Có 1 kết quả:
tuò ㄊㄨㄛˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木斥
Nét bút: 一丨ノ丶ノノ一丨丶
Thương Hiệt: DHMY (木竹一卜)
Unicode: U+67DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thác
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ひょうしぎ (hyōshigi)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: tok3
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ひょうしぎ (hyōshigi)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: tok3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Mã Ngôi kỳ 2 - 馬嵬其二 (Lý Thương Ẩn)
• Mộ quy - 暮歸 (Đỗ Phủ)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Tây các dạ - 西閣夜 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tỉnh Lạc - 井絡 (Lý Thương Ẩn)
• Mã Ngôi kỳ 2 - 馬嵬其二 (Lý Thương Ẩn)
• Mộ quy - 暮歸 (Đỗ Phủ)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Tây các dạ - 西閣夜 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tỉnh Lạc - 井絡 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mõ canh (gõ cầm canh ban đêm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mõ canh. ◎Như: “kích thác” 擊柝 đánh mõ để cầm canh.
2. (Động) Khai thác, mở mang. § Thông “thác” 拓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khuếch tứ phương, thác bát cực” 廓四方, 柝八極 (Nguyên đạo 原道) Mở rộng bốn phương, mở mang tám cõi.
2. (Động) Khai thác, mở mang. § Thông “thác” 拓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khuếch tứ phương, thác bát cực” 廓四方, 柝八極 (Nguyên đạo 原道) Mở rộng bốn phương, mở mang tám cõi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra. Chẻ ra — Cái mõ.
Từ điển Trung-Anh
watchman's rattle