Có 1 kết quả:
rǎn ㄖㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱氿木
Nét bút: 丶丶一ノフ一丨ノ丶
Thương Hiệt: END (水弓木)
Unicode: U+67D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiễm
Âm Nôm: nhẹm, nhiễm, nhuốm, ruộm, vẩn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そ.める (so.meru), -ぞ.め (-zo.me), -ぞめ (-zome), そ.まる (so.maru), し.みる (shi.miru), -じ.みる (-ji.miru), し.み (shi.mi), -し.める (-shi.meru)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim5
Âm Nôm: nhẹm, nhiễm, nhuốm, ruộm, vẩn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そ.める (so.meru), -ぞ.め (-zo.me), -ぞめ (-zome), そ.まる (so.maru), し.みる (shi.miru), -じ.みる (-ji.miru), し.み (shi.mi), -し.める (-shi.meru)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim5
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Ký đề La Phù biệt nghiệp - 寄題羅浮別業 (Cao Biền)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 031 - 山居百詠其三十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân du - 春遊 (Phạm Nhân Khanh)
• Yên vũ trung quá Thạch Hồ - 煙雨中過石湖 (Nghê Toản)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Ký đề La Phù biệt nghiệp - 寄題羅浮別業 (Cao Biền)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 031 - 山居百詠其三十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân du - 春遊 (Phạm Nhân Khanh)
• Yên vũ trung quá Thạch Hồ - 煙雨中過石湖 (Nghê Toản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiễm, mắc, lây
2. nhuộm
2. nhuộm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhuộm. ◎Như: “nhiễm bố” 染布 nhuộm vải.
2. (Động) Vẩy màu, rắc mực (khi viết vẽ). ◇Tương Phòng 蔣防: “Sanh tố đa tài tư, thụ bút thành chương. (...) nhiễm tất, mệnh tàng ư bảo khiếp chi nội” 生素多才思, 授筆成章. (...) 染畢, 命藏於寶篋之內 (Hoắc Tiểu Ngọc truyện 霍小玉傳) Sinh ra vốn nhiều tài năng, cầm bút thành văn. (...) vẩy mực xong, sai cất giữ trong tráp quý.
3. (Động) Vấy, thấm, dính bẩn. ◎Như: “nhất trần bất nhiễm” 一塵不染 không dính một hạt bụi nào. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hoang yên lương vũ trợ nhân bi, Lệ nhiễm y cân bất tự tri” 荒煙涼雨助人悲, 淚染衣巾不自知 (Tống Hòa Phủ 送和甫) Khói hoang mưa lạnh làm cho người buồn thêm, Nước mắt thấm vào khăn áo mà không hay.
4. (Động) Lây, mắc phải. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 truyền lây, “nhiễm bệnh” 染病 lây bệnh.
5. (Danh) Quan hệ nam nữ không chính đính. ◎Như: “lưỡng nhân hữu nhiễm” 兩人有染 hai người có dây dưa.
6. (Danh) Họ “Nhiễm”.
2. (Động) Vẩy màu, rắc mực (khi viết vẽ). ◇Tương Phòng 蔣防: “Sanh tố đa tài tư, thụ bút thành chương. (...) nhiễm tất, mệnh tàng ư bảo khiếp chi nội” 生素多才思, 授筆成章. (...) 染畢, 命藏於寶篋之內 (Hoắc Tiểu Ngọc truyện 霍小玉傳) Sinh ra vốn nhiều tài năng, cầm bút thành văn. (...) vẩy mực xong, sai cất giữ trong tráp quý.
3. (Động) Vấy, thấm, dính bẩn. ◎Như: “nhất trần bất nhiễm” 一塵不染 không dính một hạt bụi nào. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hoang yên lương vũ trợ nhân bi, Lệ nhiễm y cân bất tự tri” 荒煙涼雨助人悲, 淚染衣巾不自知 (Tống Hòa Phủ 送和甫) Khói hoang mưa lạnh làm cho người buồn thêm, Nước mắt thấm vào khăn áo mà không hay.
4. (Động) Lây, mắc phải. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 truyền lây, “nhiễm bệnh” 染病 lây bệnh.
5. (Danh) Quan hệ nam nữ không chính đính. ◎Như: “lưỡng nhân hữu nhiễm” 兩人有染 hai người có dây dưa.
6. (Danh) Họ “Nhiễm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhuộm, dùng các thuốc mùi mà nhuộm các thứ đồ gọi là nhiễm.
② Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm.
③ Lây, một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm 傳染.
② Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm.
③ Lây, một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm 傳染.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhuộm: 染布 Nhuộm vải; 印染廠 Nhà máy in mhuộm;
② Lây, lây nhiễm, tiêm nhiễm, mắc: 傳染 Truyền nhiễm, lây; 染病 Nhiễm bệnh, bị lây bệnh; 染上惡習 Tiêm nhiễm thói xấu.
