Có 2 kết quả:

Liǔ ㄌㄧㄡˇliǔ ㄌㄧㄡˇ
Âm Pinyin: Liǔ ㄌㄧㄡˇ, liǔ ㄌㄧㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノフノフ丨
Thương Hiệt: DHHL (木竹竹中)
Unicode: U+67F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liễu
Âm Nôm: liễu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): やなぎ (yanagi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lau5

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

1/2

liǔ ㄌㄧㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây liễu
2. sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây liễu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
2. (Danh) Sao “Liễu”, một sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Cái trướng bên xe tang.
4. (Danh) Họ “Liễu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây liễu.
② Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
③ Xe liễu.
④ Cái trương bên xe đám ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây liễu;
② Xe liễu;
③ (văn) Tấm trướng trên xe tang;
④ [Liư] Sao Liễu;
⑤ [Liư] (Họ) Liễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, cành lá mềm yếu, rủ xuống rất đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Cũng chỉ đàn bà con gái, chân yếu tay mềm — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Liễu: Là cây liễu. Điển: Đời Chiến quốc có người Hàn Bằng 韓鵬 chức Xá nhân ở nước Tống 宋, vợ là Hà thị có sắc đẹp, vua Tống muốn đoạt, bèn giam Bằng và cướp Hà thị, Hà thị không chịu thất tiết với chồng, bèn tự tử và để lời xin cho hai vợ chồng được hợp táng với nhau một mồ. Hàn Bằng cũng chết. Vua Tống không cho hợp táng, bắt phải chôn hai mồ cách xa nhau chừng vài trượng. Được ít lâu trên hai mồ đều mọc một cây liễu, trên liền cành mà dưới đất liền rễ, thường có đôi chim uyên ở trên cây ấy đêm kêu tiếng nghe rất thảm thương. » Liễu, Sen là thức có cây, Đôi hoa cùng dính, đôi cây cùng liền « ( Chinh Phụ Ngâm ).

Từ điển Trung-Anh

willow

Từ điển Trung-Anh

old variant of 柳[liu3]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 柳[liu3]

