Có 4 kết quả:

jiǎo ㄐㄧㄠˇjiào ㄐㄧㄠˋxiáo ㄒㄧㄠˊxiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Pinyin: jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiào ㄐㄧㄠˋ, xiáo ㄒㄧㄠˊ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: DYCK (木卜金大)
Unicode: U+6821
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giáo, hào, hiệu
Âm Nôm: chò, giâu, hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gaau3, haau6

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa.
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: “khảo giáo” 考校 thi khảo, “bất dữ giáo luận” 不與校論 không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: “kiểm giáo” 檢校 kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí 史記: “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo” 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: “giáo khám” 校勘 khảo xét lại, “giáo đính” 校訂 đính chính, “giáo cảo” 校稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm “hiệu”.
5. Một âm là “hiệu”. (Danh) Trường. ◎Như: “học hiệu” 學校 trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: “thượng hiệu” 上校 đại tá, “trung hiệu” 中校 trung tá, “thiếu hiệu” 少校 thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: “nhất hiệu” 一校 một bộ quân.
9. (Danh) Họ “Hiệu”.
10. Một âm là “hào”. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).

jiào ㄐㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiểm tra, xét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa.
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: “khảo giáo” 考校 thi khảo, “bất dữ giáo luận” 不與校論 không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: “kiểm giáo” 檢校 kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí 史記: “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo” 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: “giáo khám” 校勘 khảo xét lại, “giáo đính” 校訂 đính chính, “giáo cảo” 校稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm “hiệu”.
5. Một âm là “hiệu”. (Danh) Trường. ◎Như: “học hiệu” 學校 trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: “thượng hiệu” 上校 đại tá, “trung hiệu” 中校 trung tá, “thiếu hiệu” 少校 thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: “nhất hiệu” 一校 một bộ quân.
9. (Danh) Họ “Hiệu”.
10. Một âm là “hào”. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) to proofread
(2) to check
(3) to compare

Từ ghép 26

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa.
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: “khảo giáo” 考校 thi khảo, “bất dữ giáo luận” 不與校論 không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: “kiểm giáo” 檢校 kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí 史記: “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo” 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: “giáo khám” 校勘 khảo xét lại, “giáo đính” 校訂 đính chính, “giáo cảo” 校稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm “hiệu”.
5. Một âm là “hiệu”. (Danh) Trường. ◎Như: “học hiệu” 學校 trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: “thượng hiệu” 上校 đại tá, “trung hiệu” 中校 trung tá, “thiếu hiệu” 少校 thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: “nhất hiệu” 一校 một bộ quân.
9. (Danh) Họ “Hiệu”.
10. Một âm là “hào”. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).

xiào ㄒㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sửa chữa, đính chính
2. trường học
3. họ Hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa.
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: “khảo giáo” 考校 thi khảo, “bất dữ giáo luận” 不與校論 không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: “kiểm giáo” 檢校 kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí 史記: “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo” 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: “giáo khám” 校勘 khảo xét lại, “giáo đính” 校訂 đính chính, “giáo cảo” 校稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm “hiệu”.
5. Một âm là “hiệu”. (Danh) Trường. ◎Như: “học hiệu” 學校 trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: “thượng hiệu” 上校 đại tá, “trung hiệu” 中校 trung tá, “thiếu hiệu” 少校 thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: “nhất hiệu” 一校 một bộ quân.
9. (Danh) Họ “Hiệu”.
10. Một âm là “hào”. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cùm chân.
② Tranh, thi, như khảo giáo 考校 thi khảo, bất dữ giáo luận 不與校論 chẳng cùng tranh dành.
③ Tính số, như kiểm giáo 檢校 kiểm xét sự vật.
④ Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo, như giáo khám 校勘 khảo xét lại.
④ Một âm là hiệu. Tràng, như học hiệu 學校 tràng học.
⑤ Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu 一校.
⑥ Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem lại và sửa chữa: 校稿子 Xem lại và sửa chữa bản thảo;
② Bản in thử, sửa bản in thử: 五校 Bản in thử thứ năm, sửa bản in thử lần thứ năm;
③ So sánh, tranh, thi;
④ (văn) Tính: 故憂患不可勝校也 Cho nên sự gian nan khổ cực không thể tính xiết được (Tuân tử);
⑤ (văn) Khảo hạch;
⑥ [Jiào] (Họ) Hiệu. Xem 校 [xiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trường, trường học: 全校 Cả trường; 夜校 Trường học buổi tối;
② (Sĩ quan cấp) tá: 大校 Đại tá; 上校 Thượng tá;
③ (văn) Hiệu (biên chế quân đội thời xưa): 一校 Một hiệu quân;
④ (văn) Chuồng ngựa. Xem 校 [jiào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm bằng gỗ để cùm chân tay tội nhân thời xưa — Cái chuồng bằng gỗ để nhốt gia súc — Các âm khác là Hào, Hiệu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chân ghế — Các âm khác là Giáo, Hiệu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khảo xét — Trường học — Chuồng ngựa — Chức quan võ bậc trung, tương đương với cấp Tá của ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) school
(2) military officer
(3) CL:所[suo3]