② Lây, lây nhiễm, tiêm nhiễm, mắc: 傳染 Truyền nhiễm, lây; 染病 Nhiễm bệnh, bị lây bệnh; 染上惡習 Tiêm nhiễm thói xấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhuộm vải lụa cho có màu — Lâu dần thành quen, như nhuốm vào người — Nhuốm bệnh. Lây bệnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dye
(2) to catch (a disease)
(3) to acquire (bad habits etc)
(4) to contaminate
(5) to add color washes to a painting
(2) to catch (a disease)
(3) to acquire (bad habits etc)
(4) to contaminate
(5) to add color washes to a painting
Từ ghép 125
bá rǎn 拔染 • bīng rǎn rǎn liào 冰染染料 • bìng dú gǎn rǎn 病毒感染 • cán yú zhān rǎn 残余沾染 • cán yú zhān rǎn 殘餘沾染 • cháng rǎn sè tǐ 常染色体 • cháng rǎn sè tǐ 常染色體 • chū yū ní ér bù rǎn 出淤泥而不染 • chú zhān rǎn 除沾染 • chuán rǎn 传染 • chuán rǎn 傳染 • chuán rǎn bìng 传染病 • chuán rǎn bìng 傳染病 • chuán rǎn bìng xué 传染病学 • chuán rǎn bìng xué 傳染病學 • chuán rǎn xìng 传染性 • chuán rǎn xìng 傳染性 • chuán rǎn yuán 传染源 • chuán rǎn yuán 傳染源 • dà qì wū rǎn 大气污染 • dà qì wū rǎn 大氣污染 • diǎn rǎn 点染 • diǎn rǎn 點染 • duō xiàn rǎn sè tǐ 多腺染色体 • duō xiàn rǎn sè tǐ 多腺染色體 • ěr rú mù rǎn 耳濡目染 • fàng shè xìng wū rǎn 放射性污染 • fàng shè xìng zhān rǎn 放射性沾染 • fàng shè xìng zhān rǎn wù 放射性沾染物 • fēi mò chuán rǎn 飛沫傳染 • fēi mò chuán rǎn 飞沫传染 • gǎn rǎn 感染 • gǎn rǎn lì 感染力 • gǎn rǎn lǜ 感染率 • gǎn rǎn rén shù 感染人数 • gǎn rǎn rén shù 感染人數 • gǎn rǎn xìng fù xiè 感染性腹泻 • gǎn rǎn xìng fù xiè 感染性腹瀉 • gǎn rǎn zhě 感染者 • Gé lán shì rǎn sè fǎ 革兰氏染色法 • Gé lán shì rǎn sè fǎ 革蘭氏染色法 • hōng rǎn 烘染 • huán jìng wū rǎn 环境污染 • huán jìng wū rǎn 環境污染 • hùn hé gǎn rǎn 混合感染 • jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色体异常 • jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色體異常 • jìn rǎn 浸染 • kōng qì wū rǎn 空气污染 • kōng qì wū rǎn 空氣污染 • là rǎn 蜡染 • là rǎn 蠟染 • mǔ zǐ chuí zhí gǎn rǎn 母子垂直感染 • piǎo rǎn 漂染 • qīng rǎn 輕染 • qīng rǎn 轻染 • rǎn bìng 染病 • rǎn bù 染布 • rǎn chǎng 染厂 • rǎn chǎng 染廠 • rǎn dú 染毒 • rǎn fà 染发 • rǎn fà 染髮 • rǎn fà jì 染发剂 • rǎn fà jì 染髮劑 • rǎn fēng xí sú 染風習俗 • rǎn fēng xí sú 染风习俗 • rǎn liào 染料 • rǎn sè 染色 • rǎn sè tǐ 染色体 • rǎn sè tǐ 染色體 • rǎn sè tǐ bèi xìng 染色体倍性 • rǎn sè tǐ bèi xìng 染色體倍性 • rǎn sè tǐ sān bèi tǐ zhèng 染色体三倍体症 • rǎn sè tǐ sān bèi tǐ zhèng 染色體三倍體症 • rǎn sè zhì 染色質 • rǎn sè zhì 染色质 • rǎn shàng 染上 • rǎn zhī 染織 • rǎn zhī 染织 • rǎn zhǐ 染指 • rǎn zhǐ chuí xián 染指垂涎 • rǎn zhǐ yú dǐng 染指于鼎 • rǎn zhǐ yú dǐng 染指於鼎 • rú rǎn 濡染 • ruì shì rǎn liào 瑞氏染料 • ruì shì rǎn sè 瑞氏染色 • shàng hū xī dào gǎn rǎn 上呼吸道感染 • shí yàn shì gǎn rǎn 实验室感染 • shí yàn shì gǎn rǎn 實驗室感染 • shuǐ wū rǎn 水污染 • shuǐ zhì wū rǎn 水質污染 • shuǐ zhì wū rǎn 水质污染 • tiāo rǎn 挑染 • wū rǎn 污染 • wū rǎn qū 污染区 • wū rǎn qū 污染區 • wū rǎn wù 污染物 • xǐ rǎn diàn 洗染店 • xiān chén bù rǎn 纖塵不染 • xiān chén bù rǎn 纤尘不染 • xù fā gǎn rǎn 續發感染 • xù fā gǎn rǎn 续发感染 • xuàn rǎn 渲染 • xūn rǎn 熏染 • yà rǎn 軋染 • yà rǎn 轧染 • yà rǎn jī 軋染機 • yà rǎn jī 轧染机 • yī chén bù rǎn 一塵不染 • yī chén bù rǎn 一尘不染 • yìn rǎn 印染 • yǒu rǎn 有染 • yùn rǎn 晕染 • yùn rǎn 暈染 • zā rǎn 扎染 • zào shēng wū rǎn 噪声污染 • zào shēng wū rǎn 噪聲污染 • zhān rǎn 沾染 • zhān rǎn chéng dù jiǎn chá yí 沾染程度检查仪 • zhān rǎn chéng dù jiǎn chá yí 沾染程度檢查儀 • zhān rǎn kòng zhì 沾染控制 • zhān rǎn shì sú 沾染世俗 • zhān rǎn xí qì 沾染习气 • zhān rǎn xí qì 沾染習氣