Có 3 kết quả:
bāo ㄅㄠ • fū ㄈㄨ • fú ㄈㄨˊ
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, fū ㄈㄨ, fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木包
Nét bút: 一丨ノ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: DPRU (木心口山)
Unicode: U+67B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木包
Nét bút: 一丨ノ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: DPRU (木心口山)
Unicode: U+67B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bao, phu
Âm Nôm: phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho), ばち (bachi), もみじ (momiji), ならのき (naranoki)
Âm Hàn: 부, 포
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho), ばち (bachi), もみじ (momiji), ならのき (naranoki)
Âm Hàn: 부, 포
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” 枹鼓不鳴 (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh 枹鼓不鳴. Cũng đọc là phù.
② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.
② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây bao (thường dùng làm củi đốt).
Từ điển Trần Văn Chánh
Dùi trống: 枹鼓不鳴 Dùi và trống không kêu (chỉ cảnh thái bình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dùi trống.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái dùi để đánh trống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” 枹鼓不鳴 (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.
Từ điển Trung-Anh
Quercus glandulifera
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” 枹鼓不鳴 (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.