Có 1 kết quả:

jiā ㄐㄧㄚ
Âm Quan thoại: jiā ㄐㄧㄚ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フノ丨フ一
Thương Hiệt: DKSR (木大尸口)
Unicode: U+67B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: gia
Âm Nôm: da, gia
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かせ (kase), からざお (karazao)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaa1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiā ㄐㄧㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái gông (để cùm đầu phạm nhân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gông, cùm. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Danh) Giá áo. § Thông “giá” .
3. (Danh) “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gông, cái cùm, dùng để cùm đầu.
② Liên gia cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái gông;
② Xem [liánjia].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gông bằng gỗ, đeo ở cổ tội nhân thời xưa. Cũng đọc Già — Một âm khác là Giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giá — Một âm là Gia. Xem Gia.

Từ điển Trung-Anh

cangue (wooden collar like stocks used to restrain and punish criminals in China)

Từ ghép 15