Từ ghép 151

àn lǜ liǔ yīng 暗綠柳鶯àn lǜ liǔ yīng 暗绿柳莺bái bān wěi liǔ yīng 白斑尾柳莺bái bān wěi liǔ yīng 白斑尾柳鶯bài liǔ cán huā 敗柳殘花bài liǔ cán huā 败柳残花bàng liǔ suí huā 傍柳随花bàng liǔ suí huā 傍柳隨花cán huā bài liǔ 残花败柳cán huā bài liǔ 殘花敗柳chéng bān chì liǔ yīng 橙斑翅柳莺chéng bān chì liǔ yīng 橙斑翅柳鶯chuí liǔ 垂柳chuí yáng liǔ 垂杨柳chuí yáng liǔ 垂楊柳Chūn liǔ 春柳Chūn liǔ Jù chǎng 春柳剧场Chūn liǔ Jù chǎng 春柳劇場Chūn liǔ shè 春柳社dàn huáng yāo liǔ yīng 淡黃腰柳鶯dàn huáng yāo liǔ yīng 淡黄腰柳莺dàn méi liǔ yīng 淡眉柳莺dàn méi liǔ yīng 淡眉柳鶯dōng fāng jī zǎ liǔ yīng 东方叽咋柳莺dōng fāng jī zǎ liǔ yīng 東方嘰咋柳鶯é méi liǔ yīng 峨眉柳莺é méi liǔ yīng 峨眉柳鶯Fàn dǎo liǔ yīng 飯島柳鶯Fàn dǎo liǔ yīng 饭岛柳莺Gān sù liǔ yīng 甘肃柳莺Gān sù liǔ yīng 甘肅柳鶯guān wén liǔ yīng 冠紋柳鶯guān wén liǔ yīng 冠纹柳莺Hǎi nán liǔ yīng 海南柳莺Hǎi nán liǔ yīng 海南柳鶯hè liǔ yīng 褐柳莺hè liǔ yīng 褐柳鶯hēi méi liǔ yīng 黑眉柳莺hēi méi liǔ yīng 黑眉柳鶯huā hóng liǔ lǜ 花紅柳綠huā hóng liǔ lǜ 花红柳绿huā liǔ bìng 花柳病Huá nán guān wén liǔ yīng 华南冠纹柳莺Huá nán guān wén liǔ yīng 華南冠紋柳鶯Huá xī liǔ yīng 华西柳莺Huá xī liǔ yīng 華西柳鶯huāng bān lǜ liǔ yīng 双斑绿柳莺huāng bān lǜ liǔ yīng 雙斑綠柳鶯huáng fù liǔ yīng 黃腹柳鶯huáng fù liǔ yīng 黄腹柳莺huáng méi liǔ yīng 黃眉柳鶯huáng méi liǔ yīng 黄眉柳莺huáng xiōng liǔ yīng 黃胸柳鶯huáng xiōng liǔ yīng 黄胸柳莺huáng yāo liǔ yīng 黃腰柳鶯huáng yāo liǔ yīng 黄腰柳莺huī hóu liǔ yīng 灰喉柳莺huī hóu liǔ yīng 灰喉柳鶯huī jiǎo liǔ yīng 灰脚柳莺huī jiǎo liǔ yīng 灰腳柳鶯huī liǔ yīng 灰柳莺huī liǔ yīng 灰柳鶯huī tóu liǔ yīng 灰头柳莺huī tóu liǔ yīng 灰頭柳鶯huī yán liǔ yīng 灰岩柳莺huī yán liǔ yīng 灰岩柳鶯jī zǎ liǔ yīng 叽咋柳莺jī zǎ liǔ yīng 嘰咋柳鶯jí běi liǔ yīng 极北柳莺jí běi liǔ yīng 極北柳鶯jù zuǐ liǔ yīng 巨嘴柳莺jù zuǐ liǔ yīng 巨嘴柳鶯kān chá jiā liǔ yīng 堪察加柳莺kān chá jiā liǔ yīng 堪察加柳鶯Kù yè Dǎo liǔ yīng 库页岛柳莺Kù yè Dǎo liǔ yīng 庫頁島柳鶯lín liǔ yīng 林柳莺lín liǔ yīng 林柳鶯liǔ àn huā míng 柳暗花明liǔ chéng 柳橙liǔ chéng zhī 柳橙汁liǔ dīng 柳丁liǔ dīng ān chún 柳丁氨醇liǔ léi niǎo 柳雷鳥liǔ léi niǎo 柳雷鸟liǔ lǜ huā hóng 柳綠花紅liǔ lǜ huā hóng 柳绿花红liǔ méi 柳眉liǔ mò huā qú 柳陌花衢liǔ qǐ 柳杞liǔ qín 柳琴liǔ shān 柳杉liǔ shù 柳树liǔ shù 柳樹liǔ tí huā yuàn 柳啼花怨liǔ tiáo 柳条liǔ tiáo 柳條liǔ tiáo biān 柳条边liǔ tiáo biān 柳條邊liǔ yān huā wù 柳烟花雾liǔ yān huā wù 柳煙花霧liǔ yè dāo 柳叶刀liǔ yè dāo 柳葉刀liǔ yè méi 柳叶眉liǔ yè méi 柳葉眉liǔ yīng 柳莺liǔ yīng 柳鶯liǔ zi xì 柳子戏liǔ zi xì 柳子戲miǎn liǔ yīng 冕柳莺miǎn liǔ yīng 冕柳鶯niú liǔ 牛柳Ōū liǔ yīng 欧柳莺Ōū liǔ yīng 歐柳鶯qīng jiāo niú liǔ 青椒牛柳Rì běn liǔ yīng 日本柳莺Rì běn liǔ yīng 日本柳鶯Sì chuān liǔ yīng 四川柳莺Sì chuān liǔ yīng 四川柳鶯suí fēng dǎo liǔ 随风倒柳suí fēng dǎo liǔ 隨風倒柳tiě bǎn niú liǔ 鐵板牛柳tiě bǎn niú liǔ 铁板牛柳wū zuǐ liǔ yīng 乌嘴柳莺wū zuǐ liǔ yīng 烏嘴柳鶯wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 无心插柳柳成阴wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 無心插柳柳成陰xī nán guān wén liǔ yīng 西南冠紋柳鶯xī nán guān wén liǔ yīng 西南冠纹柳莺xún huā wèn liǔ 寻花问柳xún huā wèn liǔ 尋花問柳yān huā liǔ xiàng 烟花柳巷yān huā liǔ xiàng 煙花柳巷yān liǔ yīng 烟柳莺yān liǔ yīng 煙柳鶯yáng liǔ 杨柳yáng liǔ 楊柳yín liǔ 銀柳yín liǔ 银柳yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰yún nán bái bān wěi liǔ yīng 云南白斑尾柳莺yún nán bái bān wěi liǔ yīng 雲南白斑尾柳鶯Yún nán liǔ yīng 云南柳莺Yún nán liǔ yīng 雲南柳鶯zhū liǔ 猪柳zhū liǔ 豬柳zōng fù liǔ yīng 棕腹柳莺zōng fù liǔ yīng 棕腹柳鶯zōng méi liǔ yīng 棕眉柳莺zōng méi liǔ yīng 棕眉柳鶯