Có 1 kết quả:
zhè ㄓㄜˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木石
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: DMR (木一口)
Unicode: U+67D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chá, giá
Âm Nôm: giá, rú
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): そ (so), つげ (tsuge), やまぐわ (yamaguwa)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze3
Âm Nôm: giá, rú
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): そ (so), つげ (tsuge), やまぐわ (yamaguwa)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu phùng thôn tẩu - 亂後逢村叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ngư nhàn - 漁間 (Không Lộ thiền sư)
• Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính - 饋張顯卿春餅 (Trần Nhân Tông)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Tuý trước - 醉著 (Hàn Ốc)
• Xã nhật - 社日 (Trương Diễn)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu phùng thôn tẩu - 亂後逢村叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ngư nhàn - 漁間 (Không Lộ thiền sư)
• Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính - 饋張顯卿春餅 (Trần Nhân Tông)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Tuý trước - 醉著 (Hàn Ốc)
• Xã nhật - 社日 (Trương Diễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây gai, cây chá (một loài giống cây dâu tằm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tang chá gia gia cận cổ phong” 桑柘家家近古風 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa.
2. (Danh) “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
3. § Cũng đọc là “giá”.
2. (Danh) “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
3. § Cũng đọc là “giá”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được.
② Chá chi 柘枝 tên một khúc hát múa, cũng đọc là chữ giá.
② Chá chi 柘枝 tên một khúc hát múa, cũng đọc là chữ giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây chá (Cudrania tricuspidata, một loại cây tương tự cây dâu, dùng để nuôi tằm được);
② Cây mía.
② Cây mía.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây tương tự cây dâu. Vỏ cây đem giã vắt nước, dùng làm thuốc nhuộm màu vàng — Cũng có nghĩa là cây mía. Như chữ Giá. Trong ngôn ngữ Trung Hoa, các âm Chạ, Giá đọc như nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) a thorny tree
(2) sugarcane
(3) Cudrania triloba
(4) three-bristle cudrania (Cudrania tricuspidata)
(5) Chinese mulberry (Cudrania)
(2) sugarcane
(3) Cudrania triloba
(4) three-bristle cudrania (Cudrania tricuspidata)
(5) Chinese mulberry (Cudrania)
Từ ghép 21
Tán zhè sì 潭柘寺 • zhè cán 柘蚕 • zhè cán 柘蠶 • zhè dàn 柘弹 • zhè dàn 柘彈 • zhè gōng 柘弓 • zhè huáng 柘黃 • zhè huáng 柘黄 • zhè jiāng 柘浆 • zhè jiāng 柘漿 • zhè liú 柘榴 • zhè liú shí 柘榴石 • zhè páo 柘袍 • zhè shù 柘树 • zhè shù 柘樹 • zhè sī 柘丝 • zhè sī 柘絲 • zhè yàn 柘砚 • zhè yàn 柘硯 • zhū zhè 諸柘 • zhū zhè 诸柘