Có 3 kết quả:
yóu ㄧㄡˊ • yòu ㄧㄡˋ • zhú ㄓㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木由
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: DLW (木中田)
Unicode: U+67DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dữu, trục
Âm Nôm: chục, dâu, dó, du, dửu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ユウ (yū), ジク (jiku)
Âm Nhật (kunyomi): ゆず (yuzu)
Âm Hàn: 유, 축
Âm Quảng Đông: jau2, jau6, zuk6
Âm Nôm: chục, dâu, dó, du, dửu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ユウ (yū), ジク (jiku)
Âm Nhật (kunyomi): ゆず (yuzu)
Âm Hàn: 유, 축
Âm Quảng Đông: jau2, jau6, zuk6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam quan kỳ - 安南觀棋 (Lý Tư Diễn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đông Ngô trạo ca kỳ 3 - 東吳棹歌其三 (Uông Quảng Dương)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Tôn Quang Hiến)
• Phóng thuyền (Tống khách Thương Khê huyện) - 放船(送客蒼溪縣) (Đỗ Phủ)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch)
• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)
• Tống Nguỵ nhị - 送魏二 (Vương Xương Linh)
• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đông Ngô trạo ca kỳ 3 - 東吳棹歌其三 (Uông Quảng Dương)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Tôn Quang Hiến)
• Phóng thuyền (Tống khách Thương Khê huyện) - 放船(送客蒼溪縣) (Đỗ Phủ)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch)
• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)
• Tống Nguỵ nhị - 送魏二 (Vương Xương Linh)
• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” 杼.
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” 杼.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây bưởi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” 杼.
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” 杼.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bưởi, quả bưởi, cây bưởi. Xem 柚 [yóu].
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【柚木】trục mộc [yóumù] (thực) Cây tếch, gỗ tếch;
② (văn) Cái thoi (để dệt). Xem 柚 [yòu].
② (văn) Cái thoi (để dệt). Xem 柚 [yòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây gần giống cây cam — Một âm là Trục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc gỗ tròn để xoay, để lăn, để cán.
Từ điển Trung-Anh
(1) pomelo (Citrus maxima or C. grandis)
(2) shaddock
(3) oriental grapefruit
(2) shaddock
(3) oriental grapefruit
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con thoi (để dệt vải)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” 杼.
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” 杼.