Có 2 kết quả:
qī ㄑㄧ • xī ㄒㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木西
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フノフ一
Thương Hiệt: DMCW (木一金田)
Unicode: U+6816
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tây, tê, thê
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: cai1
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: cai1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海) (Lý Bạch)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Hồi hưu lưu giản - 回休留柬 (Lâm Tăng Sum)
• Kinh Lỗ tế Khổng Tử nhi thán chi - 經魯祭孔子而嘆之 (Lý Long Cơ)
• Mỹ nhân đối nguyệt - 美人對月 (Đường Dần)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Quảng Lăng hoài cổ - 廣陵懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Hồi hưu lưu giản - 回休留柬 (Lâm Tăng Sum)
• Kinh Lỗ tế Khổng Tử nhi thán chi - 經魯祭孔子而嘆之 (Lý Long Cơ)
• Mỹ nhân đối nguyệt - 美人對月 (Đường Dần)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Quảng Lăng hoài cổ - 廣陵懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” 棲. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
【栖栖】thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: 丘何爲是栖栖者歟? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem 栖 [qi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng. Thôi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to perch
(2) to rest (of birds)
(3) to dwell
(4) to live
(5) to stay
(2) to rest (of birds)
(3) to dwell
(4) to live
(5) to stay
Từ ghép 19
dǐ qī shēng wù 底栖生物 • dǐ qī yǒu kǒng chóng 底栖有孔虫 • gòng qī 共栖 • liáng qín zé mù ér qī 良禽择木而栖 • liǎng qī 两栖 • liǎng qī dòng wù 两栖动物 • liǎng qī lèi 两栖类 • lù qī 陆栖 • qī mù 栖木 • qī shēn 栖身 • qī xī 栖息 • qī xī dì 栖息地 • qī zhù 栖住 • shù qī 树栖 • shuāng qī shuāng sū 双栖双宿 • shuǐ qī 水栖 • Wú qī 梧栖 • Wú qī zhèn 梧栖镇 • yǐn qī dòng wù xué 隐栖动物学