Có 1 kết quả:
shì ㄕˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木市
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丨フ丨
Thương Hiệt: DYLB (木卜中月)
Unicode: U+67FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sĩ, thị
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki), こけら (kokera)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci2, ci5
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki), こけら (kokera)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci2, ci5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Hoa sư - 華師 (Lý Thương Ẩn)
• Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事 (Bì Nhật Hưu)
• Mộc liên - 木蓮 (Jingak Hyesim)
• Nghệ Hồng Lâu viện tầm Quảng Tuyên - 詣紅樓院尋廣宣 (Lý Ích)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Hoa sư - 華師 (Lý Thương Ẩn)
• Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事 (Bì Nhật Hưu)
• Mộc liên - 木蓮 (Jingak Hyesim)
• Nghệ Hồng Lâu viện tầm Quảng Tuyên - 詣紅樓院尋廣宣 (Lý Ích)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây hồng, quả hồng
2. cây thị
2. cây thị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây hồng (lat. Diospyros kaki), quả gọi là “thị tử” 柿子 (tiếng Anh: persimmon hoặc kaki) ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây thị, quả gọi thị tử 柿子 ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quả thị, quả hồng: 柿子 Quả hồng; 柿霜 Bột trắng trên hồng khô; 柿餅 Hồng khô; 柿子椒 Ớt tây. Cv. 柹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây hồng. Cây gậy. Như chữ Sĩ 柹. Cũng đọc là Thị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây hồng.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 柿[shi4]
Từ điển Trung-Anh
persimmon
Từ ghép 8