Có 2 kết quả:

ㄌㄧˋㄌㄧˋ
Âm Pinyin: ㄌㄧˋ, ㄌㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ丨丨一一丨ノ丶
Thương Hiệt: MWD (一田木)
Unicode: U+6817
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lật
Âm Nôm: lặt, lật, lứt, rật, sật, sựt
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): くり (kuri), おののく (ononoku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leot6

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

1/2

ㄌㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Li

ㄌㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây lật, cây dẻ
2. bền chắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dẻ, nhân nó ăn được.
2. (Danh) Họ “Lật”.
3. (Động) Run, sợ hãi. § Thông “lật” 慄. ◎Như: “chiến lật” 戰栗 run sợ, “sử dân chiến lật” 使民戰栗 khiến dân sợ run.
4. (Tính) Bền chặt. ◎Như: “thận lật” 縝栗 bền chắc. § Ghi chú: Gỗ cây lật dắn chắc, cho nên vật gì bền chắc gọi là “lật”.
5. (Tính) Kính cẩn. ◇Thư Kinh 書經: “Trực nhi ôn, khoan nhi lật” 直而溫, 寬而栗 (Thuấn điển 舜典) Thẳng thắn mà ôn hòa, khoan dung mà kính cẩn.
6. (Tính) Uy nghiêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lật (cây dẻ) nhân nó ăn được.
② Kính ghín, sợ hãi, như sử dân chiến lật 使民戰栗 khiến dân sợ run.
③ Bền chặt, gỗ lật dắn lắm, cho nên vật gì bền chắc gọi là thận lật 縝栗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây dẻ;
② Hạt dẻ;
③ Run (như 慄, bộ 忄): 戰栗 Run cầm cập; 不寒而栗 Không lạnh mà run;
④ (văn) Bền chắc: 縝栗 Bền chắc;
⑤ [Lì] (Họ) Lật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, quả có gai, nhân ăn được. Ta cũng gọi là cây lật — Oai nghiêm, cứng dắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) afraid
(2) trembling

Từ điển Trung-Anh

chestnut

Từ ghép 100

bǎn lì 板栗bì lì 觱栗bù hán ér lì 不寒而栗cù lì 醋栗gǔ lì 股栗gǔ lì fū sù 股栗肤粟hēi cù lì 黑醋栗hóng cù lì 紅醋栗hóng cù lì 红醋栗huā lì shǔ 花栗鼠huáng zuǐ lì zhuó mù niǎo 黃嘴栗啄木鳥huáng zuǐ lì zhuó mù niǎo 黄嘴栗啄木鸟huǒ zhōng qǔ lì 火中取栗jì lì 悸栗jīng lì 惊栗lì bān dù juān 栗斑杜鵑lì bān dù juān 栗斑杜鹃lì bān fù wú 栗斑腹鵐lì bān fù wú 栗斑腹鹀lì bèi bó láo 栗背伯劳lì bèi bó láo 栗背伯勞lì bèi duǎn chì dōng 栗背短翅鶇lì bèi duǎn chì dōng 栗背短翅鸫lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短脚鹎lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短腳鵯lì bèi qí méi 栗背奇鶥lì bèi qí méi 栗背奇鹛lì bèi yán liù 栗背岩鷚lì bèi yán liù 栗背岩鹨lì é jú méi 栗額鶪鶥lì é jú méi 栗额䴗鹛lì ěr duǎn jiǎo bēi 栗耳短脚鹎lì ěr duǎn jiǎo bēi 栗耳短腳鵯lì ěr fèng méi 栗耳凤鹛lì ěr fèng méi 栗耳鳳鶥lì ěr wú 栗耳鵐lì ěr wú 栗耳鹀lì fù gē qú 栗腹歌鴝lì fù gē qú 栗腹歌鸲lì fù jī dōng 栗腹矶鸫lì fù jī dōng 栗腹磯鶇lì fù shī 栗腹鳾lì fù shī 栗腹䴓lì fù wén niǎo 栗腹文鳥lì fù wén niǎo 栗腹文鸟lì hóu fēng hǔ 栗喉蜂虎lì hóu jú méi 栗喉鶪鶥lì hóu jú méi 栗喉䴗鹛lì jiá zào méi 栗頰噪鶥lì jiá zào méi 栗颊噪鹛lì jǐng zào méi 栗頸噪鶥lì jǐng zào méi 栗颈噪鹛lì rán 栗然lì sè 栗色lì shǔ 栗鼠lì shù yā 栗树鸭lì shù yā 栗樹鴨lì tóu bā sè dōng 栗头八色鸫lì tóu bā sè dōng 栗頭八色鶇lì tóu dì yīng 栗头地莺lì tóu dì yīng 栗頭地鶯lì tóu fēng hǔ 栗头蜂虎lì tóu fēng hǔ 栗頭蜂虎lì tóu què méi 栗头雀鹛lì tóu què méi 栗頭雀鶥lì tóu wēng yīng 栗头鹟莺lì tóu wēng yīng 栗頭鶲鶯lì tún shī 栗臀鳾lì tún shī 栗臀䴓lì wěi yán 栗苇鳽lì wěi yán 栗葦鳽lì wú 栗鵐lì wú 栗鹀lì xiāo 栗鴞lì xiāo 栗鸮lì yán 栗鳽lì yuān 栗鳶lì yuān 栗鸢lì zhuó mù niǎo 栗啄木鳥lì zhuó mù niǎo 栗啄木鸟lì zi 栗子lín lì 惏栗Má lì pō 麻栗坡Má lì pō xiàn 麻栗坡县Má lì pō xiàn 麻栗坡縣Miáo lì 苗栗Miáo lì shì 苗栗市Miáo lì xiàn 苗栗县Miáo lì xiàn 苗栗縣Shàng lì 上栗Shàng lì xiàn 上栗县Shàng lì xiàn 上栗縣shuǐ lì 水栗xī nán lì ěr fèng méi 西南栗耳凤鹛xī nán lì ěr fèng méi 西南栗耳鳳鶥zhàn lì 战栗zhàn lì 颤栗zhàn zhàn lì lì 战战栗栗zhēn lì 榛栗zhèn lì 震栗