ quả hái đã già.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây câu quất, cây quýt hôi, cây chanh gai. Cv. 枸橘 [goujú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, giống như cây cam nhưng quả rất đắng, tức Chỉ thật, tới mùa thu thì héo đi, gọi là Chỉ xác. Chỉ thật và Chỉ xác đều là vị thuốc Bắc.
Từ điển Trung-Anh
(1) (orange)
(2) hedge thorn
(2) hedge thorn
Từ ghép 4