Có 4 kết quả:

Chái ㄔㄞˊchái ㄔㄞˊzhài ㄓㄞˋㄗˋ
Âm Pinyin: Chái ㄔㄞˊ, chái ㄔㄞˊ, zhài ㄓㄞˋ, ㄗˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノフ一丨ノ丶
Thương Hiệt: YPD (卜心木)
Unicode: U+67F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sài, si, tái, trại, tứ,
Âm Nôm: sài, sầy, thài, thày, thầy, xầy
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しば (shiba)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: caai4

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/4

chái ㄔㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

củi đun

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.

Từ điển Trung-Anh

(1) firewood
(2) lean (of meat)
(3) thin (of a person)

Từ ghép 58

běi chái hú 北柴胡Bù lā chái wéi ěr 布拉柴維爾Bù lā chái wéi ěr 布拉柴维尔chái cǎo 柴草chái chē 柴車chái chē 柴车chái diàn jī chē 柴电机车chái diàn jī chē 柴電機車chái hé niū 柴禾妞chái hú 柴胡chái huo 柴火chái jī 柴雞chái jī 柴鸡chái mén 柴門chái mén 柴门chái mén xiǎo hù 柴門小戶chái mén xiǎo hù 柴门小户chái mǐ yóu yán 柴米油盐chái mǐ yóu yán 柴米油鹽chái mǐ yóu yán jiàng cù chá 柴米油盐酱醋茶chái mǐ yóu yán jiàng cù chá 柴米油鹽醬醋茶chái xīn 柴薪chái yóu 柴油chái yóu fā dòng jī 柴油发动机chái yóu fā dòng jī 柴油發動機chái yóu jī 柴油机chái yóu jī 柴油機chái yú piàn 柴魚片chái yú piàn 柴鱼片dǎ chái 打柴Dà chái dàn 大柴旦Dà chái dàn xíng zhèng qū 大柴旦行政区Dà chái dàn xíng zhèng qū 大柴旦行政區Dà chái dàn xíng zhèng wěi yuán huì 大柴旦行政委员会Dà chái dàn xíng zhèng wěi yuán huì 大柴旦行政委員會Dà chái dàn zhèn 大柴旦鎮Dà chái dàn zhèn 大柴旦镇fèi chái 废柴fèi chái 廢柴gǔ shòu rú chái 骨瘦如柴huǒ chái 火柴liè huǒ gān chái 烈火乾柴liè huǒ gān chái 烈火干柴liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕没柴烧lú chái bàng 芦柴棒lú chái bàng 蘆柴棒mǎn kǒu hú chái 满口胡柴mǎn kǒu hú chái 滿口胡柴mù chái 木柴mù chái duī 木柴堆pī chái 劈柴pǐ chái 劈柴shēng wù chái yóu 生物柴油yǐn chái 引柴yǐn huǒ chái 引火柴zhǐ huǒ chái 紙火柴zhǐ huǒ chái 纸火柴

zhài ㄓㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.

Từ điển Thiều Chửu

① Củi.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Củi, cành khô, rơm cỏ (để đốt): 木柴 Củi chẻ; 一捆柴 Một bó củi; 去打柴 Đi lấy củi;
② Khô đét, gầy đét: 骨瘐如柴 Gầy đét;
③ (văn) Lấp, ngăn chặn;
④ Tế sài (đốt củi tế);
⑤ (văn) Giữ;
⑥ [Chái] (Họ) Sài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 寨 (bộ 宀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi để đun nấu — Thanh gỗ nhỏ, xấu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cửa sài vừa ngỏ then hoa, gia đồng vào gửi thư nhà mới sang « ( Cửa sài chỉ cái cổng gỗ, cũng chỉ cổng ngõ nhà nghèo ) — Các âm khác là Si, Tái, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Si trì柴池 — Các âm khác là Sài, Tái, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tái 塞 — Cái trại — Các âm khác là Sài, Si, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chứa — Các âm khác là Sài, Si, Tái. Xem các âm này.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.