Có 1 kết quả:
xǔ ㄒㄩˇ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木羽
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: DSMM (木尸一一)
Unicode: U+6829
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hủ
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くぬぎ (kunugi)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi2
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くぬぎ (kunugi)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi2
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo vũ 1 - 鴇羽 1 (Khổng Tử)
• Đông môn chi phần 1 - 東門之枌 1 (Khổng Tử)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tứ mẫu 3 - 四牡 3 (Khổng Tử)
• Xuân nhật án khởi - 春日晏起 (Trịnh Hoài Đức)
• Đông môn chi phần 1 - 東門之枌 1 (Khổng Tử)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tứ mẫu 3 - 四牡 3 (Khổng Tử)
• Xuân nhật án khởi - 春日晏起 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây hủ, cây lịch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “hủ”, tên khác của cây “lịch” 櫟.
2. (Tính) “Hủ hủ” 栩栩 hớn hở, sống động. ◇Trang Tử 莊子: “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã” 昔者莊周夢爲胡蝶, 栩栩然胡蝶也 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới như là bướm thật.
2. (Tính) “Hủ hủ” 栩栩 hớn hở, sống động. ◇Trang Tử 莊子: “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã” 昔者莊周夢爲胡蝶, 栩栩然胡蝶也 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới như là bướm thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hủ, tên khác của cây lịch 櫟.
② Hủ hủ 栩栩 hớn hở, có vẻ như sống thật.
② Hủ hủ 栩栩 hớn hở, có vẻ như sống thật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây hủ;
② 【栩栩】 hủ hủ [xưxư] Sinh động.
② 【栩栩】 hủ hủ [xưxư] Sinh động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây — Vui mừng. Cũng nói Hú hú.
Từ điển Trung-Anh
Quercus serrata
Từ ghép 4