Có 2 kết quả:

zhǔ ㄓㄨˇzhù ㄓㄨˋ
Âm Pinyin: zhǔ ㄓㄨˇ, zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶一一丨一
Thương Hiệt: DYG (木卜土)
Unicode: U+67F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trụ
Âm Nôm: trụ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyu5

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cột. § Cũng gọi là “trụ tử” 柱子. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
2. (Danh) Vật có hình như cái cột. ◎Như: “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa.
3. (Danh) Trục để căng dây đàn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
4. (Động) Chống đỡ. ◇Vương Sung 王充: “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?
5. (Động) Châm biếm, chê bai. § Thông “trụ” 拄.

zhù ㄓㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cột. § Cũng gọi là “trụ tử” 柱子. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
2. (Danh) Vật có hình như cái cột. ◎Như: “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa.
3. (Danh) Trục để căng dây đàn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
4. (Động) Chống đỡ. ◇Vương Sung 王充: “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?
5. (Động) Châm biếm, chê bai. § Thông “trụ” 拄.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cột.
② Người mà nhà nước trông cậy nhiều, như trụ thạch 柱石 người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
③ Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中流砥柱.
④ Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟.
⑤ Một âm là trú. Chống chỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chống chỏi (như 拄, bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cột, trụ: 石柱 Cột đá; 梁柱 Cột cái; 水柱 Cột nước. (Ngb) Nhân vật trụ cột: 柱石 Người bầy tôi giỏi (trụ cột);
② (toán) Trụ, hình trụ;
③ (văn) Phím đàn: 錦瑟無端五十絃,一絃一柱思花年 Đàn cẩm không đầu mối có năm mươi dây, một dây một phím nhớ ngày hoa niên (Lí Thương Ẩn: Cẩm sắt);
④ (văn) Đứng thẳng như cây cột;
⑤ (văn) Gãy, đứt (như 祝, bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào — Nắm giữ. Giữ gìn — Một âm khác là Trụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột. Ta thường nói Cột trụ — Cái trục vặn dây đàn — Dùng như chữ Trụ 拄.

Từ điển Trung-Anh

(1) pillar
(2) CL:根[gen1]

Từ ghép 83

biāo zhù 标柱biāo zhù 標柱bīng zhù 冰柱dēng zhù 灯柱dēng zhù 燈柱dǐng liáng zhù 頂梁柱dǐng liáng zhù 顶梁柱dǔn zhù 趸柱dǔn zhù 躉柱gāng zhù 鋼柱gāng zhù 钢柱gǒng zhù 拱柱guāng zhù 光柱háo mǐ gǒng zhù 毫米汞柱háo mǐ shuǐ yín zhù 毫米水銀柱háo mǐ shuǐ yín zhù 毫米水银柱hé zhù 核柱Hóng Xiù zhù 洪秀柱huā zhù 花柱huǒ zhù 火柱jǐ zhù 脊柱jǐ zhù cè tū 脊柱侧凸jǐ zhù cè tū 脊柱側凸jǐ zhù cè wān 脊柱側彎jǐ zhù liè 脊柱裂jiǎo zhù tǐ 角柱体jiǎo zhù tǐ 角柱體jīng shén zhī zhù 精神支柱jù shí zhù qún 巨石柱群léng zhù 棱柱léng zhù 稜柱mén zhù 門柱mén zhù 门柱nèi liù jiǎo yuán zhù tóu luó dīng 內六角圓柱頭螺釘nèi liù jiǎo yuán zhù tóu luó dīng 内六角圆柱头螺钉qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 強直性脊柱炎qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 强直性脊柱炎qīng tíng hàn shí zhù 蜻蜓撼石柱sān jiǎo zhù tǐ 三角柱体sān jiǎo zhù tǐ 三角柱體sān zhù mén 三柱門sān zhù mén 三柱门Shí zhù 石柱Shí zhù Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 石柱土家族自治县Shí zhù Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 石柱土家族自治縣Shí zhù xiàn 石柱县Shí zhù xiàn 石柱縣shuǐ zhù 水柱sì jiǎo zhù tǐ 四角柱体sì jiǎo zhù tǐ 四角柱體tái zhù 台柱tái zhù 臺柱tài yáng guāng zhù 太阳光柱tài yáng guāng zhù 太陽光柱Tiān zhù 天柱Tiān zhù xiàn 天柱县Tiān zhù xiàn 天柱縣tōu liáng huàn zhù 偷梁换柱tōu liáng huàn zhù 偷梁換柱wéi guǎn zhù 維管柱wéi guǎn zhù 维管柱yī zhù qíng tiān 一柱擎天yuán zhù 圆柱yuán zhù 圓柱yuán zhù tǐ 圆柱体yuán zhù tǐ 圓柱體yuán zhù xíng 圆柱形yuán zhù xíng 圓柱形zhī zhù 支柱zhī zhù chǎn yè 支柱产业zhī zhù chǎn yè 支柱產業zhōng liú dǐ zhù 中流砥柱zhù liáng 柱梁zhù sāi 柱塞zhù shēn 柱身zhù shí 柱石zhù tǐ 柱体zhù tǐ 柱體zhù tóu 柱头zhù tóu 柱頭zhù xíng tú 柱型图zhù xíng tú 柱型圖zhù zi 柱子