Có 1 kết quả:

xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: DRMS (木口一尸)
Unicode: U+67B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hiêu
Âm Nôm: hèo, hiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): うつろ (utsuro)
Âm Quảng Đông: hiu1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiāo ㄒㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây rỗng
2. rỗng không

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rỗng, trống không. ◎Như: “hiêu tràng” 枵腹 dạ trống, “hiêu phúc tòng công” 枵腹從公 bụng trống đi làm việc công (một lòng làm việc công, không bận tâm về mình, ★Tương phản: “thi vị tố xan” 尸位素餐).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây rỗng.
② Rỗng, không có gì, như hiêu tràng 枵腹 dạ trống, hiêu phúc tòng công 枵腹從公 suông bụng làm việc công, ý nói làm việc không được cái gì bù công.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây rỗng;
② Trống rỗng, trống trải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây rỗng ruột.

Từ điển Trung-Anh

(1) empty
(2) hollow of a tree