Từ ghép 145

Bàn dǎo Guó jì Xué xiào 半岛国际学校Bàn dǎo Guó jì Xué xiào 半島國際學校bàn rì zhì xué xiào 半日制学校bàn rì zhì xué xiào 半日制學校Cháng qīng téng Bā xiào 常青藤八校dà xiào 大校dǎng xiào 党校dǎng xiào 黨校fēn xiào 分校fù xiào zhǎng 副校長fù xiào zhǎng 副校长gàn xiào 干校gàn xiào 幹校gāo děng xué xiào 高等学校gāo děng xué xiào 高等學校gāo xiào 高校gāo zhí yuàn xiào 高职院校gāo zhí yuàn xiào 高職院校gōng dú xué xiào 工讀學校gōng dú xué xiào 工读学校gōng lì xué xiào 公立学校gōng lì xué xiào 公立學校gōng xiào 工校gōng yè xué xiào 工业学校gōng yè xué xiào 工業學校guì xiào 貴校guì xiào 贵校hǎi jūn dà xiào 海军大校hǎi jūn dà xiào 海軍大校hǎi jūn shàng xiào 海军上校hǎi jūn shàng xiào 海軍上校hǎi jūn shǎo xiào 海军少校hǎi jūn shǎo xiào 海軍少校hǎi jūn zhōng xiào 海军中校hǎi jūn zhōng xiào 海軍中校Huáng pǔ Jūn xiào 黃埔軍校Huáng pǔ Jūn xiào 黄埔军校jì gōng xué xiào 技工学校jì gōng xué xiào 技工學校jì shù xué xiào 技术学校jì shù xué xiào 技術學校jì sù xué xiào 寄宿学校jì sù xué xiào 寄宿學校jì xiào 技校Jiā lì fú ní yà Dà xué Luò shān jī Fēn xiào 加利福尼亚大学洛杉矶分校Jiā lì fú ní yà Dà xué Luò shān jī Fēn xiào 加利福尼亞大學洛杉磯分校jià xiào 駕校jià xiào 驾校jiǔ xiào lián méng 九校联盟jiǔ xiào lián méng 九校聯盟jūn xiào 军校jūn xiào 軍校lài xiào zú 賴校族lài xiào zú 赖校族liú xiào 留校lù jūn shàng xiào 陆军上校lù jūn shàng xiào 陸軍上校míng xiào 名校mǔ xiào 母校nán nǚ hé xiào 男女合校nán nǚ tóng xiào 男女同校Pǔ tōng Gāo děng Xué xiào Zhāo shēng Quán guó Tǒng yī Kǎo shì 普通高等学校招生全国统一考试Pǔ tōng Gāo děng Xué xiào Zhāo shēng Quán guó Tǒng yī Kǎo shì 普通高等學校招生全國統一考試qí xiào 旗校Qiē tè háo sī xué xiào 切特豪斯学校Qiē tè háo sī xué xiào 切特豪斯學校shāng kē yuàn xiào 商科院校shàng xiào 上校shào xiào 少校shǔ qī xué xiào 暑期学校shǔ qī xué xiào 暑期學校sī lì xué xiào 私立学校sī lì xué xiào 私立學校tǐ xiào 体校tǐ xiào 體校wèi xiào 卫校wèi xiào 衛校wǔ qī gàn bù xué xiào 五七干部学校wǔ qī gàn bù xué xiào 五七幹部學校wǔ qī gàn xiào 五七干校wǔ qī gàn xiào 五七幹校xiào cǎo 校草xiào chē 校車xiào chē 校车xiào dì 校地xiào dìng 校訂xiào dìng 校订xiào fēng 校風xiào fēng 校风xiào fú 校服xiào gē 校歌xiào guān 校官xiào guī 校規xiào guī 校规xiào huā 校花xiào huī 校徽xiào jì 校际xiào jì 校際xiào jiàn 校监xiào jiàn 校監xiào kān 校刊xiào lì 校历xiào lì 校曆xiào nèi 校內xiào nèi 校内xiào qìng 校庆xiào qìng 校慶xiào qū 校区xiào qū 校區xiào shè 校舍xiào wài 校外xiào wèi 校尉xiào xùn 校訓xiào xùn 校训xiào yǒu 校友xiào yuán 校园xiào yuán 校園xiào zhǎng 校長xiào zhǎng 校长xiào zhèng 校正xué xiào 学校xué xiào 學校yè xiào 夜校yī kē xué xiào 医科学校yī kē xué xiào 醫科學校yì xiào 艺校yì xiào 藝校yuàn xiào 院校zhōng děng jì shù xué xiào 中等技术学校zhōng děng jì shù xué xiào 中等技術學校zhōng děng shī fàn xué xiào 中等师范学校zhōng děng shī fàn xué xiào 中等師範學校zhōng děng zhuān yè xué xiào 中等专业学校zhōng děng zhuān yè xué xiào 中等專業學校Zhōng nán Dà xué xiào 忠南大学校Zhōng nán Dà xué xiào 忠南大學校zhōng xiào 中校Zhū Yóu xiào 朱由校zhù xiào 住校zhuān kē xué xiào 专科学校zhuān kē xué xiào 專科學校zhuān kē yuàn xiào 专科院校zhuān kē yuàn xiào 專科院校zhuǎn xiào 轉校zhuǎn xiào 转校