Có 2 kết quả:
Kē ㄎㄜ • kē ㄎㄜ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木可
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: DMNR (木一弓口)
Unicode: U+67EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kha
Âm Nôm: kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), ふる (furu)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: o1
Âm Nôm: kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), ふる (furu)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: o1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 08 - 飲酒其八 (Đào Tiềm)
• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Diễm ca hành - 艷歌行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Giang đầu tứ vịnh - Chi tử - 江頭四詠-梔子 (Đỗ Phủ)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Phạt kha 2 - 伐柯2 (Khổng Tử)
• Thế thái hư huyễn - 世態虛幻 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 07 - 送春十絕其七 (Phan Huy Ích)
• Tứ tùng - 四松 (Đỗ Phủ)
• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Diễm ca hành - 艷歌行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Giang đầu tứ vịnh - Chi tử - 江頭四詠-梔子 (Đỗ Phủ)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Phạt kha 2 - 伐柯2 (Khổng Tử)
• Thế thái hư huyễn - 世態虛幻 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 07 - 送春十絕其七 (Phan Huy Ích)
• Tứ tùng - 四松 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ke
Từ ghép 34
Kē chéng 柯城 • Kē chéng qū 柯城区 • Kē chéng qū 柯城區 • Kē dá 柯达 • Kē dá 柯達 • Kē dì huá 柯棣华 • Kē dì huá 柯棣華 • Kē ěr kè zī 柯尔克孜 • Kē ěr kè zī 柯爾克孜 • Kē ěr kè zī yǔ 柯尔克孜语 • Kē ěr kè zī yǔ 柯爾克孜語 • Kē ěr kè zī zú 柯尔克孜族 • Kē ěr kè zī zú 柯爾克孜族 • Kē lín 柯林 • Kē lín dùn 柯林頓 • Kē lín dùn 柯林顿 • Kē lín sī 柯林斯 • Kē nà kè lǐ 柯那克里 • Kē nán · Dào ěr 柯南道尔 • Kē nán · Dào ěr 柯南道爾 • Kē P 柯P • Kē píng 柯坪 • Kē píng xiàn 柯坪县 • Kē píng xiàn 柯坪縣 • Kē sà qí bìng dú 柯萨奇病毒 • Kē sà qí bìng dú 柯薩奇病毒 • Kē Shào mín 柯邵忞 • Kē shì yìn shuā 柯式印刷 • Kē Wén zhé 柯文哲 • Kē xī 柯西 • Kè zī lè sū Kē ěr kè zī zì zhì zhōu 克孜勒苏柯尔克孜自治州 • Kè zī lè sū Kē ěr kè zī zì zhì zhōu 克孜勒蘇柯爾克孜自治州 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯达公司 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯達公司
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cành cây
2. cái cán búa
2. cái cán búa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cán búa. ◇Thái Ung 蔡邕: “Thủ vô phủ kha, Nại Quy san hà?” 手無斧柯, 奈龜山何 (Quy san tháo 龜山操) Tay không cán búa, Sao phạt được núi Quy? § Ý nói họ Quy lấn áp quyền vua. Như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là “phủ kha” 斧柯.
2. (Danh) Cành cây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
3. (Danh) Họ “Kha”.
2. (Danh) Cành cây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
3. (Danh) Họ “Kha”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cán búa, Kinh Thi có câu: Phạt kha như hà, phỉ phù phất khắc, thú thê như hà, phỉ môi bất đắc 伐柯如何?匪斧弗克;取妻如何?匪媒不得。 chặt cây thế nào? không búa không được, lấy vợ thế nào? không mối không xong. Vì thế nên đời sau gọi sự làm mối là chấp kha 執柯. Ðức Khổng tử có câu rằng: Thủ vô phủ kha, như quy sơn hà 手無斧柯, 如龜山何 tay không cán búa, phạt sao đuợc núi Quy, ý nói họ Quy lấn áp quyền vua, như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là phủ kha 斧柯.
② Các cành lá và dò nhánh cây mọc ra cũng gọi là kha, một thân cây hay cỏ cũng gọi là nhất kha 一柯.
② Các cành lá và dò nhánh cây mọc ra cũng gọi là kha, một thân cây hay cỏ cũng gọi là nhất kha 一柯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây lớn, thẳng — Cái cán rìu.
Từ điển Trung-Anh
(1) tree branch
(2) stem
(3) ax handle
(2) stem
(3) ax handle
Từ ghép 15